Chào các em học viên, bài học buổi hôm thứ 6 các em đã xem lại chưa, em nào chưa ôn tập lại từ vựng Tiếng Trung của bài cũ thì vào đây xem lại nhé. Từ vựng Tiếng Trung trong mỗi buổi học đều rất quan trọng, nếu thiếu vốn từ vựng Tiếng Trung thì sẽ rất khó để chúng ta giao dịch được với đối tác Trung Quốc và Đài Loan. Trong buổi học hôm trước các em đã được học 10 bộ thủ Tiếng Trung thường xuyên được sử dụng trong Tiếng Trung giao tiếp, học bộ thủ Tiếng Trung sẽ giúp chúng ta ghi nhớ được từ vựng Tiếng Trung hiệu quả hơn và chính xác hơn. Vì vậy học từ vựng Tiếng Trung hàng ngày là rất quan trọng, các em cần thường xuyên ôn tập từ vựng Tiếng Trung nhé.
Nội dung chính bài học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 4
Kiểm tra lại toàn bộ từ vựng Tiếng Trung của bài cũ
Mỗi em học viên lên bảng viết 20 từ vựng Tiếng Trung bất kỳ do giáo viên chọn
Nghe ghi âm từ vựng Tiếng Trung viết ra giấy tập viết
Học từ vựng Tiếng Trung qua thẻ từ vựng
Giao lưu Tiếng Trung với các bạn sinh viên Trung Quốc
Tổng kết lại nội dung quan trọng của bài học hôm nay
Giải đáp thắc mắc cuối giờ học Tiếng Trung giao tiếp
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
301 | Bạn có hẹn trước không? | 你有预约吗? | nǐ yǒu yù yuē ma ? |
302 | Xin lỗi, tôi không có hẹn trước. | 对不起,我没有. | duì bú qǐ ,wǒ méi yǒu . |
303 | Có, tôi có hẹn vào lúc 3 giờ chiều. | 是的,约的是下午3点. | shì de ,yuē de shì xià wǔ 3 diǎn . |
304 | Xin lỗi, bây giờ ông Green không thể gặp bạn được. | 对不起,格林先生现在不能见您. | duì bù qǐ ,gé lín xiān shēng xiàn zài bú néng jiàn nín . |
305 | Anh ta đang gọi điện thoại. | 他在打电话. | tā zài dǎ diàn huà . |
306 | Bạn có thể đợi ở đây một chút được không? | 您能在这里等一下吗? | nín néng zài zhè lǐ děng yí xià ma ? |
307 | Bạn muốn uống chút gì không? | 您想喝点什么吗? | nín xiǎng hē diǎn shén me ma ? |
308 | Tôi uống một chút trà đi. | 我喝点茶吧. | wǒ hē diǎn chá ba . |
309 | Ông Green, ông Smith đang ở đây. | 格林先生,史密斯先生在这里. | gé lín xiān shēng ,shǐ mì sī xiān shēng zài zhè lǐ . |
310 | Ông có thể vào trong được rồi. | 您可以进去了. | nín kě yǐ jìn qù le . |
311 | Thật là vui khi gặp được bạn, bạn cũ của tôi. | 真高兴见到你,我的老朋友. | zhēn gāo xìng jiàn dào nǐ ,wǒ de lǎo péng yǒu . |
312 | Mấy năm nay bạn thế nào? | 这些年你怎么样? | zhè xiē nián nǐ zěn me yàng ? |
313 | Bạn vẫn không thay đổi gì cả. | 你一点也没变. | nǐ yì diǎn yě méi biàn . |
314 | Bạn vẫn còn nhớ lễ Giáng sinh đó chứ? | 你还记得那个圣诞节吗? | nǐ hái jì dé nà gè shèng dàn jié ma ? |
315 | Bạn biết nói Tiếng Anh không? | 你会说英语吗? | nǐ huì shuō yīng yǔ ma ? |
316 | Biết nói một chút. | 会讲一点. | huì jiǎng yì diǎn . |
317 | Bạn học Tiếng Anh bao lâu rồi? | 你学英语多久了? | nǐ xué yīng yǔ duō jiǔ le ? |
318 | Anh ta nói Tiếng Anh rất lưu loát. | 他讲英语很流利. | tā jiǎng yīng yǔ hěn liú lì . |
319 | Tiếng Anh của bạn rất tốt. | 你的英语很好. | nǐ de yīng yǔ hěn hǎo . |
320 | Bạn nói Tiếng Anh rất tốt. | 你的英语讲的很好. | nǐ de yīng yǔ jiǎng de hěn hǎo . |
321 | Tiếng mẹ đẻ của bạn là Tiếng Anh phải không? | 你的母语是英语吗? | nǐ de mǔ yǔ shì yīng yǔ ma ? |
322 | Tiếng mẹ đẻ của tôi là Tiếng Trung. | 我的母语是汉语. | wǒ de mǔ yǔ shì hàn yǔ . |
323 | Anh ta có chút giọng London. | 他带点伦敦口音. | tā dài diǎn lún dūn kǒu yīn . |
324 | Khẩu âm của anh ta rất nặng hoặc Tiếng Địa phương của anh ta rất nặng. | 他口音很重. | tā kǒu yīn hěn zhòng . |
325 | Tôi diễn đạt có chút khó khăn. | 我表达起来有点困难. | wǒ biǎo dá qǐ lái yǒu diǎn kùn nán . |
326 | Tôi thường bị lẫn giữa "s" và "th". | 我常把s和th搞混. | wǒ cháng bǎ s hé th gǎo hún . |
327 | Bạn có thể viết văn bằng Tiếng Anh không? | 你能用英文写文章吗? | nǐ néng yòng yīng wén xiě wén zhāng ma ? |
328 | Phát âm của bạn rất tốt. | 你的发音很好. | nǐ de fā yīn hěn hǎo . |
329 | Phải làm sao tôi mới có thể nâng cao trình độ nói của tôi. | 我该怎样才能提高口语水平? | wǒ gāi zěn yàng cái néng tí gāo kǒu yǔ shuǐ píng ? |
330 | Bạn đang làm gì thế? | 你在干什么? | nǐ zài gàn shén me ? |
331 | Tôi đang xem sách. | 我在看书. | wǒ zài kàn shū . |
332 | Tôi đang nấu ăn. | 我在做饭. | wǒ zài zuò fàn . |
333 | Bạn đang xem tivi à? | 你在看电视吗? | nǐ zài kàn diàn shì ma ? |
334 | Ừ, tôi đang xem kênh 5. | 是的,我在看5频道. | shì de ,wǒ zài kàn 5 pín dào . |
335 | Không, tôi đang nghe đài. | 没有,我在听收音机. | méi yǒu ,wǒ zài tīng shōu yīn jī . |
336 | Bạn đi đâu đấy? | 你去哪儿? | nǐ qù nǎr ? |
337 | Tôi đi làm. | 我去上班. | wǒ qù shàng bān . |
338 | Bạn đang viết thư cho ai? | 你在给谁写信? | nǐ zài gěi shuí xiě xìn ? |
339 | Cho một người bạn cũ. | 给一个老朋友. | gěi yí gè lǎo péng yǒu . |
340 | Cuối tuần này bạn sẽ làm gì? | 这周末你将干什么? | zhè zhōu mò nǐ jiāng gàn shén me ? |
341 | Tôi muốn đi nghe buổi hòa nhạc. | 我要去听音乐会. | wǒ yào qù tīng yīn yuè huì . |
342 | Tôi đi dã ngoại với bạn bè. | 我与朋友去郊游. | wǒ yǔ péng yǒu qù jiāo yóu . |
343 | Bạn thích đi dã ngoại không? | 你喜欢郊游吗? | nǐ xǐ huān jiāo yóu ma ? |
344 | Có, tôi rất thích. | 是的,我很喜欢. | shì de ,wǒ hěn xǐ huān . |
345 | Bạn bao nhiêu tuổi rồi? | 你多大了? | nǐ duō dà le ? |
346 | Tôi 22 tuổi rồi. | 我二十二了. | wǒ èr shí èr le . |
347 | Ông Smith mới có bốn mươi mấy tuổi. | 史密斯先生才四十几岁. | shǐ mì sī xiān shēng cái sì shí jǐ suì . |
348 | Tôi kém chị gái tôi hai tuổi. | 我比我姐小两岁. | wǒ bǐ wǒ jiě xiǎo liǎng suì . |
349 | Chị gái tôi lớn hơn chồng một tuổi. | 我姐比她丈夫大一岁. | wǒ jiě bǐ tā zhàng fu dà yí suì . |
350 | Anh ta là bé nhất trong nhà. | 他是一家中最小的. | tā shì yì jiā zhōng zuì xiǎo de . |
351 | Trông anh ta trẻ hơn nhiều so với tuổi. | 他看起来比他实际上年轻得多. | tā kàn qǐ lái bǐ tā shí jì shàng nián qīng de duō . |
352 | Tôi đến đây lúc 20 tuổi. | 我二十岁来这儿. | wǒ èr shí suì lái zhèr . |
353 | Tôi bắt đầu đi học lúc 6 tuổi. | 我六岁开始上学. | wǒ liù suì kāi shǐ shàng xué . |
354 | Bố tôi đã hơn 60 tuổi rồi. | 我父亲已年过六十了. | wǒ fù qīn yǐ nián guò liù shí le . |
355 | Trong số bọn họ đa số là chưa đến 30 tuổi. | 他们中大多数不到30岁. | tā men zhōng dà duō shù bú dào 30 suì. |
356 | Tôi đoán anh ta khoảng 30 tuổi. | 我猜他大概30岁. | wǒ cāi tā dà gài 30 suì . |
357 | Tháng tới cô ta sẽ tròn 15 tuổi rồi. | 下个月她就满15了. | xià gè yuè tā jiù mǎn 15 le . |
358 | Bọn họ sẽ tổ chức buổi dạ tiệc kỷ niệm tròn 10 năm ngày cưới. | 他们将为结婚十周年开个晚会. | tā men jiāng wèi jié hūn shí zhōu nián kāi gè wǎn huì . |
359 | Anh ta rốt cục vẫn chỉ là một đứa trẻ. | 他毕竟还只是个孩子. | tā bì jìng hái zhǐ shì gè hái zǐ . |
360 | Hàng ngày mấy giờ bạn ngủ dậy? | 每天你几点起床? | měi tiān nǐ jǐ diǎn qǐ chuáng ? |
361 | Tôi thường ngủ dậy lúc 8 giờ. | 我通常8点起床. | wǒ tōng cháng 8 diǎn qǐ chuáng . |
362 | Bạn ăn cơm ở đâu? | 你在哪儿吃午饭? | nǐ zài nǎr chī wǔ fàn ? |
363 | Tôi ăn trưa ở quán cơm bình dân gần đây. | 我在附近一家快餐店吃午饭. | wǒ zài fù jìn yì jiā kuài cān diàn chī wǔ fàn . |
364 | Buổi trưa bạn ăn những gì? | 你中午吃些什么? | nǐ zhōng wǔ chī xiē shén me ? |
365 | Tôi ăn một chiếc hamburger, một chiếc đùi gà rán. | 我吃一个汉堡包,一个炸鸡腿. | wǒ chī yí gè hàn bǎo bāo ,yī gè zhà jī tuǐ . |
366 | Bạn bắt đầu làm việc khi nào? | 你什么时候开始工作? | nǐ shí me shí hòu kāi shǐ gōng zuò ? |
367 | Tôi bắt đầu làm việc lúc 8 giờ. | 我八点开始工作. | wǒ bā diǎn kāi shǐ gōng zuò . |
368 | Bạn làm gì lúc làm việc? | 你上班干些什么? | nǐ shàng bān gàn xiē shén me ? |
369 | Tôi nghe máy và soạn văn bản. | 我接电话和打字. | wǒ jiē diàn huà hé dǎ zì . |
370 | Khi nào bạn tan làm? | 你什么时候下班? | nǐ shén me shí hòu xià bān ? |
371 | 6 giờ. | 6点. | 6 diǎn . |
372 | Lúc rảnh rỗi bạn làm gì? | 闲暇时,你干些什么? | xián xiá shí ,nǐ gàn xiē shén me ? |
373 | Tôi thích nghe nhạc hiện đại. | 我喜欢听流行音乐. | wǒ xǐ huan tīng liú xíng yīn yuè . |
374 | Tôi thích đá bóng. | 我喜欢踢足球. | wǒ xǐ huan tī zú qiú . |
375 | Sáng sớm hôm qua mấy giờ bạn ngủ dậy? | 你昨天早上几点起床? | nǐ zuó tiān zǎo shàng jǐ diǎn qǐ chuáng ? |
376 | Khoảng 7 giờ. | 七点左右. | qī diǎn zuǒ yòu . |
377 | Tôi nghe thấy chuông đồng hồ rồi, nhưng 9 giờ tôi mới dậy. | 我听见闹钟了,但我到九点才起. | wǒ tīng jiàn nào zhōng le ,dàn wǒ dào jiǔ diǎn cái qǐ . |
378 | 7 giờ tôi thức dậy rồi, sau đó lập tức dậy khỏi giường luôn. | 我七点醒了,然后马上起床了. | wǒ qī diǎn xǐng le ,rán hòu mǎ shàng qǐ chuáng le . |
379 | Tôi vội vàng đến văn phòng làm việc. | 我匆忙赶到办公室. | wǒ cōng máng gǎn dào bàn gōng shì . |
380 | Tôi ăn sớm ở trên đường. | 我在路上吃的早饭. | wǒ zài lù shàng chī de zǎo fàn . |
381 | Tôi vừa vặn kịp giờ làm. | 我刚好赶上. | wǒ gāng hǎo gǎn shàng . |
382 | Tôi bị muộn 5 phút. | 我迟到了五分钟. | wǒ chí dào le wǔ fèn zhōng . |
383 | Tôi và bạn tôi ăn trưa cùng nhau rồi. | 我和我的一个朋友一块吃了午饭. | wǒ hé wǒ de yí gè péng yǒu yí kuài chī le wǔ fàn . |
384 | 6 giờ chiều tôi tan làm rồi. | 下午6点我下班了. | xià wǔ 6 diǎn wǒ xià bān le . |
385 | Tôi ở lại làm thêm ca. | 我留下加了一会儿班. | wǒ liú xià jiā le yí huìr bān . |
386 | Tiết mục tivi rất tẻ nhạt, tôi đã đi ngủ sớm. | 电视节目很无聊,所以我早早地睡了. | diàn shì jié mù hěn wú liáo ,suǒ yǐ wǒ zǎo zǎo de shuì le . |
387 | Tôi nằm trên giường xem tạp chí. | 我躺在床上看杂志. | wǒ tǎng zài chuáng shàng kàn zá zhì . |
388 | Tôi ngủ không tốt. | 我没睡好. | wǒ méi shuì hǎo . |
389 | Cả đêm tôi ngủ rất ngon. | 我整夜睡的很熟. | wǒ zhěng yè shuì de hěn shú . |
390 | Chào Joe, có thật là bạn không? | 乔,你好,真是你吗? | qiáo ,nǐ hǎo ,zhēn shì nǐ ma ? |
391 | Chào Ann, thật vui khi gặp lại bạn. | 安,你好.真高兴再次见到你. | ān ,nǐ hǎo .zhēn gāo xìng zài cì jiàn dào nǐ . |
392 | Đúng 1 năm nay tôi không gặp bạn. | 我整整一年没见你了. | wǒ zhěng zhěng yì nián méi jiàn nǐ le . |
393 | Nhưng xem ra bạn vẫn xinh đẹp như vậy. | 但你看起来还是那么漂亮. | dàn nǐ kàn qǐ lái hái shì nà me piào liàng . |
394 | Ồ, cảm ơn. Dạo này bạn khỏe không? | 欧,谢谢.这段时间你好吗? | ōu ,xiè xiè .zhè duàn shí jiān nǐ hǎo ma ? |
395 | Không tệ lắm. | 不太糟. | bú tài zāo . |
396 | Nhưng nghe bạn nói thì có vẻ bạn đang rất buồn phiền. | 但听起来你很悲伤. | dàn tīng qǐ lái nǐ hěn bēi shāng . |
397 | Đúng rồi, hôm qua chú mèo yêu của tôi mất tiêu rồi. | 是啊,昨天我的宠物猫丢了. | shì ā ,zuó tiān wǒ de chǒng wù māo diū le . |
398 | Tôi rất tiếc khi nghe tin này. | 听到这消息我很遗憾. | tīng dào zhè xiāo xī wǒ hěn yí hàn . |
399 | Không sao. | 没事儿. | méi shìr . |
400 | Dạo này bạn có thấy Kate không? | 最近你看见凯特了吗? | zuì jìn nǐ kàn jiàn kǎi tè le ma ? |
[…] của bài cũ các em cũng cần phải ôn tập lại thật kỹ và thật chắc. Các em vào đây ôn tập lại các từ vựng Tiếng Trung và các mẫu câu Tiếng Trung của buổi học […]
Trả lờiXóa