Học Từ vựng Tiếng Trung

Thứ Sáu, 3 tháng 6, 2016

爱国主义

爱国主义 [àiguó zhǔyì]

Danh từ

chủ nghĩa yêu nước; lòng yêu nước (lòng yêu nước thể hiện ở tinh thần sẵn sàng hi sinh vì tổ quốc)。指对祖国的忠诚和热爱的思想。无产阶级的爱国主义是从本国劳动人民的根本利益出发的,是跟国际主义密切联系着的,既热爱自己的祖国, 反对外来的侵略,又尊重别的国家和民族的权利和自由。

爱国主义的本质是什么?
Àiguózhǔyì de běnzhì shì shénme ?
What's the entity of patriotism?

他们也加入了那股爱国主义的潮流。
Tāmen yě jiārùle nà gǔ àiguózhǔyì de cháoliú.
They rode the same wave of popular patriotism.

人群中爆发出一片爱国主义声音。
Rénqún zhōng bàofā chū yípiàn àiguózhǔyì shēngyīn.
The crowd irrupted into a burst of patriotism.

一种新的爱国主义正在我国出现。
Yìzhǒng xīn de àiguózhǔyì zhèngzài wǒguó chūxiàn.
A new sense of patriotism is arising in our country.

这批爱国主义题材的书籍很有教育意义。
Zhè pī àiguózhǔyì tícái de shūjí hěnyǒu jiàoyù yìyì.
These books on patriotism are very educational.

1 nhận xét:

  1. […] ghép: 爱不忍释 爱不释手 爱称 爱答不理 爱戴 爱达荷 爱尔兰 爱抚 爱国 爱国主义 爱好 爱河 爱荷华 爱护 爱克斯射线 爱怜 爱恋 爱侣 爱美 爱美的 爱面子 […]

    Trả lờiXóa