Học Từ vựng Tiếng Trung

Thứ Năm, 2 tháng 6, 2016

999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 9

[caption id="attachment_306" align="aligncenter" width="300"]Học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 9 Học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 9[/caption]

Chào các em học viên, sau 2 ngày nghỉ cuối tuần các em có dành thời gian ôn tập từ vựng Tiếng Trung không, gần như cả lớp chúng ta đều mải chơi quên nhiệm vụ học từ vựng Tiếng Trung hàng ngày rồi. Không sao, chuyện nhỏ, bây giờ chúng ta sẽ dành ít phút đầu giờ học lại một số từ vựng Tiếng Trung của bài cũ nhé, các em vào đây xem lại luôn và ngay nhé. Hôm nay chúng ta sẽ học nốt phần 9 của bộ giáo trình 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày do thầy Vũ biên soạn riêng chỉ chuyên dành cho đối tượng có nhu cầu học nhanh Tiếng Trung để có thể sang Trung Quốc Quảng Châu nhập hàng hóa về Việt Nam. Khi chia sẻ sang kênh khác các em ghi rõ nguồn tuvungtiengtrung.com nhé, chúng ta làm vậy để tôn trọng công sức mà thầy Vũ đã cống hiến cho cộng đồng dân Tiếng Trung và những người đang học Tiếng Trung. Từ vựng Tiếng Trung của bài học ngày hôm nay hông nhiều lắm, các em cố gắng thuộc bài luôn ở trên lớp là tốt nhất. Oke, chúng ta bắt đầu vào bài học luôn nhé.

Nội dung chính bài học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 9




  • Tổng kết lại toàn bộ từ vựng Tiếng Trung đã học từ bài đầu tiên




  • Mỗi em sẽ nói về một chủ đề Tiếng Trung mà mình yêu thích




  • Học thêm một số cấu trúc ngữ pháp nâng cao để cải thiện khả năng giao tiếp Tiếng Trung




  • Gặp gỡ và giao lưu với thầy Vũ đến từ Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster




  • Điểm lại trọng tâm nội dung bài học ngày hôm nay





































































































































































































































































































































































































































































































































































































































STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
801Chúng ta hãy xem một chút lý do tán thành và phản đối.我们来看一下赞成和反对的理由.wǒ men lái kàn yí xià zàn chéng hé fǎn duì de lǐ yóu .
802Bạn hãy tống kết lại những gì bạn vừa nói.请把你刚才说的总结一下.qǐng bǎ nǐ gāng cái shuō de zǒng jié yí xià .
803Về điểm này ai còn có ý kiến gì khác muốn nói không?关于这点,谁还有什么别的要说吗?guān yú zhè diǎn ,shuí hái yǒu shén me bié de yào shuō ma ?
804Có ai đồng ý với quan điểm của David không?有谁同意大卫的观点吗?yǒu shuí tóng yì dà wèi de guān diǎn ma ?
805Có bằng chứng gì có thể ủng hộ cách nói của bạn không?有什么证据可以支持你的说法吗?yǒu shén me zhèng jù kě yǐ zhī chí nǐ de shuō fǎ ma ?
806Cái này phải xem tình hình rồi quyết.这得视情况而定.zhè děi shì qíng kuàng ér dìng .
807Tôi nghĩ chúng ta không nhất thiết phải thảo luận thêm vấn đề này.我想我们没有必要进一步讨论这个问题.wǒ xiǎng wǒ men méi yǒu bì yào jìn yí bù tǎo lùn zhè gè wèn tí .
808Mỗi sự việc đều có hai mặt của nó.每件是都有两面性.měi jiàn shì dōu yǒu liǎng miàn xìng .
809Cuối cùng chúng tôi đã đi đến nhất trí.最后我们达成了一致.zuì hòu wǒ men dá chéng le yí zhì .
810Sau khi tốt nghiệp tôi muốn trở thành nhà báo (phóng viên).毕业后我想当记者.bì yè hòu wǒ xiǎng dāng jì zhě .
811Nếu ngày mai trời không mưa, chúng tôi sẽ đi ăn ngoài trời.如果明天不下雨,我们就去野餐.rú guǒ míng tiān bú xià yǔ ,wǒ men jiù qù yě cān .
812Anh ta vừa tới thì chúng tôi nói cho anh biết.他一来,我们就告诉他.tā yī lái ,wǒ men jiù gào sù tā .
813Chỉ cần bạn đóng tiền thuê phòng đúng thời hạn thì có thể ở đây.只要你按时交房租,你就能住这儿.zhǐ yào nǐ àn shí jiāo fáng zū ,nǐ jiù néng zhù zhèr .
814Cô ta vừa mới đi thì anh ta khóc cả ngày.她走时,他会哭一天.tā zǒu shí ,tā huì kū yì tiān .
815Cô ta muốn kinh doanh thì sẽ đi kinh doanh.她想经商时就会去经商.tā xiǎng jīng shāng shí jiù huì qù jīng shāng .
816Nếu hôm nay tôi làm xong công việc, tôi sẽ đi London.如果我今天完成工作,我就会去伦敦.rú guǒ wǒ jīn tiān wán chéng gōng zuò ,wǒ jiù huì qù lún dūn .
817Tôi sẽ làm việc 5 năm, sau đó về trường học.我会工作五年,然后回学校.wǒ huì gōng zuò wǔ nián ,rán hòu húi xué xiào .
818Nếu anh ta vẫn viết tốt như vậy, anh ta sẽ trở thành nhà văn.如果他仍写得这么好的话,他将成为一个作家.rú guǒ tā réng xiě de zhè me hǎo de huà ,tā jiāng chéng wéi yí gè zuò jiā .
819Tôi hy vọng cô ta sẽ đến sân bay đón tôi.我希望她能到机场接我.wǒ xī wàng tā néng dào jī chǎng jiē wǒ .
820Tôi đang cân nhắc nghỉ việc.我在考虑辞职.wǒ zài kǎo lǜ cí zhí .
821Tôi dự định học quay phim.我打算学摄影.wǒ dǎ suàn xué shè yǐng .
822Cuối tuần này chúng ta đi xem phim, bạn thấy thế nào?我们周末去看电影,你觉得怎么样?wǒ men zhōu mò qù kàn diàn yǐng ,nǐ jué dé zěn me yàng ?
823Chắc chắn cô ta vẫn muốn độc thân.她肯定会保持独身.tā kěn dìng huì bǎo chí dú shēn .
824Có thể anh ta sẽ tiếp tục sự nghiệp của bố.他可能会继承父业.tā kě néng huì jì chéng fù yè .
825Nếu như tôi ở nhà thì kỳ nghĩ sẽ dễ chịu hơn rất nhiều.我要是呆在家里的话,假期会好过得多.wǒ yào shì dāi zài jiā lǐ de huà ,jiǎ qī huì hǎo guò de duō .
826Từ sau cái lần trước tôi gặp bạn thì bạn làm gì?自从我上次见到你以后你都在干什么?zì cóng wǒ shàng cì jiàn dào nǐ yǐ hòu nǐ dōu zài gàn shén me ?
827Nếu hôm qua tôi đủ tiền, tôi sẽ mua bộ quần áo đó.如果我昨天钱够的话,我就买了那件衣服了.rú guǒ wǒ zuó tiān qián gòu de huà ,wǒ jiù mǎi le nà jiàn yī fu le .
828Nhìn lại ngẫm nghĩ thì tôi không nên từ bỏ trận đấu lần đó một cách dễ dàng.回过头来看,我想我不应该如此轻易的放弃那次比赛.huí guò tóu lái kàn ,wǒ xiǎng wǒ bú yīng gāi rú cǐ qīng yì de fàng qì nà cì bǐ sài .
829Nếu tôi bắt taxi đi thì sẽ không tới muộn.如果我打的去的话就不会迟到了.rú guǒ wǒ dǎ dī qù de huà jiù bú huì chí dào le .
830Kể cả anh ta có thi một lần nữa thì cũng không qua được.就算再考一次你也通不过.jiù suàn zài kǎo yí cì nǐ yě tōng bú guò .
831Kể cả bạn có đưa cho cô ta nhiều hơn, cô ta cũng không trả hết nợ được.就算你给了她更多的钱,她也还不清债务.jiù suàn nǐ gěi le tā gèng duō de qián ,tā yě huán bù qīng zhài wù .
832Nếu hôm qua bạn không đi ăn ngoài trời thì bạn làm gì?如果你昨天没有出去野餐的话.你会干什么?rú guǒ nǐ zuó tiān méi yǒu chū qù yě cān de huà .nǐ huì gàn shén me ?
833Tôi mong muốn nói sự thật cho cô ta biết.我真希望我把真相告诉了她.wǒ zhēn xī wàng wǒ bǎ zhēn xiàng gào sù le tā .
834Tôi hy vọng bạn không lừa gạt tôi.我希望你没有欺骗我.wǒ xī wàng nǐ méi yǒu qī piàn wǒ .
835Nếu thời tiết tốt thì chúng tôi đi công viên rồi.如果天气好的话,我们就去公园了.rú guǒ tiān qì hǎo de huà ,wǒ men jiù qù gōng yuán le .
836Nếu bạn không vẫy tay về phía cô ta thì cô ta có nhìn thấy bạn không?如果你没有朝她挥手,她能看见你吗?rú guǒ nǐ méi yǒu cháo tā huī shǒu ,tā néng kàn jiàn nǐ ma ?
837Lẽ ra bạn nên cố gắng học hơn nữa.你本应该更努力地学习.nǐ běn yīng gāi gèng nǔ lì de xué xí .
838Lúc đầu tôi nghĩ tranh luận vấn đề đó với cô giáo, nhưng tôi không có đủ dũng khí.我本想和老师争论那个问题,但我没有足够的勇气.wǒ běn xiǎng hé lǎo shī zhēng lùn nà gè wèn tí ,dàn wǒ méi yǒu zú gòu de yǒng qì .
839Năm ngoái khi bố tôi ra nước ngoài, tôi muốn ở cùng với ông bà nội tôi.当我的父母去年出国的时候,我本想和我的祖父母住在一起.dāng wǒ de fù mǔ qù nián chū guó de shí hòu ,wǒ běn xiǎng hé wǒ de zǔ fù mǔ zhù zài yì qǐ .
840Bạn thích môn thể thao gì?你最喜欢什么运动?nǐ zuì xǐ huān shén me yùn dòng ?
841Tôi thích nhất đá bóng.我最喜欢足球.wǒ zuì xǐ huān zú qiú .
842Đá bóng là môn tôi thích nhất.足球是我最喜欢的.zú qiú shì wǒ zuì xǐ huān de .
843Câu cá và leo núi, bạn thích cái nào hơn?钓鱼和登山,你更喜欢哪一个?diào yú hé dēng shān ,nǐ gèng xǐ huān nǎ yí gè ?
844Chẳng thích cái nào cả.一个都不喜欢.yí gè dōu bù xǐ huān .
845Táo, lê, chuối, bạn thích cái nào nhất?苹果,梨,香蕉,你最喜欢哪个?píng guǒ ,lí ,xiāng jiāo ,nǐ zuì xǐ huān nǎ ge ?
846Anh ta cuồng hâm mộ Michael Jordan.他疯狂喜爱迈克乔丹.tā fēng kuáng xǐ ài mài kè qiáo dān .
847Cô ta ghét môn đấm bốc.她讨厌拳击.tā tǎo yàn quán jī .
848Cô ta ghét xem đấm bốc.她厌恶观看拳击.tā yàn è guān kàn quán jī .
849Cô ta rất có con mắt thẩm mỹ về trang phục.她对服装很有鉴赏力.tā duì fú zhuāng hěn yǒu jiàn shǎng lì .
850Lúc rảnh rỗi bạn thích làm gì?空闲时你喜欢干什么?kōng xián shí nǐ xǐ huan gàn shén me ?
851Tôi thích sưu tập tem.我喜欢收集邮票.wǒ xǐ huan shōu jí yóu piào .
852So với café thì tôi thích chà hơn.和咖啡相比,我更喜欢茶.hé kā fēi xiāng bǐ ,wǒ gèng xǐ huan chá .
853Bạn không thích gì nhất trong bộ phim này?这部电影你最不喜欢什么?zhè bù diàn yǐng nǐ zuì bù xǐ huan shén me ?
854Tôi thà đi ngủ còn hơn là xem bộ phim này.我情愿睡觉也不看这部电影.wǒ qíng yuàn shuì jiào yě bú kàn zhè bù diàn yǐng .
855Bạn nên nghe lời thầy giáo.你应该听老师的话?nǐ yīng gāi tīng lǎo shī de huà ?
856Đó chính là cái mà tôi mong đợi.那正是我所期待的.nà zhèng shì wǒ suǒ qī dài de .
857Tôi nghĩ có thể là như vậy.我想可能是这样.wǒ xiǎng kě néng shì zhè yàng .
858Đó là một trải nghiệm rất là tốt, nhưng không hoàn toàn chính xác.是个很好的尝试,但并不完全正确.shì ge hěn hǎo de cháng shì ,dàn bìng bú wán quán zhèng què .
859Đúng là làm người ta thất vọng.真是让人失望.zhēn shì ràng rén shī wàng .
860Tôi cho rằng áo khoác của bạn không đáng nhiều tiền như vậy.我认为你的外套不值得这么多钱.wǒ rèn wéi nǐ de wài tào bù zhí dé zhè me duō qián .
861Đừng nhổ bừa bãi được không?不要随地吐痰行吗?bú yào suí dì tǔ tán háng ma ?
862Đây chỉ là kiến nghị, bạn có thể không nghe.这只是一个建议,你可以不听.zhè zhǐ shì yí gè jiàn yì ,nǐ kě yǐ bù tīng .
863Nếu bạn thật sự muốn nghe ý kiến của tôi, tôi nghĩ bạn không nên bỏ học.如果你真想听我的意见,我想你不应该退学.rú guǒ nǐ zhēn xiǎng tīng wǒ de yì jiàn ,wǒ xiǎng nǐ bù yīng gāi tuì xué .
864Cảm ơn kiến nghị của bạn, nhưng tôi phải nghĩ chút đã.谢谢你的建议,但我得自己想想.xiè xiè nǐ de jiàn yì ,dàn wǒ děi zì jǐ xiǎng xiang .
865Anh không nghe lời ai hết, bạn khuyên anh ta chỉ mất thời gian.他谁的话也不听,你劝他是在浪费时间.tā shuí de huà yě bù tīng ,nǐ quàn tā shì zài làng fèi shí jiān .
866Tôi đã lớn rồi, có thể tự quyết định được.我已经长大了,可以自己拿主意了.wǒ yǐ jīng zhǎng dà le ,kě yǐ zì jǐ ná zhǔ yì le .
867Công việc của bạn có vẻ không được hài lòng lắm.你的工作看起来并不令人满意.nǐ de gōng zuò kàn qǐ lái bìng bú lìng rén mǎn yì .
868Bạn nghĩ sao?你怎么想?nǐ zěn me xiǎng ?
869Nói chung tôi đồng ý với cách nhìn của bạn.我大体上同意你的看法.wǒ dà tǐ shàng tóng yì nǐ de kàn fǎ .
870Bạn có thể mở cửa hộ tôi được không?你能替我开门吗?nǐ néng tì wǒ kāi mén ma ?
871Sẵn lòng giúp đỡ.乐意帮忙.lè yì bāng máng .
872Bạn vui lòng mở cửa sổ được chứ?你介意开窗吗?nǐ jiè yì kāi chuāng ma ?
873Một chút cũng không.一点儿也不.yì diǎnr yě bù .
874Không biết bạn có thể mua hộ tôi bút chì được không?我不知道你是否能替我买铅笔?wǒ bù zhī dào nǐ shì fǒu néng tì wǒ mǎi qiān bǐ ?
875Tất nhiên.当然.dāng rán .
876Bạn có thể cho tôi mượn ít tiền được không?你能借我一点儿钱吗?nǐ néng jiè wǒ yì diǎnr qián ma ?
877Không vấn đề, bạn muốn bao nhiêu?没问题,你要多少?méi wèn tí ,nǐ yào duō shǎo ?
878Tôi hy vọng là không làm phiền bạn.我希望我没有打扰你.wǒ xī wàng wǒ méi yǒu dǎ rǎo nǐ .
879Tôi hy vọng sẽ không làm phiền bạn quá nhiều.我希望那不会给你太多麻烦.wǒ xī wàng nà bú huì gěi nǐ tài duō má fan .
880Tôi vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.我非常感谢你的帮助.wǒ fēi cháng gǎn xiè nǐ de bāng zhù .
881Tôi không muốn làm phiền bạn.我不想麻烦你.wǒ bù xiǎng má fan nǐ .
882Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi được không?对不起,你能帮我个忙吗?duì bú qǐ ,nǐ néng bāng wǒ ge máng ma ?
883Tôi sẵn lòng giúp đỡ.我乐意帮忙.wǒ lè yì bāng máng .
884Bạn có thể gửi hộ tôi bức thư này không?你能替我寄这封信吗?nǐ néng tì wǒ jì zhè fēng xìn ma ?
885Trước khi tôi đi vẫn còn rất nhiều việc cần phải làm.我走之前还有很多事情要做.wǒ zǒu zhī qián hái yǒu hěn duō shì qíng yào zuò .
886Tôi phải đến ngân hàng rút tiền.我得到银行去取一下钱.wǒ děi dào yín háng qù qǔ yí xià qián .
887Phiếu du lịch rất tiện lợi khi du lịch đường dài.旅行支票对于长途旅行很方便.lǚ xíng zhī piào duì yú cháng tú lǚ xíng hěn fāng biàn .
888Bạn có đồ gì muốn trình báo với hải quan không?你有什么东西要向海关申报的吗?nǐ yǒu shén me dōng xī yào xiàng hǎi guān shēn bào de ma ?
889Bạn bắt buộc phải đăng ký làm hộ chiếu trước.你必须提前申请护照.nǐ bì xū tí qián shēn qǐng hù zhào .
890Đồ cá nhân không cần phải nộp thuế.个人物品不需要关税.gè rén wù pǐn bù xū yào guān shuì .
891Đợi một tiếng rưỡi nhé, chúng tôi còn phải chuẩn bị thêm một ít đồ ăn.等一个半小时吧,我们还得多准备些食物.děng yí ge bàn xiǎo shí ba ,wǒ men hái děi duō zhǔn bèi xiē shí wù .
892Chúng ta có nên gọi Betty đi cùng không?我们应该叫贝蒂一起去吗?wǒ men yīng gāi jiào bèi dì yì qǐ qù ma ?
893Tôi làm theo lời bạn.我按你说的办.wǒ àn nǐ shuō de bàn .
894Bác có thể cho tôi biết số điện thoại tra địa điểm không?您能告诉我问讯处的电话号码吗?nín néng gào sù wǒ wèn xùn chù de diàn huà hào mǎ ma ?
895Bạn muốn ngồi xe bình thường hay là xe tốc hành?你想坐普通车还是特快车?nǐ xiǎng zuò pǔ tōng chē hái shì tè kuài chē ?
896Tôi mua vé giường nằm.我买了张卧铺票.wǒ mǎi le zhāng wò pù piào .
897Bạn đặt vé chưa?你订票了吗?nǐ dìng piào le ma ?
898Nếu bạn không nhắc tới, chắc chắn tôi sẽ không nghĩ tới.如果不是你提起的话,我肯定想不到.rú guǒ bú shì nǐ tí qǐ de huà ,wǒ kěn dìng xiǎng bú dào .
899Tôi sẽ đến sân bay đón bạn.我会去机场送你.wǒ huì qù jī chǎng sòng nǐ .
900Bạn đến từ đâu?你来自哪儿?nǐ lái zì nǎr ?

1 nhận xét:

  1. […] từ vựng Tiếng Trung của các bài học buổi trước chưa nhỉ, em nào chưa thì vào đây luôn và ngay nhé. Chúng ta sẽ có một ít phút đầu giờ để kiểm tra bài cũ. […]

    Trả lờiXóa