Các em về nhà đã ôn tập lại từ vựng Tiếng Trung của bài học buổi hôm thứ 6 tuần trước chưa nhỉ, hôm nay lớp mình sẽ kiểm tra 15 phút đầu giờ xem bạn nào vẫn chưa thuộc từ vựng Tiếng Trung của bài cũ, bạn nào chưa thuộc bài sẽ bị phạt hát một bài cho cả lớp nghe nhé. Em nào quên chưa kịp học từ vựng Tiếng Trung của bài trước thì xem lại tại đây. Từ vựng Tiếng Trung của bài học ngày hôm nay không nhiều, các em cố gắng học thuộc luôn ngay trên lớp nhé.Oke, bây giờ chúng ta bắt đầu vào bài học của ngày hôm nay nhé.
Nội dung chính bài học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 6
Kiểm tra miệng 15 phút đầu giờ về một số từ vựng Tiếng Trung đã học
Viết chính tả từ vựng Tiếng Trung do giáo viên đọc trên lớp
Học phương pháp nhớ nhanh 100 từ vựng Tiếng Trung cơ bản
Xác định ý nghĩa của từ vựng Tiếng Trung qua hình ảnh liên tưởng
Học một số mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp cơ bản của bài hôm nay
Luyện tập giao tiếp Tiếng Trung thực tế với cô giáo người Trung Quốc đến từ Bắc Kinh
Kể chuyện vui bằng Tiếng Trung để nâng cao hiệu quả học từ vựng Tiếng Trung
Tổng kết lại nội dung chính của bài học ngày hôm nay
Giải đáp thắc mắc cuối giờ học Tiếng Trung
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
501 | Chúng tôi lập gia đình được hai năm rồi. | 我们结婚两年了. | wǒ men jié hūn liǎng nián le . |
502 | Bố mẹ tôi kết hôn năm 1954. | 我父母1954年结婚的. | wǒ fù mǔ 1954 nián jié hūn de . |
503 | Tuần trước Mary lên chức mẹ rồi. | 玛丽上星期做妈妈了. | mǎ lì shàng xīng qī zuò mā ma le . |
504 | Bọn họ đã ly dị rồi. | 他们已离婚了. | tā men yǐ lí hūn le . |
505 | Vợ ông ta mất năm ngoái, bây giờ ông ấy sống một mình. | 他妻子去年去世了,现在他一个人住. | tā qī zi qù nián qù shì le, xiàn zài tā yí gè rén zhù . |
506 | Cô tôi sẽ đến ở với tôi một vài ngày. | 我阿姨会来和我住一些日子. | wǒ ā yí huì lái hé wǒ zhù yì xiē rì zi. |
507 | Bây giờ John đã có nhà rồi. | 约翰现在有自己的家了. | yuē hàn xiàn zài yǒu zì jǐ de jiā le . |
508 | Bạn sống cùng bố mẹ phải không? | 你和你父母住一起吗? | nǐ hé nǐ fù mǔ zhù yì qǐ ma ? |
509 | Không, tôi sống trong phòng riêng. | 不,我住在自己的房子里. | bù ,wǒ zhù zài zì jǐ de fáng zi lǐ . |
510 | Bạn quen biết Mary không? | 你认识玛丽吗? | nǐ rèn shi mǎ lì ma ? |
511 | Tất nhiên, chúng tôi là bạn từ hồi tiểu học. | 当然,我们从小学就是朋友了. | dāng rán ,wǒ men cóng xiǎo xué jiù shì péng yǒu le . |
512 | Thật à? Tuần trước tôi mới được giới thiệu với cô ta. | 真的?上周末我才被介绍给她. | zhēn de ?shàng zhōu mò wǒ cái bèi jiè shào gěi tā . |
513 | Bây giờ cô ta đang làm những gì vậy? | 她现在干些什么呢? | tā xiàn zài gàn xiē shén me ne ? |
514 | Cô ta nói với tôi cô ta muốn mở công ty. | 她告诉我她想开公司. | tā gào sù wǒ tā xiǎng kāi gōng sī . |
515 | Mở công ty? Tôi cứ tưởng cô ta sẽ trở thành một học giả. | 开公司?我原以为她会成为一个学者 | kāi gōng sī ?wǒ yuán yǐ wéi tā huì chéng wéi yí gè xué zhě |
516 | Con người đang luôn thay đổi, phải vậy không? | 人总是在变,不是吗? | rén zǒng shì zài biàn ,bú shì ma ? |
517 | Đúng, bạn nói đúng, cô ta có năng lực kinh doanh. | 是啊,你说的对.毕竟,她完全有经商才智. | shì ā ,nǐ shuō de duì .bì jìng ,tā wán quán yǒu jīng shāng cái zhì . |
518 | Nhưng cô ta không có nhiều kinh nghiệm lắm. | 但她没有太多经验. | dàn tā méi yǒu tài duō jīng yàn . |
519 | Hai các bạn không thường liên hệ nhau à? | 你们俩没怎么联系吗? | nǐ men liǎ méi zěn me lián xì ma ? |
520 | Đúng vậy, năm nay tôi mới viết một bức thư cho cô ta. | 是的,今年我才给她写过一封信. | shì de ,jīn nián wǒ cái gěi tā xiě guò yì fēng xìn . |
521 | Thế còn cô ta? | 她呢? | tā ne ? |
522 | Năm ngoái cô ta đã gửi đi một thiếp mừng Giáng sinh cho tôi. | 她去年给我寄了一张圣诞卡. | tā qù nián gěi wǒ jì le yì zhāng shèng dàn kǎ |
523 | Ồ, vậy thì không tốt. | 哦,那可不好. | ò ,nà kě bù hǎo . |
524 | Đúng vậy, chúng ta nên liên hệ nhiều hơn chút. | 是的,我们应该联系多点. | shì de ,wǒ men yīng gāi lián xì duō diǎn . |
525 | Ngày mai bạn dự định lúc nào đến sân bay? | 你明天打算什么时候去机场? | nǐ míng tiān dǎ suàn shén me shí hòu qù jī chǎng ? |
526 | Anh ta có về ăn cơm không? | 他回来吃饭吗? | tā huí lái chī fàn ma ? |
527 | Tôi muốn đến hiệu sách, bạn đi với tôi không? | 我要去书店,你和我去吗? | wǒ yào qù shū diàn ,nǐ hé wǒ qù ma ? |
528 | Cuộc họp thứ 6 tuần tới họ sẽ thảo luận vấn đề này. | 他们将在下周五的会上讨论这个问题. | tā men jiāng zài xià zhōu wǔ de huì shàng tǎo lùn zhè gè wèn tí . |
529 | Ngày mai giờ này tôi sẽ đợi bạn ở quán ăn. | 我明天这时候在餐馆等你. | wǒ míng tiān zhè shí hòu zài cān guǎn děng nǐ . |
530 | Sau khi về đến nhà, tôi sẽ gọi điện cho bạn. | 到家以后,我会给你打电话. | dào jiā yǐ hòu ,wǒ huì gěi nǐ dǎ diàn huà . |
531 | Buổi tối bạn làm gì? | 你晚上干什么? | nǐ wǎn shàng gàn shén me ? |
532 | Có thể tôi sẽ ở nhà xem tivi. | 我可能会呆在家看电视. | wǒ kě néng huì dāi zài jiā kàn diàn shì . |
533 | Kế hoạch của bạn cho kỳ nghỉ hè là gì? | 你暑假有什么计划? | nǐ shǔ jiǎ yǒu shén me jì huà ? |
534 | Tôi đang cân nhắc đi du lịch Brazil. | 我在考虑去巴黎旅游. | wǒ zài kǎo lǜ qù bā lí lǚ yóu . |
535 | Viện bảo tàng nghệ thuật sẽ có một triển lãm về gốm sứ. | 艺术馆将有一次陶瓷展. | yì shù guǎn jiāng yǒu yí cì táo cí zhǎn . |
536 | Bạn vẫn muốn học tiến sỹ đúng không? | 你还是想学成博士,是吗? | nǐ hái shì xiǎng xué chéng bó shì ,shì ma ? |
537 | Bạn sẽ xử lý việc này thế nào? | 你会拿这事怎么办? | nǐ huì ná zhè shì zěn me bàn ? |
538 | Sau khi tốt nghiệp bạn muốn làm gì? | 你毕业后想干什么? | nǐ bì yè hòu xiǎng gàn shén me ? |
539 | Tôi muốn tiếp tục học cao học. | 我想继续深造. | wǒ xiǎng jì xù shēn zào . |
540 | Bạn nghe dự báo thời tiết chưa? | 你听天气预报了吗? | nǐ tīng tiān qì yù bào le ma ? |
541 | Chưa, dự báo thời tiết nói gì vậy? | 没有,它说什么了? | méi yǒu ,tā shuō shén me le ? |
542 | Mấy ngày tới thời tiết nắng đẹp. | 以后几天天气晴朗. | yǐ hòu jǐ tiān tiān qì qíng lǎng . |
543 | Nhưng hôm nay trời vẫn đang mưa. | 可今天还在下雨. | kě jīn tiān hái zài xià yǔ . |
544 | Dự báo thời tiết nói tối nay sẽ tạnh mưa. | 天气预报说今晚雨就会停. | tiān qì yù bào shuō jīn wǎn yǔ jiù huì tíng . |
545 | Sau khi nắng đẹp thì thời tiết sẽ thế nào? | 晴天以后天气会怎么样? | qíng tiān yǐ hòu tiān qì huì zěn me yàng ? |
546 | Dự báo thời tiết nói tháng tới sẽ có một trận mưa bão. | 天气预报说下个月会有一场暴风雨. | tiān qì yù bào shuō xià gè yuè huì yǒu yì chǎng bào fēng yǔ . |
547 | Và thời tiết sẽ lạnh hơn. | 并且天气会更冷. | bìng qiě tiān qì huì gèng lěng . |
548 | Đúng vậy, tôi hy vọng mùa đông năm nay sẽ có tuyết rơi. | 是的,我希望今年冬天会下雪. | shì de ,wǒ xī wàng jīn nián dōng tiān huì xià xuě . |
549 | Tôi chỉ sợ là trời sẽ không đủ lạnh để tuyết rơi. | 我恐怕天不会得下雪. | wǒ kǒng pà tiān bú huì lěng de xià xuě . |
550 | Nhưng mà năm ngoái đã có trận tuyết to rồi. | 但去年下了大雪. | dàn qù nián xià le dà xuě . |
551 | Đúng vậy, nhưng mà sự ấm lên toàn cầu sẽ khiến cho nhiệt độ tăng lên. | 是的,但全球变暖会使气温上升. | shì de ,dàn quán qiú biàn nuǎn huì shǐ qì wēn shàng shēng . |
552 | Có lẽ bạn đúng. | 你也许是对的. | nǐ yě xǔ shì duì de . |
553 | Tháng tới tôi đi Alps trượt tuyết. | 下个月我去阿尔卑斯山滑雪. | xià gè yuè wǒ qù ā ěr bēi sī shān huá xuě . |
554 | Tôi hy vọng thời tiết ở đó đủ lạnh. | 我希望那儿天气够冷. | wǒ xī wàng nàr tiān qì gòu lěng . |
555 | Hôm nay bạn cảm thấy thế nào? | 你今天感觉怎么样? | nǐ jīn tiān gǎn júe zěn me yàng ? |
556 | Tôi cảm thấy hơi khó chịu. | 我觉得不太舒服. | wǒ júe de bú tài shū fu . |
557 | Bây giờ bạn cảm thấy đỡ hơn chút chưa? | 你现在觉得好点了吗? | nǐ xiàn zài júe dé hǎo diǎn le ma ? |
558 | Đỡ hơn nhiều rồi. | 好多了. | hǎo duō le . |
559 | Tôi bị ốm rồi. | 我病了. | wǒ bìng le . |
560 | Anh ta bị nhức đầu như búa bổ. | 他头痛得厉害. | tā tóu tòng de lì hài . |
561 | Cơn sốt của tôi đã dứt rồi. | 我的烧已经退了. | wǒ de shāo yǐ jīng tuì le . |
562 | Bạn bị sao thế? | 你怎么啦? | nǐ zěn me la ? |
563 | Tôi bị đau lưng. | 我背疼. | wǒ bèi téng . |
564 | Đau thật. | 可真疼. | kě zhēn téng . |
565 | Đau ở chính chỗ này. | 就这儿疼. | jiù zhèr téng . |
566 | Đang chảy máu đấy, tốt nhất bạn nên tìm bác sỹ để xem vết thương. | 在流血呢,你最好找个医生看看这伤口. | zài liú xuě ne ,nǐ zuì hǎo zhǎo gè yī shēng kàn kan zhè shāng kǒu . |
567 | Mau gọi điện thoại cho bác sỹ! | 快打电话叫医生! | kuài dǎ diàn huà jiào yī shēng! |
568 | Uống hai viên thuốc, cố gắng nghỉ ngơi tĩnh dưỡng chút. | 吃两片药,好好休息一下. | chī liǎng piàn yào ,hǎo hǎo xiū xi yí xià . |
569 | Chúc bạn mau chóng bình phục. | 祝你早日恢复健康. | zhù nǐ zǎo rì huī fù jiàn kāng . |
570 | Hàng ngày tôi dậy lúc 8 giờ sáng. | 每天早上我8点起床. | měi tiān zǎo shàng wǒ 8 diǎn qǐ chuáng . |
571 | Sau đó tôi vào phòng tắm tắm một cái. | 然后我去洗澡间洗个澡. | rán hòu wǒ qù xǐ zǎo jiān xǐ ge zǎo . |
572 | Tôi rửa mặt, đánh răng, chải đầu. | 我洗脸,刷牙,梳头. | wǒ xǐ liǎn ,shuā yá ,shū tóu . |
573 | Tôi trang điểm một chút. | 我化一点妆. | wǒ huà yì diǎn zhuāng . |
574 | Tôi làm bữa sáng cho người thân. | 我给一家人做早餐. | wǒ gěi yì jiā rén zuò zǎo cān . |
575 | Tôi xuống nhà ăn sáng. | 我下楼吃早饭. | wǒ xià lóu chī zǎo fàn . |
576 | Tôi vừa ăn sáng vừa đọc báo. | 我边吃早饭边看报纸. | wǒ biān chī zǎo fàn biān kàn bào zhǐ . |
577 | Tôi đánh thức em gái tôi dậy. | 我叫醒我妹妹. | wǒ jiào xǐng wǒ mèi mei. |
578 | Tôi mặc quần áo, rửa tay rửa mặt cho em gái tôi. | 我给我妹妹穿衣服,洗脸洗手. | wǒ gěi wǒ mèi mei chuān yī fu, xǐ liǎn, xǐ shǒu . |
579 | 10:30 tôi đến văn phòng làm việc. | 我十点半到办公室. | wǒ shí diǎn bàn dào bàn gōng shì . |
580 | 7:30 tôi rời văn phòng làm việc. | 我七点离开办公室. | wǒ qī diǎn lí kāi bàn gōng shì . |
581 | Hàng ngày 8:00 sáng tôi đến văn phòng làm việc, 5:30 tan làm. | 我每天上午八点到办公室,五点半下班. | wǒ měi tiān shàng wǔ bā diǎn dào bàn gōng shì ,wǔ diǎn bàn xià bān . |
582 | Trên đường về nhà tôi mua một ít đồ ăn. | 我回家路上买些吃的. | wǒ huí jiā lù shàng mǎi xiē chī de . |
583 | Tôi đến trường học đón em gái tôi. | 我到学校接妹妹. | wǒ dào xué xiào jiē mèi mei . |
584 | 10:30 chúng tôi đi ngủ. | 我们十点半睡觉. | wǒ men shí diǎn bàn shuì jiào . |
585 | Bạn có nhận xét gì đối với cái này? | 你对此怎么看? | nǐ duì cǐ zěn me kàn ? |
586 | Như thế có đúng không? | 那样对吗? | nà yàng duì ma ? |
587 | Chính xác tuyệt đối. | 绝对正确. | jué duì zhèng què . |
588 | Tôi nghĩ bạn như vậy không đúng. | 我想你那样不对. | wǒ xiǎng nǐ nà yàng bú duì . |
589 | Như thế này được không? | 这样行吗? | zhè yàng xíng ma ? |
590 | Rất tốt. | 挺好的. | tǐng hǎo de . |
591 | Vậy quá tốt. | 那太棒了. | nà tài bàng le . |
592 | Hôm qua anh ta không tới, bạn biết vì sao không? | 昨天他没到,你知道为什么吗? | zuó tiān tā méi dào ,nǐ zhī dào wéi shén me ma ? |
593 | Bạn nghĩ như thế nào? | 你怎么想? | nǐ zěn me xiǎng ? |
594 | Tôi nghĩ rất có thể anh ta bị ốm rồi. | 我猜他大概是病了. | wǒ cāi tā dà gài shì bìng le . |
595 | Ngày mai trời có mưa không? | 明天会下雨吗? | míng tiān huì xià yǔ ma ? |
596 | Không, tôi nghĩ là sẽ không. | 不,我想不会. | bù ,wǒ xiǎng bú huì . |
597 | Bạn thật sự muốn biết tôi nghĩ thế nào không? | 你真想知道我怎么想吗? | nǐ zhēn xiǎng zhī dào wǒ zěn me xiǎng ma ? |
598 | Hãy cho tôi một chút kiến nghị. | 请给我提些建议. | qǐng gěi wǒ tí xiē jiàn yì . |
599 | Tôi muốn nghe ý tưởng của các bạn. | 我想听听你们想法. | wǒ xiǎng tīng ting nǐ men xiǎng fǎ . |
600 | Ngày mai bạn dự định làm gì? | 明天你打算干什么? | míng tiān nǐ dǎ suàn gàn shén me ? |
[…] biết Tiếng Trung. Em nào quên chưa học từ vựng Tiếng Trung của bài cũ thì vào đây xem luôn nhé. Oke, chúng ta bắt đầu vào học luôn […]
Trả lờiXóa