Học Từ vựng Tiếng Trung

Thứ Năm, 2 tháng 6, 2016

Excel

[caption id="attachment_309" align="aligncenter" width="300"]Học từ vựng Tiếng Trung về Excel Học từ vựng Tiếng Trung về Excel[/caption]

Hôm nay lớp mình sẽ học sang một chủ đề từ vựng mới là Excel, đây là công cụ làm việc của dân văn phòng mà chúng ta rất quen thuộc, nhưng mà những từ vựng Tiếng Trung về excel chúng ta đã biết hết chưa nhỉ. Trong bài học từ vựng Tiếng Trung ngày hôm nay, chúng ta sẽ thao tác trên máy tính hệ điều hành Windows phiên bản Tiếng Trung, để chúng ta làm quen với giao diện Tiếng Trung và cách sử dụng Office phiên bản Tiếng Trung. Em nào quên chưa học từ vựng Tiếng Trung bài cũ thì vào đây nhé. Oke, chúng ta bắt đầu vào bài học luôn nhé.

Nội dung chính bài học Từ vựng Tiếng Trung về Excel




  • Học thêm một số từ vựng Tiếng Trung liên quan đến văn phòng và phần mềm Office Tiếng Trung




  • Học cách sử dụng Windows phiên bản Tiếng Trung để nâng cao hiệu quả ghi nhớ từ vựng Tiếng Trung




  • Đặt câu ví dụ cho các từ vựng Tiếng Trung trong bài học




  • Học thêm một số cách dùng từ mới trong Tiếng Trung để tăng cường hiệu quả học trên lớp




1. Chọn tất cả /全选 /quán xuǎn
2. Sao chép ký tự / 复制(字符/fùzhì (zìfú)
3. Cắt 剪切 / jiǎn qiè
4. Dán ký tự 粘贴 /zhāntiē
5. In văn bản 打印/dǎyìn
6. Quay lại 返回/fǎnhuí
7. Lưu văn bản 保存/bǎocún
8. Sao chép nhuyên dạng 正本格式/zhèngběn géshì
9.Tìm kiếm 查询/cháxún
10. Gạch chân 划线/huá xiàn
11. In nghiêng 斜体/xiétǐ
12. In đậm 粗体/cū tǐ
13. Font chữ 字体/zìtǐ
14. Tạo bảng mới 新建/xīnjiàn
15. Ẳn cột đã chọn 隐藏列 /yǐncáng liè
16. Định dạng 格式 /géshì
17. Ẳn hàng đã chọn 隐藏行/yǐncáng xíng
18. Thu nhỏ cửa sổ 最小化/zuìxiǎo huà
19. Phóng to cửa sổ 最大化/ zuìdà huà
20. Kích đúp 双击/shuāngjī
21. Kích đơn 单击/dān jī
22. Xóa 删除/shānchú
23. Chuyển đến ô đầu tiên của bảng 位移至最开始/wèiyí zhì zuì kāishǐ
24. Chuyển đến ô cuối cùng của bảng 位移至最后/wèiyí zhì zuìhòu

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét