Từ vựng Tiếng Trung của bài học buổi hôm trước các em đã ôn tập chưa nhỉ, em nào chưa xem lại từ vựng Tiếng Trung của bài cũ thì vào đây luôn nhé. Đến buổi học hôm nay là chúng ta đã tích lũy được khoảng 800 từ vựng Tiếng Trung giao tiếp cơ bản rồi đấy, các em thấy chúng ta đã học được nhiều từ vựng Tiêng Trung chưa, chắc là vẫn chưa đúng không nào. Để nói chuyện và giao dịch được với đối tác Trung Quốc khi mua bán và nhập hàng hóa thì chúng ta cần phải học được ít nhất 2000 từ vựng Tiếng Trung cơ bản có tần số được sử dụng cao nhất. Các em không cần phải lo lắng quá, bởi vì chúng ta có phương pháp học tập chuẩn xác, chúng ta có kinh nghiệm học Tiếng Trung từ thầy Vũ truyền đạt lại, nên chúng ta hoàn toàn có thể tự tin trong một thời gian khoảng 3 tháng nữa là sẽ nắm thêm được 700 từ vựng Tiếng Trung cơ bản. Về nhà các em có nhiệm vụ là học từ vựng Tiếng Trung hàng ngày và liên tục, học Tiếng Trung cũng như học các môn ngoại ngữ khác, chúng ta cũng cần phải nỗ lực và kiên trì, cộng thêm với phuong pháp đúng chính xác thì việc học Tiếng Trung sẽ trở nên rất dễ dàng, chính vì vậy thầy Vũ mới có câu rất hay là HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO. Oke, chúng ta bắt đầu và obaif học luôn nhé.
Nội dung chính bài học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 8
Kiểm tra nhanh từ vựng Tiếng Trung đã học ở bài trước
Mỗi em nói 5 câu Tiếng Trung trong đó có chứa các từ vựng Tiếng Trung đã học
Phản xạ nhanh từ vựng Tiếng Trung qua hình ảnh thực tế ở trên lớp
Đặt câu cho các từ vựng Tiếng Trung ở trong bài học
Học thêm một số cấu trúc ngữ pháp mới để nâng cao khả năng biểu đạt Tiếng Trung
Chơi trò tìm từ đồng âm và đồng nghĩa để tăng hiệu quả ghi nhớ từ vựng Tiếng Trung
Giao lưu cuối giờ học với một bạn nữ sinh Trung Quốc đến từ Tỉnh Trùng Khánh
Giải đáp thắc mắc cuối giờ học Tiếng Trung giao tiếp
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
701 | Anh ta gọi điện tới hủy bỏ cuộc họp. | 他打电话来取消会议. | tā dǎ diàn huà lái qǔ xiāo huì yì . |
702 | Trước khi bạn tới hãy gọi điện cho tôi. | 你来之前请打电话给我. | nǐ lái zhī qián qǐng dǎ diàn huà gěi wǒ . |
703 | Bạn hãy đặt lịch hẹn gặp với thư ký của tôi. | 请跟我秘书定个见面时间. | qǐng gēn wǒ mì shū dìng gè jiàn miàn shí jiān . |
704 | Tôi buộc phải rời cuộc hẹn từ Thứ 2 chuyển sang Thứ 5. | 我不得不把约会从周一改到周四. | wǒ bù dé bù bǎ yuē huì cóng zhōu yī gǎi dào zhōu sì . |
705 | Bạn có gì không thoải mái? | 你有什么不舒服? | nǐ yǒu shén me bù shū fu ? |
706 | Bạn bị bệnh này bao lâu rồi? | 你得这病多久了? | nǐ dé zhè bìng duō jiǔ le ? |
707 | Tôi thấy bạn bị cảm cúm rồi. | 我看你感冒了. | wǒ kàn nǐ gǎn mào le . |
708 | Bạn cần phải tiêm. | 你需要打针. | nǐ xū yào dǎ zhēn . |
709 | Bệnh của tôi có nghiêm trọng không? | 我的病严重吗? | wǒ de bìng yán zhòng ma ? |
710 | Tôi có phải nằm viện không? | 我需要住院吗? | wǒ xū yào zhù yuàn ma ? |
711 | Bạn đã đi khám bác sỹ chưa? | 你看过医生了吗? | nǐ kàn guò yī shēng le ma ? |
712 | Bác sỹ bảo gì? | 医生怎么说? | yī shēng zěn me shuō ? |
713 | Bệnh của Jack khỏi rồi. | 杰克病后复原了. | jié kè bìng hòu fù yuán le . |
714 | Bác sỹ bảo tôi nên uống quinine. | 医生说我应该服用奎宁. | yī shēng shuō wǒ yīng gāi fú yòng kuí níng . |
715 | Bạn uống thuốc gì đấy? | 你吃的是什么药? | nǐ chī de shì shén me yào ? |
716 | Bác sỹ bảo tôi không được ăn đồ dầu mỡ. | 医生说我不能吃油腻的东西. | yī shēng shuō wǒ bú néng chī yóu nì de dōng xi . |
717 | Tôi đã tiêm một mũi penicillin. | 我打了一针青霉素. | wǒ dǎ le yī zhēn qīng méi sù . |
718 | Bạn phải phẫu thuật. | 你得做手术. | nǐ děi zuò shǒu shù . |
719 | Anh ta chụp X-quang ngực và đo huyết áp cho tôi. | 他给我做了X光胸透并量了血压. | tā gěi wǒ zuò le Xguāng xiōng tòu bìng liáng le xuè yā . |
720 | Chào bạn, tôi tìm ông Green. | 你好,我找格林先生. | nǐ hǎo ,wǒ zhǎo gé lín xiān sheng . |
721 | Đợt một chút. | 等一会儿. | děng yí huìr . |
722 | Đợi một chút. | 等一下儿. | děng yī xiàr . |
723 | Anh ta không có ở đây. Tôi có thể giúp anh ta nhắn tin được không? | 他不在,我能替他捎个口信吗? | tā bú zài ,wǒ néng tì tā shāo ge kǒu xìn ma ? |
724 | Đúng vậy, phiền rồi đây. | 是的,麻烦了. | shì de ,má fan le . |
725 | Bạn có thể nhấc máy chút được không? | 你能接下电话吗? | nǐ néng jiē xià diàn huà ma ? |
726 | Tôi muốn gọi điện thoại đường dài. | 我想打个长途电话. | wǒ xiǎng dǎ ge cháng tú diàn huà . |
727 | Tôi là Mary. | 我是玛丽. | wǒ shì mǎ lì . |
728 | Bạn có thể nói với ông Green là tôi đã gọi điện cho ông ta không? | 你能告诉格林先生我给他打了电话吗? | nǐ néng gào sù gé lín xiān sheng wǒ gěi tā dǎ le diàn huà ma ? |
729 | Chắc tôi gọi nhầm máy rồi. | 我一定拨错号了. | wǒ yí dìng bō cuò hào le . |
730 | Tôi gọi không được. | 我打不通. | wǒ dǎ bù tōng . |
731 | Tôi phải cúp máy đây. | 我得挂电话了. | wǒ děi guà diàn huà le . |
732 | Ngày mai bạn có thể gọi lại được không? | 你能明天回个电话吗? | nǐ néng míng tiān huí ge diàn huà ma ? |
733 | Điện thoại có chút vấn đề. | 电话出了点儿毛病. | diàn huà chū le diǎnr máo bìng . |
734 | Tôi đang thử gọi điện cho bạn, nhưng toàn bị bận máy. | 我试着给你打电话,但老占线. | wǒ shì zhe gěi nǐ dǎ diàn huà ,dàn lǎo zhàn xiàn . |
735 | Tôi đã nhận được thư của anh họ. | 我收到了我表兄的信. | wǒ shōu dào le wǒ biǎo xiōng de xìn . |
736 | Rất lâu rồi tôi chưa nhận được thư của anh ta. | 我很久没有收到他的信了. | wǒ hěn jiǔ méi yǒu shōu dào tā de xìn le . |
737 | Sau khi bạn tới Thượng Hải thì gửi bưu thiếp cho tôi. | 你到上海以后给我发张明信片. | nǐ dào shàng hǎi yǐ hòu gěi wǒ fā zhāng míng xìn piàn . |
738 | Tôi đã kẹp mấy tấm ảnh trong bức thư. | 我在信里夹了几张照片. | wǒ zài xìn lǐ jiá le jǐ zhāng zhào piàn . |
739 | Anh ta vẫn chưa trả lời thư cho tôi. | 他还没有给我回信. | tā hái méi yǒu gěi wǒ huí xìn . |
740 | Mẹ tôi đã gửi cho tôi một bưu kiện. | 我妈给我寄了一个包裹. | wǒ mā gěi wǒ jì le yí gè bāo guǒ . |
741 | Sau khi cô ta rời khỏi Trung Quốc, chúng tôi giữ liên hệ bằng Email. | 她离开中国以后,我们用Email保持联系. | tā lí kāi zhōng guó yǐ hòu ,wǒ men yòng Email bǎo chí lián xì . |
742 | Đừng quên dán tem thư. | 别忘了贴邮票. | bié wàng le tiē yóu piào . |
743 | Thư gửi từ Bắc Kinh tới Mỹ cần bao lâu? | 信从北京到美国要多久? | xìn cóng běi jīng dào měi guó yào duō jiǔ ? |
744 | Bạn có chuyển phát nhanh. | 你有特快专递. | nǐ yǒu tè kuài zhuān dì |
745 | Nếu muốn nhanh hơn chút thì gửi fax. | 要想快点的话就发个传真. | yào xiǎng kuài diǎn de huà jiù fā ge chuán zhēn . |
746 | Mẹ tôi đã gửi cho tôi một bức thư có đánh số, tôi nghĩ chắc là mẹ tôi có việc quan trọng muốn nói | 我妈给我发了一封挂号信,我想她有什么重要的事情要说. | wǒ mā gěi wǒ fā le yī fēng guà hào xìn ,wǒ xiǎng tā yǒu shén me zhòng yào de shì qíng yào shuō . |
747 | Tôi thấy tên tôi trên bảng đen, chắc chắn là có mục chuyển tiền của tôi. | 我在黑板上看到我的名字,肯定有我的汇款. | wǒ zài hēi bǎn shàng kàn dào wǒ de míng zì ,kěn dìng yǒu wǒ de huì kuǎn . |
748 | Bạn có muốn gửi thư hàng không không? | 你想发航空信吗? | nǐ xiǎng fā háng kōng xìn ma ? |
749 | Tôi đút thư vào hòm thư ở trước bưu điện. | 我把信塞进邮局前面的邮筒里. | wǒ bǎ xìn sāi jìn yóu jú qián miàn de yóu tǒng lǐ . |
750 | Hôm nay bạn thật là rực rỡ. | 你今晚真是光彩照人. | nǐ jīn wǎn zhēn shì guāng cǎi zhào rén . |
751 | Đó là một lần trải nghiệm đáng sợ. | 那是一次可怕的经历. | nà shì yí cì kě pà de jīng lì . |
752 | Tôi vui mừng đến tột độ. | 我高兴到了极点. | wǒ gāo xìng dào le jí diǎn . |
753 | Bữa tối rất tuyệt. | 晚餐棒极了. | wǎn cān bàng jí le . |
754 | Cây thông Noel thật là đẹp. | 圣诞树真华美. | shèng dàn shù zhēn huá měi . |
755 | Thật là một bộ phim tẻ nhạt. | 多么无聊的一场电影啊. | duō me wú liáo de yì chǎng diàn yǐng a . |
756 | Sao anh ta lại có thể diễn thuyết tẻ nhạt vậy nhỉ? | 他怎么能做这么沉闷乏味的演讲? | tā zěn me néng zuò zhè me chén mèn fá wèi de yǎn jiǎng ? |
757 | Những đóa hoa này thật là thơm! | 这些花真香! | zhè xiē huā zhēn xiāng ! |
758 | Buổi tụ tập lần này ồn ào quá. | 这次聚会太吵了. | zhè cì jù huì tài chǎo le . |
759 | Bạn mặc chiếc váy này trông rất đẹp. | 你穿这条裙子显的很漂亮. | nǐ chuān zhè tiáo qún zǐ xiǎn de hěn piào liang . |
760 | Chiếc áo khoác này không hợp với bạn lắm. | 这件外衣不太适合你. | zhè jiàn wài yī bú tài shì hé nǐ . |
761 | Hành động nịnh hót của khiến người ta ghê tởm. | 他的恭维让我恶心. | tā de gōng wéi ràng wǒ ě xīn . |
762 | Chúng tôi chơi rất là vui. | 我们玩得很开心. | wǒ men wán de hěn kāi xīn . |
763 | Chúng tôi đi du lịch nước ngoài. | 我们出国旅游. | wǒ men chū guó lǚ yóu . |
764 | Tôi buồn đến chết mất. | 我无聊死了. | wǒ wú liáo sǐ le . |
765 | Phòng này cho thuê. | 此房出租. | cǐ fáng chū zū . |
766 | Tiền thuê rất rẻ. | 租金很便宜. | zū jīn hěn pián yi |
767 | Tôi muốn căn chung cư có đồ dùng gia đình. | 我想要有家具的房子. | wǒ xiǎng yào yǒu jiā jù de fáng zǐ . |
768 | Bán căn nhà này, trong nhà có thiết bị sưởi ấm. | 此房出售,房子里有供暖设备. | cǐ fáng chū shòu ,fáng zǐ lǐ yǒu gōng nuǎn shè bèi . |
769 | Bạn thích đồ gia dụng như thế nào? | 你喜欢什么样的家具? | nǐ xǐ huan shén me yàng de jiā jù ? |
770 | Căn nhà này cũ quá, phải sơn lại chút mới được. | 这房子挺旧的,得刷一下才行. | zhè fáng zǐ tǐng jiù de ,dé shuā yī xià cái xíng . |
771 | Tôi muốn một tập thể có hai phòng ngủ và một phòng bếp. | 我想要一套有两间卧室和一个厨房的公寓. | wǒ xiǎng yào yí tào yǒu liǎng jiān wò shì hé yí ge chú fáng de gōng yù . |
772 | Căn nhà chung cư ở trong đô thị rất đắt. | 市区的房子很贵. | shì qū de fáng zǐ hěn guì . |
773 | Tiền thuê mỗi tháng bao nhiêu? | 每月租金多少? | měi yuè zū jīn duō shǎo ? |
774 | Tôi cảm thấy sống ở đây giống như ở nhà. Bà chủ nhà đối với tôi rất tốt. | 我觉得住在这里象在家里一样.房东太太对我很好. | wǒ júe de zhù zài zhè lǐ xiàng zài jiā lǐ yí yàng .fáng dōng tài tài duì wǒ hěn hǎo . |
775 | Chúng tôi có một số vật dụng của phòng bếp và một bộ thiết bị của phòng ăn. | 我们有一些厨房用具和一套餐厅设备. | wǒ men yǒu yì xiē chú fáng yòng jù hé yí tào cān tīng shè bèi . |
776 | Trong phòng bếp không có bếp ga, nhưng bạn có thể dùng bếp điện. | 厨房里没有煤气灶,但你可以用电炉. | chú fáng lǐ méi yǒu méi qì zào ,dàn nǐ kě yǐ yòng diàn lú . |
777 | Trong phòng tắm có vòi tắm hoa sen. | 浴室里有淋浴器. | yù shì lǐ yǒu lín yù qì . |
778 | Tôi có một chú chó, có điều nó rất ít sủa. | 我有一只狗,不过它很安静. | wǒ yǒu yì zhī gǒu ,bú guò tā hěn ān jìng . |
779 | Trong phòng đó có một cái tủ xây rất to trong tường, bạn có thể để hành lý vào trong đó. | 房间里有一个很大的壁橱,你可以把你的行李放进去. | fáng jiān lǐ yǒu yí gè hěn dà de bì chú ,nǐ kě yǐ bǎ nǐ de xíng lǐ fàng jìn qù . |
780 | Buổi dạ tiệc tối bạn sẽ mặc gì? | 晚会上你穿什么? | wǎn huì shàng nǐ chuān shén me ? |
781 | Tôi sẽ mặc chiếc váy màu xanh của tôi. | 我会穿我的兰色裙子. | wǒ huì chuān wǒ de lán sè qún zǐ . |
782 | Bạn không cảm thấy quá trịnh trọng gò bó hay sao? | 你不觉得太正式了吗? | nǐ bú júe de tài zhèng shì le ma ? |
783 | Vì sao? Bạn sẽ mặc gì? | 为什么?你会穿什么? | wéi shén me ?nǐ huì chuān shén me ? |
784 | Tôi sẽ mặc áo sơ mi và quần bò. | 我就穿衬衣和牛仔裤. | wǒ jiù chuān chèn yī hé niú zǎi kù . |
785 | Bạn nên đem giặt bộ quần áo của bạn. | 你应该把你的套装拿去洗烫一下. | nǐ yīng gāi bǎ nǐ de tào zhuāng ná qù xǐ tàng yí xià . |
786 | Tốt nhất bạn nên mặc áo khoác vào, bên ngoài rất lạnh. | 你最好穿上夹克,外面很冷. | nǐ zuì hǎo chuān shàng jiá kè ,wài miàn hěn lěng . |
787 | Chiếc áo sơ mi này không còn vừa với tôi nữa. | 这件衬衣不再合我身了. | zhè jiàn chèn yī bú zài hé wǒ shēn le . |
788 | Con trai tôi đã lớn rồi, mặc không vừa chiếc quần này nữa. | 我儿子已经长大了,穿不了这条裤子了. | wǒ ér zi yǐ jīng zhǎng dà le ,chuān bú liǎo zhè tiáo kù zi le . |
789 | Chiếc giầy này không thể đi được nữa rồi. | 这鞋已经不能穿了. | zhè xié yǐ jīng bù néng chuān le . |
790 | Tôi không thích mặc đồng phục. | 我不喜欢穿制服. | wǒ bù xǐ huan chuān zhì fú . |
791 | Bạn muốn thay trang phục trước buổi dạ hội không? | 宴会前你想换衣服吗? | yàn huì qián nǐ xiǎng huàn yī fu ma ? |
792 | Dây giầy của bạn lỏng rồi kìa. | 你的鞋带松了. | nǐ de xié dài sōng le . |
793 | Bạn quên buộc dây giầy rồi. | 你忘了系鞋带了. | nǐ wàng le xì xié dài le . |
794 | Bỏ mũ của bạn xuống, cái đó không phù hợp với bạn. | 取下你的帽子,它不适合你. | qǔ xià nǐ de mào zǐ ,tā bú shì hé nǐ . |
795 | Anh ta là học sinh rất có óc sáng tạo. | 他是个很有创造力的学生. | tā shì ge hěn yǒu chuàng zào lì de xué sheng . |
796 | Bạn nói rất thú vị. | 你说的很有意思. | nǐ shuō de hěn yǒu yì si . |
797 | Về điểm này thì tôi không đồng ý với ý kiến của bạn. | 在这一点上,我不能同意你的意见. | zài zhè yī diǎn shàng ,wǒ bú néng tóng yì nǐ de yì jiàn . |
798 | Bạn đã nắm được bản chất của vấn đề. | 你抓住了问题的实质. | nǐ zhuā zhù le wèn tí de shí zhì . |
799 | Đây chính là then chốt của vấn đề. | 这正是问题的关键. | zhè zhèng shì wèn tí de guān jiàn . |
800 | Cả lớp đang thảo luận rất sôi nổi. | 全班同学正在热烈地讨论. | quán bān tóng xué zhèng zài rè liè de tǎo lùn . |
[…] phút đầu giờ học lại một số từ vựng Tiếng Trung của bài cũ nhé, các em vào đây xem lại luôn và ngay nhé. Hôm nay chúng ta sẽ học nốt phần 9 của bộ giáo […]
Trả lờiXóa