Chào các em học viên, hôm nay chúng ta sẽ học một ít từ vựng Tiếng Trung về dụng cụ làm đẹp, trước khi học bài mới các em xem lại bài cũ tại đây.
Nội dung chính bài học Từ vựng Tiếng Trung về Dụng cụ làm đẹp
Ôn tập lại toàn bộ từ vựng Tiếng Trung đã học trong các bài học buổi trước
Minh họa từ vựng Tiếng Trung bằng các hình ảnh thực tế sinh động
Đặt câu ví dụ cho mỗi từ vựng Tiếng Trung trong bài học
Học cách ghi nhớ từ vựng thông qua sản phẩm mỹ phẩm thực tế
Điểm lại một số từ vựng quan trọng đã học trong bài cũ
Giải đáp thắc mắc cuối giờ học Tiếng Trung
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bông phấn | 粉扑儿 | fěnpūr |
2 | Bông tẩy trang | 化妆棉 | huàzhuāng mián |
3 | Cái bấm mi | 睫毛刷 | jiémáo shuā |
4 | Cái bấm móng tay | 指甲钳 | zhǐjiǎ qián |
5 | Cái bơm xịt nước hoa | 香水喷射器 | xiāngshuǐ pēnshè qì |
6 | Cọ lông mày | 眉刷 | méi shuā |
7 | Giấy thấm dầu | 吸油纸 | xīyóu zhǐ |
8 | Giũa móng tay | 指甲刷 | zhǐjiǎ shuā |
9 | Hộp mỹ phẩm có gương soi | 化妆用品小镜匣 | huàzhuāng yòngpǐn xiǎo jìng xiá |
10 | Hộp trang điểm | 梳妆箱 | shūzhuāng xiāng |
11 | Kéo nhỏ sửa móng tay | 修甲小剪刀 | xiū jiǎ xiǎo jiǎndāo |
12 | Nước chùi móng (aceton) | 洗甲水 | xǐ jiǎ shuǐ |
13 | Nước hoa | 花露水, 香水 | huālùshuǐ, xiāngshuǐ |
14 | Nước sơn móng tay | 指甲油 | zhǐjiǎ yóu |
[…] về hình ảnh và Đất Nước còn người Việt Nam. Trước khi học bài mới các em vào đây xem lại bài cũ […]
Trả lờiXóa