Bài học buổi trước có em nào hỏi gì không, em nào thắc mắc gì ở bài cũ thì hỏi luôn và ngay đầu giờ học nhé, chúng ta sẽ giải đáp thắc mắc nhanh khoảng 5 phút đầu giờ, còn về phần từ vựng Tiếng Trung các em phải tự giác học tại nhà và bất cứ lúc nào hoặc bất cứ đâu, miễn là các em biết tận dụng cơ hội để sử dụng Tiếng Trung trong giao tiếp thực tế. Chúng ta học từ vựng Tiếng Trung ở trên lớp xong phải ứng dụng ngay vào trong công việc và cuộc sống hàng ngày, có như vậy thì những từ vựng Tiếng Trung được học ở trên lớp mới biến thành của mình. Vì vậy vốn từ vựng Tiếng Trung đối với chúng ta là cực kỳ quan trọng, các em càng tích lũy được nhiều từ vựng Tiếng Trung và áp dụng được và otrong công việc thì sau này cơ hội của các em sẽ rất là nhiều, nhiều hơn so với người khác họ không biết Tiếng Trung. Em nào quên chưa học từ vựng Tiếng Trung của bài cũ thì vào đây xem luôn nhé. Oke, chúng ta bắt đầu vào học luôn nhé.
Nội dung chính bài học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 7
Kiểm tra 15 phút các từ vựng Tiếng Trung đã học ở bài cũ
Mỗi em tự nói lên một câu ví dụ cho từ vựng Tiếng Trung đã được học
Chơi trò sắp xếp chữ Hán và từ vựng Tiếng Trung đồng nghĩa và trái nghĩa
Đặt câu cho các từ vựng Tiếng Trung ở trong bài học
Học cách ghi nhớ từ vựng Tiếng Trung theo hình vẽ minh họa
Giao lưu trò chuyện với các bạn nữ sinh Trung Quốc từ trường Đại học Nhân văn
Tổng kết lại toàn bộ nội dung của bài học ngày hôm nay
Giải đáp thắc mắc cuối giờ học Tiếng Trung giao tiếp
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
601 | Tuần tới bạn làm gì? | 下周你干什么? | xià zhōu nǐ gàn shén me ? |
602 | Tôi dự định đi xem buổi ca nhạc. | 我打算去听音乐会. | wǒ dǎ suàn qù tīng yīn yuè huì . |
603 | Tôi muốn đến nhà bà ngoại. | 我想去外婆家. | wǒ xiǎng qù wài pó jiā . |
604 | Nếu thời tiết cho phép, tôi sẽ đi trượt tuyết. | 天气允许的话,我会去滑雪. | tiān qì yǔn xǔ de huà ,wǒ huì qù huá xuě . |
605 | Tôi muốn sang năm tôi hoàn thành công trình này. | 我想我明年完成此工程. | wǒ xiǎng wǒ míng nián wán chéng cǐ gōng chéng . |
606 | Tôi không biết. | 我不知道. | wǒ bù zhī dào . |
607 | Do bạn quyết định. | 由你决定. | yóu nǐ jué dìng . |
608 | Tôi muốn mua một căn chung cư. | 我想买套房子. | wǒ xiǎng mǎi tào fáng zǐ . |
609 | Chào Jack, học kỳ này bạn chọn môn gì? | 你好,杰克,这学期你选什么课? | nǐ hǎo ,jié kè ,zhè xué qī nǐ xuǎn shén me kè ? |
610 | Chào Lucy, tôi muốn chọn tiếng Pháp và Kinh tế. | 你好,露西,我想选法语和经济. | nǐ hǎo ,lù xī ,wǒ xiǎng xuǎn fǎ yǔ hé jīng jì . |
611 | Tôi sẽ chọn tiếng Trung và Lịch sử. | 我将选中文和历史. | wǒ jiāng xuǎn zhōng wén hé lì shǐ . |
612 | Bạn dự định đi làm thuê à? | 打算打工吗? | nǐ dǎ suàn dǎ gōng ma ? |
613 | Đúng vậy, tôi đang làm đơn xin việc ở vị trí nhân viên quản lý thư viện. | 是的,我在申请图书馆管理员的工作. | shì de ,wǒ zài shēn qǐng tú shū guǎn guǎn lǐ yuán de gōng zuò . |
614 | Chúc bạn may mắn. | 祝你好运. | zhù nǐ hǎo yùn . |
615 | Bạn tự quyết định lấy đi. | 你自己决定吧. | nǐ zì jǐ jué dìng ba . |
616 | Cô ta vẫn một mực nói cái đó không sao cả. | 她坚持说那没关系. | tā jiān chí shuō nà méi guān xì . |
617 | Bạn nói chúng tôi sẽ nghe theo. | 你说了算. | nǐ shuō le suàn . |
618 | Anh ta đã quyết định nghỉ việc. | 他已决定辞去他的工作. | tā yǐ jué dìng cí qù tā de gōng zuò . |
619 | Tôi quyết định không mua căn chung cư nữa. | 我决定不卖房子了. | wǒ jué dìng bù mài fáng zǐ le . |
620 | Tôi quyết định sẽ đi. | 我决定要走了. | wǒ jué dìng yào zǒu le . |
621 | Bạn đã quyết định chưa? | 你决定了吗? | nǐ jué dìng le ma ? |
622 | Vẫn chưa. | 不,还没有. | bù ,hái méi yǒu . |
623 | Tôi đổi ý rồi. | 我改注意了. | wǒ gǎi zhù yì le . |
624 | Vẫn chưa quyết định. | 还没决定. | hái méi jué dìng . |
625 | Đừng do dự nữa. | 别在犹豫了. | bié zài yóu yù le . |
626 | Hãy cho tôi một câu trả lời rõ ràng. | 请给我个明确的答复. | qǐng gěi wǒ gè míng què de dá fù . |
627 | Đưa ra quyết định rất khó. | 挺难做决定的. | tǐng nán zuò jué dìng de . |
628 | Tôi luôn đưa ra quyết định, ví dụ cai thuốc. | 我总在做出决定,比如戒烟. | wǒ zǒng zài zuò chū jué dìng ,bǐ rú jiè yān . |
629 | Đừng chần chừ do dự. | 别犹豫不决. | bié yóu yù bù jué . |
630 | Bạn thích du lịch không? | 你喜欢旅游吗? | nǐ xǐ huān lǚ yóu ma ? |
631 | Đúng vậy, tôi vừa trở về từ Scotland. | 是的,我刚从苏格兰回来. | shì de ,wǒ gāng cóng sū gé lán huí lái . |
632 | Bạn đi đến đó như thế nào? | 你怎么去的? | nǐ zěn me qù de ? |
633 | Tôi ngồi máy bay đến đó. | 我坐飞机去的. | wǒ zuò fēi jī qù de . |
634 | Bạn đã đi tham quan nơi nào rồi? | 你去参观了哪些地方? | nǐ qù cān guān le nǎ xiē dì fāng ? |
635 | Tôi chỉ có thời gian đến Edinburgh. | 我只有时间去爱丁堡. | wǒ zhǐ yǒu shí jiān qù ài dīng bǎo . |
636 | Bạn thích chỗ đó không? | 你喜欢那儿吗? | nǐ xǐ huan nàr ma ? |
637 | Vậy tốt quá. | 那棒极了. | nà bàng jí le . |
638 | Vì sao bạn đến đó? | 你为什么去那儿? | nǐ wéi shén me qù nàr ? |
639 | Tôi đi công tác tới đó. | 我出差到那儿. | wǒ chū chāi dào nàr . |
640 | Bạn ở đó có bạn bè không? | 你在那儿有朋友吗? | nǐ zài nàr yǒu péng yǒu ma ? |
641 | Đúng vậy, rất nhiều. | 是的,很多. | shì de ,hěn duō . |
642 | Chắn chắn bạn sẽ chơi rất vui. | 你一定玩的很开心. | nǐ yí dìng wán de hěn kāi xīn . |
643 | Đúng vậy, tôi còn chụp rất nhiều ảnh. | 是的,我还照了好多照片. | shì de ,wǒ hái zhào le hǎo duō zhào piàn . |
644 | Cho tôi xem nào. | 让我看看. | ràng wǒ kàn kan . |
645 | Bạn đi mua đồ với tôi không? | 你跟我去买东西吗? | nǐ gēn wǒ qù mǎi dōng xi ma ? |
646 | Đây là tiền thừa trả lại bạn. | 这是找你的钱. | zhè shì zhǎo nǐ de qián . |
647 | Tôi đến cửa hàng mua một ít đồ lặt vặt. | 我要去商店买些零碎的东西. | wǒ yào qù shāng diàn mǎi xiē líng suì de dōng xī . |
648 | Làm phiền chút, bác có thể cho tôi biết chỗ nào bán bơ không? | 打扰一下,您能告诉我黄油在哪儿卖吗? | dǎ rǎo yí xià ,nín néng gào sù wǒ huáng yóu zài nǎr mài ma ? |
649 | Tôi có thể xem chút chiếc đồng hồ này không? | 我能看看这块表吗? | wǒ néng kàn kan zhè kuài biǎo ma ? |
650 | Tôi có thể thử chút được không? | 我能试试吗? | wǒ néng shì shi ma ? |
651 | Cái này bé quá, có cỡ to hơn chút không? | 这个太小了,有大点的吗? | zhè gè tài xiǎo le ,yǒu dà diǎn de ma ? |
652 | Có cái màu khác không? | 有别的颜色吗? | yǒu bié de yán sè ma ? |
653 | Bạn mặc size bao nhiêu? | 你穿多大号? | nǐ chuān duō dà hào ? |
654 | Rất vừa với bạn. | 特别适合你. | tè bié shì hé nǐ . |
655 | Đối với tôi mà nói quá đắt. | 对于我来说太贵了. | duì yú wǒ lái shuō tài guì le . |
656 | Rẻ hơn chút được không? | 可以再便宜点吗? | kě yǐ zài pián yí diǎn ma ? |
657 | Tôi mua rồi. | 我买了. | wǒ mǎi le . |
658 | Cái này bao nhiêu tiền? | 这个卖多少钱? | zhè ge mài duō shǎo qián ? |
659 | Tôi cần trả bạn bao nhiêu tiền? | 我该给你付多少钱? | wǒ gāi gěi nǐ fù duō shǎo qián ? |
660 | Bạn muốn ăn một chút gì? | 你想吃点什么? | nǐ xiǎng chī diǎn shén me ? |
661 | Bạn muốn chọn món chưa? | 你要点菜了吗? | nǐ yào diǎn cài le ma ? |
662 | Tôi muốn thịt bò bít tết và bánh mỳ. | 我要牛排和面包. | wǒ yào niú pái hé miàn bāo . |
663 | Bạn muốn món tráng miệng gì? | 你要什么甜点? | nǐ yào shén me tián diǎn ? |
664 | Tôi muốn kem ốc quế. | 我要冰淇淋. | wǒ yào bīng qí lín . |
665 | Bạn muốn hoa quả không? | 你要水果吗? | nǐ yào shuǐ guǒ ma ? |
666 | Đúng vậy, tôi muốn một quả táo. | 是的,我要一个苹果. | shì de ,wǒ yào yí gè píng guǒ . |
667 | Uống chút gì nhỉ? | 喝点什么? | hē diǎn shén me ? |
668 | Cho một ly whisky. | 请来一小杯威士忌. | qǐng lái yì xiǎo bēi wēi shì jì . |
669 | Món của bạn tới rồi. | 你的菜来了. | nǐ de cài lái le . |
670 | Thanh toán hóa đơn. | 买单. | mǎi dān . |
671 | Tôi có thể dùng ngân phiếu hoặc thẻ tín dụng không? | 我能用支票或信用卡吗? | wǒ néng yòng zhī piào huò xìn yòng kǎ ma ? |
672 | Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt. | 对不起,我们只收现金. | duì bù qǐ ,wǒ men zhī shōu xiàn jīn . |
673 | Đây nè. | 给. | gěi . |
674 | Trả bạn tiền thừa. | 找您的钱. | zhǎo nín de qián . |
675 | Tối nay tôi rảnh. | 我今晚有空. | wǒ jīn wǎn yǒu kōng . |
676 | Chúng ta đi xem phim được không? | 我们去看电影好吗? | wǒ men qù kàn diàn yǐng hǎo ma ? |
677 | Bạn có biết hôm nay diễn tiết mục gì không? | 你知道今天上演什么吗? | nǐ zhī dào jīn tiān shàng yǎn shén me ma? |
678 | Tôi có thể mời bạn nhảy một điệu được không? | 我可以请你跳支舞吗? | kě yǐ qǐng nǐ tiào zhī wǔ ma ? |
679 | Rất vinh hạnh | 很荣幸. | hěn róng xìng . |
680 | Xin lỗi, tôi có hẹn trước rồi. | 对不起,我有约在先了. | duì bú qǐ ,wǒ yǒu yuē zài xiān le . |
681 | Nhảy thêm một điệu nữa được không? | 再跳一曲好吗? | zài tiào yì qǔ hǎo ma ? |
682 | Bạn nhảy rất là hay. | 你舞跳得真好. | nǐ wǔ tiào de zhēn hǎo . |
683 | Bây giờ kênh 8 đang có tiết mục gì? | 现在8频道播什么节目? | xiàn zài 8 pín dào bō shén me jié mù ? |
684 | Tôi không biết. Bạn có thể xem "Báo tivi". | 我不知道,你可以看看《电视报》. | wǒ bù zhī dào ,nǐ kě yǐ kàn kan 《diàn shì bào 》. |
685 | Chúng ta xem xem có tiết mục gì khác không. | 咱们看看有没有别的节目. | zán men kàn kan yǒu méi yǒu bié de jié mù . |
686 | Tối qua bạn xem tiết mục đặc biệt chưa? | 昨晚你看特别节目了吗? | zuó wǎn nǐ kàn tè bié jié mù le ma ? |
687 | Tôi không muốn xem tiết mục tivi này nữa. | 我不想再看这个电视节目了. | wǒ bù xiǎng zài kàn zhè gè diàn shì jié mù le . |
688 | Chúng ta có thể đổi kênh khác không? | 我们能换个频道吗? | wǒ men néng huàn gè pín dào ma ? |
689 | Tôi muốn xem dự báo thời tiết. | 我想看天气预报. | wǒ xiǎng kàn tiān qì yù bào . |
690 | Tôi muốn đặt lịch hẹn với bà Green. | 我想约个时间见格林女士. | wǒ xiǎng yuē gè shí jiān jiàn gé lín nǚ shì . |
691 | Cô ta rảnh vào Thứ 6 và Thứ 7. | 她周五和周六有空. | tā zhōu wǔ hé zhōu liù yǒu kōng . |
692 | Xin lỗi, tôi có thể gặp cô ta trước Thứ 6 không? | 对不起,我能周五之前见她吗? | duì bù qǐ ,wǒ néng zhōu wǔ zhī qián jiàn tā ma ? |
693 | Để tôi check lại chút, cô ta có 30 phút vào buổi chiều Thứ 3. | 让我查查,她周二下午有30分钟. | ràng wǒ chá chá ,tā zhōu èr xià wǔ yǒu 30fèn zhōng . |
694 | Vài lúc nào? | 什么时间? | shén me shí jiān ? |
695 | 4 giờ đến 4 rưỡi. | 四点到四点半. | sì diǎn dào sì diǎn bàn . |
696 | OK | 好吧. | hǎo ba . |
697 | Vậy thì bạn đến vào lúc đó đi, nếu không đến được thì hãy gọi điện cho tôi. | 那么你就那时来,如果来不了,请打电话给我. | nà me nǐ jiù nà shí lái ,rú guǒ lái bù liǎo,qǐng dǎ diàn huà gěi wǒ . |
698 | Chiều nay tôi có cuộc phỏng vấn. | 我今天下午有面试. | wǒ jīn tiān xià wǔ yǒu miàn shì . |
699 | Trừ Chủ nhật ra tôi đều có thể tới. | 除星期天外我都能来. | chú xīng qī tiān wài wǒ dōu néng lái . |
700 | Bạn gọi vào số 6609823sẽ tìm được tôi. | 你打电话6609823就能找到我. | nǐ dǎ diàn huà 6609823 jiù néng zhǎo dào wǒ . |
[…] đã ôn tập chưa nhỉ, em nào chưa xem lại từ vựng Tiếng Trung của bài cũ thì vào đây luôn nhé. Đến buổi học hôm nay là chúng ta đã tích lũy được khoảng 800 từ […]
Trả lờiXóa