Học Từ vựng Tiếng Trung

Thứ Năm, 2 tháng 6, 2016

999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 10

[caption id="attachment_341" align="aligncenter" width="300"]Học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 10 Học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 10[/caption]

Chào các em học viên, hôm nay là buổi học cuối cùng của khóa học Tiếng Trung giao tiếp thực tế, các em đã ôn tập lại tất cả từ vựng Tiếng Trung của các bài học buổi trước chưa nhỉ, em nào chưa thì vào đây luôn và ngay nhé. Chúng ta sẽ có một ít phút đầu giờ để kiểm tra bài cũ. Từ vựng Tiếng Trung trong giao tiếp thực tế rất quan trọng và cần thiết, vì vậy sau khi kết thúc buổi học ngày hôm nay, các em cần kiên trì luyện tập từ vựng Tiếng Trung hàng ngày nhé, chỉ cần kiên trì và có phương pháp học đúng thì vấn đề học Tiếng Trung giao tiếp sẽ trở nên vô cùng đơn giản. Các em còn thắc mắc gì ở các buổi học trước thì hỏi ngay thầy Vũ ở trên lớp luôn nhé, lát nữa chúng ta sẽ được gặp một bạn sinh viên nữ đến từ trường Đại học Tỉnh Trùng Khánh, các em tận dụng cơ hội này để giao lưu trò chuyện với bạn ý nhé. Oke, bây giờ chúng ta bắt đầu vào bài học ngay hôm nay.

Nội dung chính bài học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 10




  • Kiểm tra đầu giờ 15 phút các từ vựng Tiếng Trung đã được học trong bài buổi trước




  • Mỗi em tự nói một đoạn Tiếng Trung giới thiệu về bản thân và sở thích cá nhân




  • Thầy Vũ giải đáp thắc mắc mọi vấn đề trong quá trình học viên học Tiếng Trung




  • Giao lưu Tiếng Trung cùng bạn nữ sinh 杨丽娜 (Yáng Lì Nà) đến từ Tỉnh Trùng Khánh Trung Quốc




  • Tổng kết lại toàn bộ trọng tâm của cả khóa học Tiếng Trung giao tiếp




  • Giải đáp thắc mắc buổi học cuối cùng của khóa học Tiếng Trung giao tiếp thực tế































































































































































































































































































































































































































































































































































































































STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
901Bạn quốc tịch gì?你是什么国籍?nǐ shì shén me guó jí ?
902Tổ quốc bạn ở đâu?你祖国是哪儿?nǐ zǔ guó shì nǎr ?
903Bạn là người gốc bản địa Trung Quốc phải không?你是土生土长的中国人吗?nǐ shì tǔ shēng tǔ zhǎng de zhōng guó rén ma ?
904Dân số Trung Quốc bao nhiêu?中国有多少人口?zhōng guó yǒu duō shǎo rén kǒu ?
905Nước các bạn có bao nhiêu Tỉnh?你国家有多少个省?nǐ guó jiā yǒu duō shǎo ge shěng ?
906Thủ đô nước bạn là ở đâu?贵国首都是哪儿?guì guó shǒu dū shì nǎr ?
907Tôi đến từ Nhật Bản我来自日本.wǒ lái zì rì běn .
908Tôi sinh ở Việt Nam, lớn lên ở nước Mỹ.我出生在越南,在美国长大.wǒ chū shēng zài yuè nán ,zài měi guó zhǎng dà .
909Diện tích nước ta 500,000 km vuông.我国面积五十万平方公里.wǒ guó miàn jī wǔ shí wàn píng fāng gōng lǐ .
910Thủ đô nước ta là Hà Nội.我国首都是河内.wǒ guó shǒu dōu shì hé nèi .
911Chúng tôi có 54 Tỉnh.我们有54个省.wǒ men yǒu 54 ge shěng .
912Tài nguyên thiên nhiên nước ta phong phú.我国自然资源丰富.wǒ guó zì rán zī yuán fēng fù .
913Nước đó nổi tiếng về ngành du lịch.那个国家以旅游业闻名.nà gè guó jiā yǐ lǚ yóu yè wén míng .
914Ngày Tết lớn nhất của nước ta là Tết Xuân.我国最大的节日是春节.wǒ guó zuì dà de jié rì shì chūn jiē .
915Từ vị trí địa lý mà nói, Trung Quốc nằm ở Bắc bán cầu.从地理位置上说,中国位于北半球.cóng dì lǐ wèi zhì shàng shuō ,zhōng guó wèi yú běi bàn qiú .
916Thời tiết ở nước này rất là khắc nghiệt.在这个国家,天气通常十分恶劣.zài zhè gè guó jiā ,tiān qì tōng cháng shí fèn è liè .
917Đây là một Đất nước đẹp nhiều núi.这是一个多山的美丽国度.zhè shì yí gè duō shān de měi lì guó dù .
918Đất nước này nổi tiếng thế giới về ao hồ đẹp.这个国家以其美丽的湖泊而闻名于世.zhè gè guó jiā yǐ qí měi lì de hú bó ér wén míng yú shì .
919Khu đất này rất khô cằn.这片土地十分干燥.zhè piàn tǔ dì shí fēn gān zào .
920Men theo đường bờ biển Bắc của Đại lục đó có rất nhiều vách núi dựng đứng.沿该大陆的北海岸线上有许多峭壁.yán gāi dà lù de běi hǎi àn xiàn shàng yǒu xǔ duō qiào bì .
921Rừng rậm cổ ở Brazil được bảo tồn rất tốt.在巴西,古老的森林保存十分完好.zài bā xī ,gǔ lǎo de sēn lín bǎo cún shí fēn wán hǎo .
922Ở một số nước không phát triển, ngành chặt phá rừng rất quan trọng.在一些不发达的国家,伐木业十分重要.zài yì xiē bú fā dá de guó jiā ,fá mù yè shí fēn zhòng yào .
923Một số đảo nhỏ ở Thái Bình Dương cảnh sắc rất đẹp.太平洋上一些小岛的景色十分优美.tài píng yáng shàng yì xiē xiǎo dǎo de jǐng sè shí fēn yōu měi .
924Khí hậu Đất nước này thế nào?这个国家的气候如何?zhè gè guó jiā de qì hòu rú hé ?
925Ở vùng phía Tây nước Mỹ có rất nhiều hang sâu và vách núi.在美国西部有许多高峰和深谷.zài měi guó xī bù yǒu xǔ duō gāo fēng hé shēn gǔ .
926Con sông nào ở Việt nam dài nhất?越南哪条河流最长?yuè nán nǎ tiáo hé liú zuì cháng ?
927Mùa hè ở đây mưa có nhiều không?这里夏天雨水多吗?zhè lǐ xià tiān yǔ shuǐ duō ma ?
928Bờ sông ở vùng đồng bằng có tiện cho phát triển nông nghiệp không?河畔的平原易于发展农业吗?hé pàn de píng yuán yì yú fā zhǎn nóng yè ma ?
929Mỗi năm vào lúc này, London rất lạnh và nhiều sương.在每年的这个时候,伦敦寒冷而多雾.zài měi nián de zhè gè shí hòu ,lún dūn hán lěng ér duō wù .
930Mỗi người phải nhận chín năm nghĩa vụ giáo dục,每人必须接受九年的义务教育.měi rén bì xū jiē shòu jiǔ nián de yì wù jiào yù .
931Trẻ em 7 tuổi học tiểu học.孩子们7岁进小学.hái zi men 7 suì jìn xiǎo xué .
932Một số học sinh vì khó khăn nên phải bỏ học.一些学生因贫困而辍学.yì xiē xué shēng yīn pín kùn ér chuò xué .
933Cạnh tranh thi đại học rất khốc liệt.高考竞争激烈.gāo kǎo jìng zhēng jī liè .
934Anh ta chuyên ngành về máy tính.他主修计算机.tā zhǔ xiū jì suàn jī .
935Cô ta đang học hai văn bằng Tiếng Anh và Kinh tế她正在修英语和经济双学位.tā zhèng zài xiū yīng yǔ hé jīng jì shuāng xué wèi .
936Tôi tốt nghiệp Đại học Hà Nội 5 năm trước.五年前,我从河内大学毕业.wǔ nián qián ,wǒ cóng hé nèi dà xué bì yè .
937Đăng ký được vào Trường tốt khiến nhiều người mong mong ước tới.申请好学校是令人向往的.shēn qǐng hǎo xué xiào shì lìng rén xiàng wǎng de .
938Mary là sinh viên Đại học năm thứ nhất.玛丽大学一年级.mǎ lì dà xué yī nián jí .
939Bây giờ Lợi Lợi là sinh viên Đại học năm thứ hai.莉莉现在大学二年级.lì lì xiàn zài dà xué èr nián jí .
940Mike đã là sinh viên Đại học năm thứ ba rồi.迈克已经大学三年级了.mài kè yǐ jīng dà xué sān nián jí le .
941Là sinh viên Đại học năm thứ tư, Peter đang viết luận văn tốt nghiệp.作为大学四年级学生,彼得正在写毕业论文.zuò wéi dà xué sì nián jí xué shēng ,bǐ dé zhèng zài xiě bì yè lùn wén .
942Ông Green là giáo viên Đại học.格林先生是大学教员.gé lín xiān shēng shì dà xué jiào yuán .
943Ở Nước Anh có trường Đại học mở.在英国,有成人大学.zài yīng guó ,yǒu chéng rén dà xué .
944Có rất nhiều lớp bồi dưỡng và lớp buổi tối.有许多培训班与夜校.yǒu xǔ duō péi xùn bān yǔ yè xiào .
945Bố bạn làm nghề gì?你父亲做什么工作?nǐ fù qīn zuò shén me gōng zuò ?
946Anh ta là bác sỹ, anh ta tự mở phòng khám.他是个医生,他自己开业.tā shì gè yī shēng ,tā zì jǐ kāi yè .
947Bạn có dự định gì trong tương lai không?你对未来有什么计划吗?nǐ duì wèi lái yǒu shén me jì huá ma ?
948Nếu có thể được thì tôi muốn làm phi công.如果可能的话,我想做个飞行员.rú guǒ kě néng de huà ,wǒ xiǎng zuò gè fēi xíng yuán .
949Tôi hy vọng có một công việc vừa có thể diện mà lại lương cao.我希望有一份既体面,收入又高的工作.wǒ xī wàng yǒu yí fèn jì tǐ miàn ,shōu rù yòu gāo de gōng zuò .
950Tuần tới tôi đi thi我下周要参加考试.wǒ xià zhōu yào cān jiā kǎo shì .
951Khi bạn học của Tom vẫn đang miệt mài học tập ở Trường thì anh ta đã có sự nghiệp của riêng mình.当汤姆的同学还在学校苦读时,他已经开始了自己的事业.dāng tāng mǔ de tóng xué hái zài xué xiào kǔ dú shí ,tā yǐ jīng kāi shǐ le zì jǐ de shì yè .
952Tôi thích hợp tác nhưng không muốn lấy đó làm nghề nghiệp.我喜欢协作但不愿以此为职业.wǒ xǐ huān xié zuò dàn bú yuàn yǐ cǐ wéi zhí yè .
953Mùa hè năm ngoái tôi thực tập ở công ty đó.去年夏天我在那家商行实习.qù nián xià tiān wǒ zài nà jiā shāng háng shí xí .
954Anh ta là một người rất có năng lực, nhưng hơi tự kiêu.他是个很有能力的人,但是有点骄傲.tā shì gè hěn yǒu néng lì de rén ,dàn shì yǒu diǎn jiāo ào .
955Công việc kinh doanh của anh ta rất thành công.他的商务生涯十分成功.tā de shāng wù shēng yá shí fēn chéng gōng .
956Anh trai tôi vừa được thăng chức thượng tá.我表兄刚被提升为上校.wǒ biǎo xiōng gāng bèi tí shēng wéi shàng xiào .
957Anh ta là giám đốc một công ty nổi tiếng.他是一家著名公司的经理.tā shì yī jiā zhù míng gōng sī de jīng lǐ .
958Vị chính trị gia đó khi nghỉ hưu chính là thị trưởng New York.那位政治家退休时是纽约市市长.nà wèi zhèng zhì jiā tuì xiū shí shì niǔ yuē shì shì zhǎng .
959Cách đây không lâu anh ta được bổ nhiệm làm thủ lĩnh của hội cách mạng.他最近被任命为那个革命会的总裁.tā zuì jìn bèi rèn mìng wéi nà gè gé mìng huì de zǒng cái .
960Vùng đất này nổi tiếng về đất đai màu mỡ.这个地区以土壤肥沃著称.zhè gè dì qū yǐ tǔ rǎng féi wò zhù chēng .
961Vùng đất này quá nhiều gạch đá, không thích hợp trồng trọt cày kéo.这地方太多石块,不适合耕种.zhè dì fāng tài duō shí kuài ,bú shì hé gēng zhòng .
962Ở vùng quê bằng phẳng này, mọi người trồng lúa mì, chăn nuôi gia súc.在这平坦的乡间,人们种植小麦,饲养牲畜.zài zhè píng tǎn de xiāng jiān ,rén men zhòng zhí xiǎo mài ,sì yǎng shēng chù .
963Anh ta đã mua 10 chiếc máy cày cho thôn.他为村里买了10台拖拉机.tā wèi cūn lǐ mǎi le 10 tái tuō lā jī .
964Đặc sản của vùng này là gì?这个地区典型的农产品是什么?zhè gè dì qū diǎn xíng de nóng chǎn pǐn shì shén me ?
965Mỗi năm vào lúc này, nông dân bắt đầu cày bừa.每年这个时候,农民们开始犁地.měi nián zhè gè shí hòu ,nóng mín men kāi shǐ lí dì .
966Bạn đã từng vắt sữa chưa?你已经挤过奶了吗?nǐ yǐ jīng jǐ guò nǎi le ma ?
967Cho đống cỏ khô sang bên kia.把干草堆到边上.bǎ gān cǎo duī dào biān shàng .
968Xưởng các bạn trung bình mỗi năm sản xuất được bao nhiêu chiếc oto?你们厂平均年产汽车多少辆?nǐ men chǎng píng jūn nián chǎn qì chē duō shǎo liàng ?
969Ngành công nghiệp gia công thịt phát triển nhanh chóng.肉类加工业发展迅速.ròu lèi jiā gōng yè fā zhǎn xùn sù .
970Nhà máy chế tạo oto trải qua những ngày tháng không tốt đẹp.汽车制造商的日子不好过.qì chē zhì zào shāng de rì zi bù hǎo guò .
971Doanh nghiệp nhà nước bắt đầu đi xuống dốc.国有企业开始走上坡路.guó yǒu qǐ yè kāi shǐ zǒu shàng pō lù .
972Xưởng các bạn có bao nhiêu gian chế tạo xe?你们厂有多少车间?nǐ men chǎng yǒu duō shǎo chē jiān ?
973Ngành máy tính đang phất lên.计算机业繁荣起来.jì suàn jī yè fán róng qǐ lái .
974Ngành công nghệ thông tin thúc đẩy sự phát triển kinh tế toàn cầu.信息业推进全球经济发展.xìn xī yè tuī jìn quán qiú jīng jì fā zhǎn .
975Bạn có sở thích gì không?你有什么爱好吗?nǐ yǒu shén me ài hào ma ?
976Bạn thích thú với cái gì?你对什么比较感兴趣?nǐ duì shén me bǐ jiào gǎn xìng qù ?
977Sở thích của bạn là gì?你的爱好是什么?nǐ de ài hào shì shén me ?
978Bạn làm gì lúc rảnh rỗi?空闲时间你干什么?kōng xián shí jiān nǐ gàn shén me ?
979Bạn làm gì lúc buổi tối?夜生活你都是怎么过的?yè shēng huó nǐ dōu shì zěn me guò de ?
980Rất nhiều người thích sưu tập tem.许多人喜欢集邮.xǔ duō rén xǐ huān jí yóu .
981Tôi là fan hôm mộ của Michael Jordan我是迈克尔乔丹迷.wǒ shì mài kè ěr qiáo dān mí .
982Bạn thích phim của anh ta không?你喜欢他的电影吗?nǐ xǐ huān tā de diàn yǐng ma ?
983Bạn có thường đi dã ngoại không?你常去郊游吗?nǐ cháng qù jiāo yóu ma ?
984Tôi rất thích văn hóa nước Anh.我对英国文学情有独钟.wǒ duì yīng guó wén xué qíng yǒu dú zhōng .
985Bóng đá có gì thú vị? Con gái chúng tôi không thích bóng đá.足球有什么意思?我们女生不喜欢它.zú qiú yǒu shén me yì sī ?wǒ men nǚ shēng bú xǐ huan tā .
986Anh ta rất yêu thích hội họa.她特别爱好绘画.tā tè bié ài hào huì huà .
987Tôi thường thông qua đọc tiểu thuyết để thoát khỏi đầu óc công việc.通常我通过阅读小说使我的注意力从工作上转移过来.tōng cháng wǒ tōng guò yuè dú xiǎo shuō shǐ wǒ de zhù yì lì cóng gōng zuò shàng zhuǎn yí guò lái .
988Anh ta chơi Violon đơn giản chỉ là thú vui tao nhã.他拉小提琴只是为了自娱自乐.tā lā xiǎo tí qín zhī shì wéi le zì yú zì lè .
989Quay phim là một môn cần có đam mê.摄影是门花费很多的爱好.shè yǐng shì mén huā fèi hěn duō de ài hǎo .
990Bạn thích nhất hoạt động gì?你最喜欢什么活动?nǐ zuì xǐ huān shén me huó dòng ?
991Tôi thích nhất bóng đá.我最喜欢足球.wǒ zuì xǐ huan zú qiú .
992Bạn đá ở vị trí nào?你踢什么位置?nǐ tī shén me wèi zhì ?
993Tôi là cầu thủ bắt bóng (trong môn bóng chày)我是个接球员(垒球运动中).wǒ shì gè jiē qiú yuán (lěi qiú yùn dòng zhōng ).
994Hôm qua đội tôi đánh thắng đội họ.昨天,我们队打败了他们队.zuó tiān ,wǒ men duì dǎ bài le tā men duì .
995Nhất định chúng ta sẽ đánh thắng bọn họ.我们一定会打败他们.wǒ men yí dìng huì dǎ bài tā men .
996Bạn đánh bóng bàn bao nhiêu năm rồi?你打乒乓球多少年了?nǐ dǎ pīng pāng qiú duō shǎo nián le ?
997Tôi thích nhất môn thể thao trượt tuyết.我最喜欢的运动是滑雪.wǒ zuì xǐ huan de yùn dòng shì huá xuě .
998Trận chung kết bóng rổ lần đó rất kích thích.那次篮球冠军赛真激动人心.nà cì lán qiú guàn jūn sài zhēn jī dòng rén xīn .
999Mười năm trước, tôi ở trong đội điền kinh.十年前,我在田径队.shí nián qián ,wǒ zài tián jìng duì .

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét