Trong bài học buổi hôm trước, chúng ta đã học xong một số câu Tiếng Trung giao tiếp cơ bản, từ vựng Tiếng Trung của bài cũ các em cũng cần phải ôn tập lại thật kỹ và thật chắc. Các em vào đây ôn tập lại các từ vựng Tiếng Trung và các mẫu câu Tiếng Trung của buổi học trước nhé. Các em cảm thấy học từu vựng Tiếng Trung dễ hay khó nhỉ, một số bạn bảo dễ, bên cạnh đó một số bạn bảo là không khó, số còn lại bảo là không dễ và cũng không khó. Oke, chúng ta bắt đầu vào bài học hôm nay luôn nhé.
Nội dung chính bài học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 5
Kiểm tra đầu giờ một số từ vựng Tiếng Trung đã học ở bài trước
Học từ vựng Tiếng Trung thông qua miêu tả hành động
Tự diễn tả ý nghĩa của từ vựng Tiếng Trung thông qua những gì đã được học
Học cách đoán ý nghĩa của từ vựng Tiếng Trung qua hình ảnh minh họa
Luyện tập nói Tiếng Trung giao tiếp với cô giáo Trung Quốc xinh đẹp
Học thêm một số bộ thủ Tiếng Trung để nâng cao hiệu quả ghi nhớ từ vựng
Kinh nghiệm học từ vựng Tiếng Trung của cô giáo người Trung Quốc
Tổng kết lại nội dung quan trọng của bài học hôm nay
Giải đáp thắc mắc cuối giờ học Tiếng Trung giao tiếp
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
401 | Không, tôi và cô ta không có một chút liên hệ. | 没有.我和她没有一点儿联系. | méi yǒu .wǒ hé tā méi yǒu yì diǎnr lián xì . |
402 | Tôi nghe nói tuần trước cô ta cưới rồi. | 我听说她上星期结婚了. | wǒ tīng shuō tā shàng xīng qī jié hūn le . |
403 | Vậy tốt quá. Xin lỗi. Tôi phải đi đây. | 那真好.对不起,我必须得走了. | nà zhēn hǎo .duì bú qǐ ,wǒ bì xū děi zǒu le . |
404 | Tôi cũng thế. Tạm biệt. Nhớ liên hệ nhé. | 我也是,再见.记得联系哦. | wǒ yě shì ,zài jiàn .jì dé lián xì ò . |
405 | Trước đây tôi thường dậy rất sớm đi dạo. | 我过去常一大早就出去散步. | wǒ guò qù cháng yī dà zǎo jiù chū qù sàn bù . |
406 | Anh ta từng là hàng xóm với tôi. | 他曾与我是邻居. | tā céng yǔ wǒ shì lín jū . |
407 | Trước đây bạn thường đi câu cá với bạn bè không? | 过去你常和朋友钓鱼吗? | guò qù nǐ cháng hé péng yǒu diào yú ma ? |
408 | Chúng tôi quen nhau được 6 năm rồi. | 我们认识有六年了. | wǒ men rèn shí yǒu liù nián le . |
409 | Đã rất lâu rồi từ lúc tôi đến đây. | 自从我上次来这里已经有很长时间了. | zì cóng wǒ shàng cì lái zhè lǐ yǐ jīng yǒu hěn zhǎng shí jiān le . |
410 | Dạo này bạn có gặp ông Smith không? | 最近你见过史密斯先生吗? | zuì jìn nǐ jiàn guò shǐ mì sī xiān shēng ma ? |
411 | Từ năm ngoái bọn họ liên tục làm dự án này. | 他们从去年开始一直都在做这个项目. | tā men cóng qù nián kāi shǐ yì zhí dōu zài zuò zhè gè xiàng mù . |
412 | Tôi xem tivi cả đêm. | 我看了一整晚的电视. | wǒ kàn le yì zhěng wǎn de diàn shì . |
413 | Chúng tôi vừa mới tới đó thì đã bắt đầu chiếu phim rồi. | 我们一到那儿电影就开始了. | wǒ men yí dào nàr diàn yǐng jiù kāi shǐ le . |
414 | Lúc tôi đến trạm xe, tàu đã đi rồi. | 我到车站时,火车已经开了. | wǒ dào chē zhàn shí ,huǒ chē yǐ jīng kāi le . |
415 | Thuyền đến muộn làm kế hoạch của chúng tôi rối hết lên. | 船到晚了,把我们的计划全打乱了. | chuán dào wǎn le ,bǎ wǒ men de jì huá quán dǎ luàn le . |
416 | Tôi cứ tưởng là anh ta biết thời gian cuộc họp. | 我原以为他知道开会时间. | wǒ yuán yǐ wéi tā zhī dào kāi huì shí jiān . |
417 | Lúc đầu bọn họ hy vọng tôi đi cùng với họ. | 他们原本希望我和他们一起去. | tā men yuán běn xī wàng wǒ hé tā men yì qǐ qù . |
418 | Đó là lần thứ ba tôi tham quan nơi đó. | 那是我第三次参观那地方了. | nà shì wǒ dì sān cì cān guān nà dì fāng le . |
419 | Tôi viết luận văn xong thì để nó ở trong ngăn kéo. | 我写完论文,就把它放在抽屉了. | wǒ xiě wán lùn wén ,jiù bǎ tā fàng zài chōu tì le . |
420 | Chào Jack, bây giờ bạn ở đâu? | 你好,杰克,你现在住哪儿? | nǐ hǎo ,jié kè ,nǐ xiàn zài zhù nǎr ? |
421 | Tôi ở 203 đường Curzon. | 我住在可胜街203号. | wǒ zhù zài kě shèng jiē 203 hào . |
422 | Đường Curzon? Chẳng phải Mary cũng ở đó à? | 可胜街?玛丽不是也住那儿吗? | kě shèng jiē ?mǎ lì bú shì yě zhù nàr ma ? |
423 | Đúng rồi, cô ta ở ngay đối diện đường. | 是的,她就住在街对面. | shì de ,tā jiù zhù zài jiē duì miàn . |
424 | Bạn sống ở đó bao lâu rồi? | 你在那儿住多久了? | nǐ zài nàr zhù duō jiǔ le ? |
425 | Mới có mấy tháng. | 才几个月. | cái jǐ gè yuè . |
426 | Mary thế nào rồi? Cô ta ở đó bao lâu rồi? | 玛丽怎么样?她在那儿住多久了? | mǎ lì zěn me yàng ?tā zài nàr zhù duō jiǔ le ? |
427 | Từ lúc sinh ra cô ta đã ở đó. | 她生下来就住那儿. | tā shēng xià lái jiù zhù nàr . |
428 | Bạn đợi ở đó rất lâu rồi phải không? | 你会在那儿待很长时间吗? | nǐ huì zài nàr dài hěn zhǎng shí jiān ma ? |
429 | Không, tháng tới tôi sẽ dọn nhà tới Hollywood. | 不,我下个月就搬到好莱坞去. | bù ,wǒ xià gè yuè jiù bān dào hǎo lái wù qù . |
430 | Thật à? Tôi cũng sẽ dọn nhà tới đó. | 真的?我也会搬到那儿去. | zhēn de ?wǒ yě huì bān dào nàr qù . |
431 | Tốt quá, chúng ta có thể uống bia cùng nhau được rồi. | 棒极了,我们可以一起喝啤酒了. | bàng jí le ,wǒ men kě yǐ yì qǐ hē pí jiǔ le . |
432 | Đúng, và có thể bạn sẽ ở đó lâu một chút. | 对,而且你也许会在那儿住久一些. | duì ,ér qiě nǐ yě xǔ huì zài nàr zhù jiǔ yī xiē . |
433 | Hy vọng là vậy. | 希望如此. | xī wàng rú cǐ . |
434 | Tôi tin là chúng ta sẽ rất vui. | 我相信我们会很开心的. | wǒ xiāng xìn wǒ men huì hěn kāi xīn de . |
435 | Bạn đi đâu? | 你去哪儿? | nǐ qù nǎr ? |
436 | Hôm qua các bạn đi đâu ăn cơm? | 你们昨天去哪儿吃的饭? | nǐ men zuó tiān qù nǎr chī de fàn ? |
437 | Khi nào anh ta tới thăm bạn? | 他什么时候来看你? | tā shén me shí hòu lái kàn nǐ ? |
438 | Chiếc xe bạn mua khi nào? | 你什么时候买的车? | nǐ shén me shí hòu mǎi de chē ? |
439 | Ai bảo bạn thế? | 谁告诉你的? | shuí gào sù nǐ de ? |
440 | Ai sẽ đi cùng bạn đến sân bay? | 谁将陪你去机场? | shuí jiāng péi nǐ qù jī chǎng ? |
441 | Tại sao bạn không đồng ý? | 你为什么不同意? | nǐ wéi shén me bù tóng yì ? |
442 | Vì sao không ra ngoài đi dạo? | 干吗不出去散步? | gàn má bù chū qù sàn bù ? |
443 | Bạn qua kỳ nghỉ như thế nào? | 你假期怎么过的? | nǐ jià qī zěn me guò de ? |
444 | Mấy ngày nay bạn thế nào? | 这些日子你怎么样? | zhè xiē rì zǐ nǐ zěn me yàng ? |
445 | Trong thư anh ta nói gì? | 他在信里说什么了? | tā zài xìn lǐ shuō shén me le ? |
446 | Bạn định làm gì với số sách này? | 你打算拿这些书怎么办? | nǐ dǎ suàn ná zhè xiē shū zěn me bàn ? |
447 | Lúc tôi gọi điện cho bạn thì bạn đang làm gì? | 我打电话给你时你在干吗? | wǒ dǎ diàn huà gěi nǐ shí nǐ zài gàn ma ? |
448 | Tôi đang muốn ra ngoài. | 我正要出门. | wǒ zhèng yào chū mén . |
449 | Bạn có thể đoán được sáng nay tôi làm gì không? | 你能猜到今天上午我在做什么吗? | nǐ néng cāi dào jīn tiān shàng wǔ wǒ zài zuò shén me ma ? |
450 | Tòa nhà này cao bao nhiêu? | 这座楼有多高? | zhè zuò lóu yǒu duō gāo ? |
451 | Con voi này nặng bao nhiêu? | 这个大象有多重? | zhè gè dà xiàng yǒu duō zhòng ? |
452 | Quần áo của bạn mầu gì? | 你的新衣服是什么颜色的? | nǐ de xīn yī fu shì shén me yán sè de ? |
453 | Kích cỡ giầy của bạn bao nhiêu? | 你的鞋多大尺寸? | nǐ de xié duō dà chǐ cùn ? |
454 | Em trai tôi cao hơn em gái bạn gấp đôi. | 我弟弟比你妹妹高一倍. | wǒ dì dì bǐ nǐ mèi mèi gāo yí bèi . |
455 | Bà nội tôi lớn hơn tôi 40 tuổi. | 我奶奶比我大40岁. | wǒ nǎi nai bǐ wǒ dà 40 suì . |
456 | Con sông này chỉ dài bằng 1/3 so với con sông kia. | 这条河只有那条河的三分之一长. | zhè tiáo hé zhǐ yǒu nà tiáo hé de sān fēn zhī yī zhǎng . |
457 | Quả bóng bay của bạn hình gì? | 你的气球是什么形状? | nǐ de qì qiú shì shén me xíng zhuàng ? |
458 | Cây cầu này rộng bao nhiêu? | 这座桥有多宽? | zhè zuò qiáo yǒu duō kuān ? |
459 | Băng ở đây dày bao nhiêu? | 这儿的冰有多厚? | zhèr de bīng yǒu duō hòu ? |
460 | Loại kim loại này nặng hơn loại kia. | 这种金属比那种硬. | zhè zhǒng jīn shǔ bǐ nà zhǒng yìng . |
461 | Anh ta chạy nhanh như Jim. | 他跑的和吉姆一样快. | tā pǎo de hé jí mǔ yí yàng kuài . |
462 | Kate thông minh hơn tôi. | 凯特比我聪明. | kǎi tè bǐ wǒ cōng míng . |
463 | Hàng ngày bạn xem tivi bao lâu? | 你每天看多长时间电视? | nǐ měi tiān kàn duō zhǎng shí jiān diàn shì ? |
464 | Bạn thường bao lâu đi bơi một lần? | 你多久去游一次泳? | nǐ duō jiǔ qù yóu yī cì yǒng ? |
465 | Bạn giúp tôi mở cửa được không? | 请你帮忙开个门好吗? | qǐng nǐ bāng máng kāi gè mén hǎo ma ? |
466 | Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi được không? | 我能问你个问题吗? | wǒ néng wèn nǐ gè wèn tí ma ? |
467 | Bạn giúp tôi một tay nhé. | 请帮我个忙. | qǐng bāng wǒ gè máng . |
468 | Bạn có thể giúp tôi một tay được không? | 能请你帮个忙吗? | néng qǐng nǐ bāng gè máng ma ? |
469 | Có thể giúp tôi dịch cái tủ lạnh được không? | 能帮忙移一下冰箱吗? | néng bāng máng yí yī xià bīng xiāng ma ? |
470 | Giúp tôi lấy cái áo khoác. | 请帮我拿下外套. | qǐng bāng wǒ ná xià wài tào . |
471 | Làm ơn cho tôi một cốc café được không? | 给我冲杯咖啡,好吗? | gěi wǒ chōng bēi kā fēi ,hǎo ma ? |
472 | Ngày mai có thời gian thì gọi điện cho tôi. | 明天有时间就给我打个电话. | míng tiān yǒu shí jiān jiù gěi wǒ dǎ gè diàn huà . |
473 | Bác có thể cho tôi biết chỗ nào có thể tìm được những sách không? | 您能告诉我在哪儿能找到这些书吗? | nín néng gào sù wǒ zài nǎ ér néng zhǎo dào zhè xiē shū ma ? |
474 | Đương nhiên rồi. | 当然了. | dāng rán le . |
475 | Rất vui. | 很高兴. | hěn gāo xìng . |
476 | Xin lỗi, bây giờ tôi đang bận. | 对不起,我现在正忙着. | duì bú qǐ ,wǒ xiàn zài zhèng máng zhe . |
477 | Tôi rất sẵn lòng, nhưng chỉ sợ tôi không có thời gian. | 我很乐意,但我恐怕没时间. | wǒ hěn lè yì ,dàn wǒ kǒng pà méi shí jiān . |
478 | Có thể giúp tôi đóng cửa sổ lại được không (bạn thấy ok chữ nếu đóng cửa sổ lại | 能帮我关一下窗户吗?(你介意关上窗户吗?) | néng bāng wǒ guān yí xià chuāng hù ma ?(nǐ jiè yì guān shàng chuāng hù ma ?) |
479 | Tất nhiên là có thể rồi (tất nhiên là ok rồi). | 当然可以.(当然不介意) | dāng rán kě yǐ .(dāng rán bú jiè yì ) |
480 | Xin lỗi, chị cho tôi hỏi bưu điện ở đâu ạ? | 对不起,女士,请问邮局在哪里? | duì bú qǐ ,nǚ shì ,qǐng wèn yóu jú zài nǎ lǐ ? |
481 | Rẽ là xong. | 转弯就是. | zhuǎn wān jiù shì . |
482 | Xin lỗi, đến trạm xe đi như thế nào? | 对不起,汽车站怎么走? | duì bú qǐ ,qì chē zhàn zěn me zǒu ? |
483 | Bạn có thể ngồi xe buýt đến điểm dừng thứ hai thì xuống. | 你可以坐公共汽车第二站下. | nǐ kě yǐ zuò gōng gòng qì chē dì èr zhàn xià . |
484 | Xin lỗi, đường số 5 ở đâu? | 对不起,第五大街在哪儿? | duì bú qǐ ,dì wǔ dà jiē zài nǎr ? |
485 | Đi thẳng tắp về phía trước, đến ngã tư thứ hai thì rẽ trái. | 一直往前走,在第二个十字路口往左拐. | yī zhí wǎng qián zǒu ,zài dì èr gè shí zì lù kǒu wǎng zuǒ guǎi . |
486 | Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết đến quán ăn của ông Hồ đi như thế nào không? | 对不起,你能告诉我怎么去胡先生的餐馆吗? | duì bú qǐ ,nǐ néng gào sù wǒ zěn me qù hú xiān shēng de cān guǎn ma ? |
487 | Đi về phía trước khoảng 100m, ở phái bên tay trái bạn, bạn sẽ thấy nó. | 往前走约100米,在你左手边,你不会错过的. | wǎng qián zǒu yuē 100mǐ ,zài nǐ zuǒ shǒu biān ,nǐ bú huì cuò guò de . |
488 | Văn phòng nào là của ông Jame? | 哪间是詹姆司先生的办公室? | nǎ jiān shì zhān mǔ sī xiān shēng de bàn gōng shì ? |
489 | Tầng 2 Phòng 201. | 二楼201房间. | èr lóu 201 fáng jiān . |
490 | Tôi có thể dùng thang máy không? | 我能用电梯吗? | wǒ néng yòng diàn tī ma ? |
491 | Xin lỗi, nó hỏng rồi, bạn chỉ có thể đi thang bộ thôi. | 对不起,它坏了,你只能走楼梯了. | duì bú qǐ ,tā huài le ,nǐ zhī néng zǒu lóu tī le . |
492 | Thang bộ ở đâu vậy? | 楼梯在哪里呢? | lóu tī zài nǎ lǐ ne ? |
493 | Đi dọc hành lang, ở bên tay phải bạn. | 沿着走廊走,在你右手边. | yán zhe zǒu láng zǒu ,zài nǐ yòu shǒu biān . |
494 | Cảm ơn bạn chỉ đường cho tôi. | 感谢你给我指路. | gǎn xiè nǐ gěi wǒ zhǐ lù . |
495 | Bạn đã lập gia đình chưa? | 你结婚了吗? | nǐ jié hūn le ma ? |
496 | Hiện tại tôi đang độc thân. | 我现在单身. | wǒ xiàn zài dān shēn . |
497 | Bạn có một em trai đúng không? | 你有个弟弟,是吗? | nǐ yǒu gè dì di ,shì ma ? |
498 | Người thân bạn thế nào rồi? | 你的家人怎么样? | nǐ de jiā rén zěn me yàng ? |
499 | Cô ta và John đã đính hôn/ kết hôn rồi. | 她和约翰订婚/结婚了. | tā hé yuē hàn dìng hūn /jié hūn le . |
500 | Các bạn lập gia đình được bao lâu rồi? | 你们结婚多久了? | nǐ men jié hūn duō jiǔ le ? |
[…] nhé. Em nào quên chưa kịp học từ vựng Tiếng Trung của bài trước thì xem lại tại đây. Từ vựng Tiếng Trung của bài học ngày hôm nay không nhiều, các em cố gắng […]
Trả lờiXóa