爱怜 [àilián]
Loại từ: Tính từ
mê; cưng; vô cùng thương yêu; yêu tha thiết; yêu nồng nàn。十分疼爱, 喜爱。
这只小狗真惹人爱怜。
Zhèzhī xiǎogǒu zhēn rěrén'àilián.
The puppy made everyone coo.
这只小狗真惹人爱怜。
Zhèzhī xiǎogǒu zhēn rěrén'àilián.
The puppy made everyone coo.
奶奶总是爱怜地称她为“小东西”。
Nǎinai zǒngshì àilián de chēng tā wéi xiǎodōngxi.
Her grandmother always calls her"tiny thing" affectionately.
她这副娇怯的样子多让人爱怜。
Tā zhè fù jiāoqiè de yàngzi duō ràng rén àilián.
She is delicate and timid, one can't help showing tenderness to her.
[…] 爱达荷 爱尔兰 爱抚 爱国 爱国主义 爱好 爱河 爱荷华 爱护 爱克斯射线 爱怜 爱恋 爱侣 爱美 爱美的 爱面子 爱莫能助 爱慕 爱昵 爱琴海 爱情 爱人 […]
Trả lờiXóa