Loại từ: Thán từ
Từ phồn thể: (呵)
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: A
a; chà; à。(Thán từ, tỏ ý ngạc nhiên, vui mừng hoặc khen ngợi) 叹词,表示惊异或赞叹。
啊,出虹了!
a, có cầu vồng kìa!
啊,今年的庄稼长得真好哇!
chà, vụ mùa năm nay tốt thật.
Ghi chú: '呵'另见hē; kē。
Từ phồn thể: (呵)
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: A
hả; há (thán từ, hỏi dồn)。叹词,表示追问。
啊?你明天到底去不去呀?
hả? rốt cuộc ngày mai anh có đi không?
啊?你说什么?
hả? anh nói gì?
啊 ā
(Biểu thị sự kinh ngạc hoặc ca ngợi) à, chà, ồ
1. 啊!原来是你。 Ā !Yuán lái shì nǐ .À!Thì ra là bạn
2. 啊!球打得很好!Ā !Qiú dǎ de hěn hǎo !Ồ!Một pha đánh bóng thật đẹp!
3. 啊!今年的庄稼长得真好哇。Ā !J īn nián de zhuāngjia zhǎng de zhēn hǎo wa .Chà, hoa màu năm nay thật tốt.
啊 á
(dùng để hỏi dồn) hả, há, này
1. 啊?他已经走了?Á?Tā yǐ jīng zǒu le ? Hả? Anh ấy đi rồi à?
2. 啊?你究竟去不去?Á? Nǐ jiū jìng qù bu qù ? Này, rốt cuộc là anh có đi không vậy?
Lưu ý: “啊” cũng có thể viết thành “呵”.
啊 ǎ
(đặt ở đầu câu bày tỏ kinh ngạc) ủa
1. 啊?收音机刚买回来怎么就坏了?Ǎ ?Shōu yīn jī gāng mǎi huí lái zěn me jiù huài le ?Ủa, cái máy cát-xét mới mua về sao lại hư rồi.
2. 啊?哪来的血?Ǎ ?Nǎ lái de xuè ? Ủa, máu đâu ra thế này?
Lưu ý: “啊” cũng có thể viết thành “呵”.
啊 à
(đặt ở đầu câu, tỏ ý nhận lời hay chợt hiểu ra vấn đề) à, vâng, ồ
1. 啊,我就马上来。 À ,wǒ jiù mǎ shàng lái .Vâng, tôi sẽ đến ngay.
2. 啊,原来是你!À , yuán lái shì nǐ .Ồ, thì ra là anh!
Lưu ý: “啊” cũng có thể viết thành “呵”.
啊a
1.(đặt ở cuối câu, tỏ ý ca ngợi, khẳng định hay nghi vấn) quá, thật, nhỉ, nhé, đấy, đi ,hả, chứ.
1.1 她多高啊!。Tā duō gāo a ! Cô ấy cao thật nhỉ!
1.2这话说得对啊! Zhè huà shuō de duì a ! Câu nói này thật đúng!
1.3他明天来不来啊?Tā míng tiān lái bu lái a ? Ngày mai anh áy có đến không nhỉ?
2.(đặt giữa câu, ngừng một chút để người nghe chú ý lời tiếp theo) ấy mà, đó, hả
2.1她啊,十年来从不迟到。Tā a ,shí nián lái cóng bù chí dào . Cô ấy hả, mười năm rồi chưa từng đến trễ.
2.2来啊,咱们一起干吧!Lái a ,zán men yī qǐ gān ba ! Đến đây nào, chúng ta sẽ cùng làm nhé!
3. (dùng trong câu liệt kê, chỉ rõ vẫn còn các hạng mục khác) nào, này, nhé.
3.1马路上,人啊,车啊,非常热闹。 Mǎ lù shang ,rén a ,chē a ,fēi cháng rè nao .Trên đường nào là người, nào là xe, vô cùng nhộn nhịp.
3.2鱼啊,肉啊,青菜啊,萝卜啊,菜场里样样都有。Yú a ,ròu a ,qīng cài a ,luó bo a ,cài chǎng lǐ yàng yàng dōu yǒu . Trong chợ thức ăn, nào cá, nào thịt, nào cải xanh, nào củ cải v.v…thứ gì cũng có cả.
Lưu ý: Từ “啊” cũng có thể viết thành “ 呵”
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét