爱慕 [àimù]
Loại từ: Động từ
Kết cấu: Đồng đẳng, song song, ngang hàng
ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ。由于喜欢或敬重而愿意接近。
爱慕虚荣。
ham đua đòi; thích làm dáng
相互爱慕。
mến mộ lẫn nhau.
她爱慕她丈夫。
Tā àimù tā zhàngfu.
She adores her husband.
那女人爱慕虚荣。
Nà nǚrén àimùxūróng.
That woman is very vain.
她爱慕她丈夫。
Tā àimù tā zhàngfu.
She adores her husband.
那女人爱慕虚荣。
Nà nǚrén àimùxūróng.
That woman is very vain.
赢得某人的爱慕
Yíngdé mǒurén de àimù
to win somebody's affection
她令他心生爱慕。
Tā lìng tā xīn shēng àimù.
She turned his head.
我渴望爱慕之情。
Wǒ kěwàng àimù zhī qíng.
I 'm so starved for affection.
[…] 爱荷华 爱护 爱克斯射线 爱怜 爱恋 爱侣 爱美 爱美的 爱面子 爱莫能助 爱慕 爱昵 爱琴海 爱情 爱人 爱人儿 爱沙尼亚 爱斯基摩人 爱屋及乌 爱惜 爱悦 […]
Trả lờiXóa