Chào các em học viên, bài học buổi hôm thứ 2 vừa rồi có em nào cần hỏi gì không, em nào có câu hỏi thắc mắc thì hỏi luôn ngay đầu giờ học nhé, chúng ta sẽ giải quyết vấn đề còn khúc mắc ở buổi học hôm trước. Trong buổi học hôm trước chúng ta đã học xong Học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 1, từ vựng Tiếng Trung cơ bản của bài học trước các em đã ôn tập xong hết chưa nhỉ, em nào chưa kịp xem thì vào đây tranh thủ học lại nhé, chúng ta sẽ có 5 phút để xem lại bài học. Các em chú ý phải xem lại thật kỹ từ vựng Tiếng Trung từ buổi học đầu tiên nhé, bởi vì chúng ta tích lũy được càng nhiều vốn từ vựng Tiếng Trung thì chúng ta sẽ càng có lợi thế khi giao dịch với đối tác người Trung Quốc, đồng thời có thể nâng cao khả năng giao tiếp bằng Tiếng Trung của chúng ta.
Nội dung chính bài học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 2
Kiểm tra đầu giờ các từ vựng Tiếng Trung đã học trong bài hôm trước
Gọi xác suất 3 em học viên lên bảng viết từ vựng Tiếng Trung bất kỳ
Học cách ghi nhớ từ vựng Tiếng Trung thông qua video hội thoại Tiếng Trung
Học 10 bộ thủ Tiếng Trung đầu tiên thường dùng để nâng cao hiệu quả ghi nhớ chữ Hán
Học cách đoán ý nghĩa của từ vựng Tiếng Trung thông qua hình ảnh minh họa thực tế
Luyện nói Tiếng Trung giao tiếp với cô giáo xinh đẹp người Trung Quốc đến từ Bắc Kinh
Tổng kết lại nội dung chính của bài học ngày hôm nay bao gồm những gì
Giải đáp thắc mắc cuối giờ học Tiếng Trung giao tiếp
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
101 | Kia là tạp chí gì? | 那是什么杂志? | Nà shì shénme zázhì? |
102 | Kia là tạp chí tiếng Anh? | 那是英文杂志。 | Nà shì yīngwén zázhì. |
103 | Kia là tạp chí tiếng Anh của ai? | 那是谁的英文杂志? | Nà shì shuí de yīngwén zázhì? |
104 | Kia là tạp chí tiếng Anh của tôi. | 那是我的英文杂志。 | Nà shì wǒ de yīngwén zázhì. |
105 | Kia là tạp chí tiếng Anh của cô giáo của tôi. | 那是我的老师的英文杂志。 | Nà shì wǒ de lǎoshī de yīngwén zázhì. |
106 | Đây là sách tiếng Anh của bạn của tôi. | 这是我的朋友的英语书。 | Zhè shì wǒ de péngyǒu de yīngyǔ shū. |
107 | Buổi trưa hôm nay các bạn muốn đi đâu ăn cơm? | 今天中午你们要去哪儿吃饭? | Jīntiān zhōngwǔ nǐmen yào qù nǎr chīfàn? |
108 | Buổi trưa hôm nay chúng tôi muốn đến nhà ăn ăn cơm. | 今天中午我要去食堂吃饭。 | Jīntiān zhōngwǔ wǒmen yào qù shítáng chīfàn. |
109 | Các bạn muốn ăn gì? | 你们要吃什么? | Nǐmen yào chī shénme? |
110 | Chúng tôi muốn ăn 8 chiếc bánh bàn thầu. | 我们要吃八个馒头。 | Wǒmen yào chī bā ge mántou. |
111 | Các bạn muốn uống gì? | 你们要喝什么? | Nǐmen yào hē shénme? |
112 | Chúng tôi muốn uống canh. | 我们要喝汤。 | Wǒmen yào hē tāng. |
113 | Các bạn muốn uống canh gì? | 你们要喝什么汤? | Nǐmen yào hē shénme tāng? |
114 | Chúng tôi muốn uống canh trứng gà. | 我们要喝鸡蛋汤。 | Wǒmen yào hē jīdàn tāng. |
115 | Các bạn muốn uống mấy bát canh trứng gà? | 你们要喝几碗鸡蛋汤? | Nǐmen yào hē jǐ wǎn jīdàn tāng? |
116 | Tôi muốn uống 1 bát canh trứng gà. | 我们要喝一碗鸡蛋汤。 | Wǒmen yào hè yì wǎn jīdàn tāng. |
117 | Các bạn uống rượu không? | 你们要喝酒吗? | Nǐmen yào hē jiǔ ma? |
118 | Chúng tôi không uống rượu. | 我们不喝酒。 | Wǒmen bù hējiǔ. |
119 | Chúng tôi muốn uống bia. | 我们要喝啤酒。 | Wǒmen yào hē píjiǔ. |
120 | Những cái này là gì? | 这些是什么? | zhè xiē shì shénme? |
121 | Những cái này là bánh bao, xùi cảo và mỳ sợi. | 这些是包子、饺子和面条。 | zhè xiē shì bāozi, jiǎozi hé miàntiáo. |
122 | Những cái kia là gì? | 那些是什么? | Nàxiē shì shénme? |
123 | Những cái kia là sách tiếng Anh của tôi. | 那些是我的英语书。 | Nàxiē shì wǒ de yīngyǔ shū. |
124 | Bạn họ gì? | 你姓什么? | Nǐ xìng shénme? |
125 | Bạn tên là gì? | 你叫什么名字? | Nǐ jiào shénme míngzì? |
126 | Bạn là người nước nào? | 你是哪国人? | Nǐ shì nǎ guó rén? |
127 | Tôi là người Việt Nam. | 我是越南人。 | Wǒ shì yuènán rén. |
128 | Cô ta là người nước nào? | 她是哪国人? | Tā shì nǎ guórén? |
129 | Cô ta là người nước Mỹ. | 她是美国人。 | Tā shì měiguó rén. |
130 | Các bạn đều là lưu học sinh phải không? | 你们都是留学生吗? | Nǐmen dōu shì liúxuéshēng ma? |
131 | Chúng tôi đều là lưu học sinh Việt Nam. | 我们都是越南留学生。 | Wǒmen dōu shì yuènán liúxuéshēng. |
132 | Các bạn học cái gì? | 你们学习什么? | Nǐmen xuéxí shénme? |
133 | Chúng tôi đều học tiếng Trung tại Trung tâm Tiếng Trung TiengTrungNet. | 我们都在TiengTrungNet汉语中心学习汉语。 | Wǒmen dōu zài TiengTrungNet.com hànyǔ zhòng xīn xuéxí hànyǔ. |
134 | Tiếng Trung khó không? | 汉语难吗? | Hànyǔ nán ma? |
135 | Tiếng Trung không khó lắm. | 汉语不太难。 | Hànyǔ bú tài nán. |
136 | Chữ Hán rất khó, phát âm không khó lắm. | 汉字很难,发音不太难。 | Hànzì hěn nán, fāyīn bú tài nán. |
137 | Bố tôi muốn mua ba cân quýt. | 我爸爸要买三斤橘子。 | Wǒ bàba yào mǎi sān jīn júzi. |
138 | Tổng cộng hết 250 tệ. | 一共二百五十块钱。 | Yígòng èr bǎi wǔshí kuài qián. |
139 | Hôm nay chúng tôi đều rất mệt. | 今天我们都很累。 | Jīntiān wǒmen dōu hěn lèi. |
140 | Chúng tôi đều rất vui. | 我们都很高兴。 | Wǒmen dōu hěn gāoxìng. |
141 | Ngày mai chúng tôi đến văn phòng làm việc của bạn. | 明天我们去你的办公室。 | Míngtiān wǒmen qù nǐ de bàngōngshì. |
142 | Trường học của bạn ở Việt Nam phải không? | 你的学校在越南吗? | Nǐ de xuéxiào zài yuènán ma? |
143 | Trường học tôi ở đàng kia. | 我的学校在那儿。 | Wǒ de xuéxiào zài nàr. |
144 | Cô giáo của bạn là giáo viên Tiếng Trung phải không? | 你的女老师是汉语老师吗? | Nǐ de nǚ lǎoshī shì hànyǔ lǎoshī ma? |
145 | Cô giáo của tôi là giáo viên Tiếng Anh. | 我的女老师是英语老师。 | Wǒ de nǚ lǎoshī shì yīngyǔ lǎoshī. |
146 | Bạn biết cô giáo bạn sống ở đâu không? | 你知道你的女老师住在哪儿吗? | Nǐ zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài nǎr ma? |
147 | Tôi không biết cô giáo tôi sống ở đâu? | 我不知道我的女老师住在哪儿。 | Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài nǎr. |
148 | Cô giáo bạn sống ở tòa nhà này phải không? | 你的女老师住在这个楼吗? | Nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài zhè ge lóu ma? |
149 | Cô giáo tôi sống ở tòa nhà kia. | 我的女老师住在那个楼。 | Wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài nàge lóu. |
150 | Số phòng của cô giáo bạn là bao nhiêu? | 你的女老师的房间号是多少? | Nǐ de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì duōshǎo? |
151 | Số phòng của cô giáo tôi là 999. | 我的女老师的房间号是九九九。 | Wǒ de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì jiǔjiǔjiǔ. |
152 | Tôi là Kathy King. | 我是凯西金. | wǒ shì kǎi xī jīn. |
153 | Bạn là Peter Smith phải không? | 你是彼得.史密斯吗? | nǐ shì bǐ dé shǐ mì sī ma? |
154 | Vâng, tôi là Peter Smith. Không, tôi không phải Peter Smith. | 是,我是./ 不,我不是. | shì, wǒ shì ./ bù, wǒ bú shì. |
155 | Bạn khỏe không? | 你好吗? | nǐ hǎo ma? |
156 | Rất khỏe, cảm ơn, thế còn bạn? | 很好,谢谢,你呢? | hěn hǎo, xiè xie, nǐ ne? |
157 | Tôi cũng rất khỏe. | 我也很好. | wǒ yě hěn hǎo. |
158 | Amy khỏe không? Vợ bạn khỏe không? Chồng bạn khỏe không? | 爱米好吗?/你妻子好吗?/你丈夫好吗? | ài mǐ hǎo ma?/ nǐ qī zǐ hǎo ma?/ nǐ zhàng fū hǎo ma? |
159 | Cô ta rất khỏe, cảm ơn. | 她很好,谢谢. | tā hěn hǎo, xiè xie. |
160 | Ngủ ngon nhé, Jane. | 晚安,简. | wǎn ān, jiǎn. |
161 | Tạm biệt, Mike. | 再见,迈克. | zài jiàn, mài kè. |
162 | Mai gặp lại nhé. | 明天见. | míng tiān jiàn. |
163 | Chút nữa gặp nhé. | 待会儿见. | dài huìr jiàn. |
164 | Tôi phải đi đây. | 我必须走了. | wǒ bì xū zǒu le. |
165 | Tôi vào được chứ? | 我能进来吗? | wǒ néng jìn lái ma? |
166 | Mời ngồi. | 请坐. | qǐng zuò. |
167 | Mời vào. | 请进. | qǐng jìn. |
168 | Bắt đầu vào học rồi. | 上课时间到了. | shàng kè shí jiān dào le. |
169 | Mở sách sang trang 20. | 打开书,翻到第20页. | dǎ kāi shū, fān dào dì 20 yè. |
170 | Tôi điểm danh đầu giờ. | 课前我要点名. | kè qián wǒ yào diǎn míng. |
171 | Có. | 到! | dào! |
172 | Mỗi người đã có có tài liệu trên tay chưa? | 每个人都拿到材料了吗? | měi ge rén dōu ná dào cái liào le ma? |
173 | Có ý kiến không đồng ý không? | 有不同意见吗? | yǒu bù tóng yì jiàn ma? |
174 | Các bạn có theo kịp được tôi giảng bài không? | 你们跟上我讲的了吗? | nǐ men gēn shàng wǒ jiǎng de le ma? |
175 | Tôi giảng bài các bạn đã hiểu chưa? | 我讲明白了吗? | wǒ jiǎng míng bai le ma? |
176 | Bạn có thể nói lại một lần nữa được không? | 你能再说一遍吗? | nǐ néng zài shuō yí biàn ma? |
177 | Có vấn đề gì không? | 有什么问题吗? | yǒu shí me wèn tí ma? |
178 | Hôm nay giảng đến đây thôi. | 今天就讲到这里. | jīn tiān jiù jiǎng dào zhè lǐ . |
179 | Trước khi ra về các bạn hãy nộp luận văn. | 请在离开前将论文交上. | qǐng zài lí kāi qián jiāng lùn wén jiāo shàng. |
180 | Đây là cái gì? | 这是什么? | zhè shì shén me? |
181 | Là chiếc bút. | 是支笔. | shì zhī bǐ. |
182 | Đây là chiếc túi xách của bạn à? | 这是你的手提包吗? | zhè shì nǐ de shǒu tí bāo ma? |
183 | Không, nó không là của tôi. Vâng, nó là của tôi. | 不,它不是./ 是的,它是. | bù, tā bú shì ./ shì de, tā shì. |
184 | Đây là bút của ai? | 这是谁的笔? | zhè shì shuí de bǐ? |
185 | Là của Kate. | 是凯特的. | shì kǎi tè de. |
186 | Kia là một chiếc xe con phải không? | 那是一辆小汽车吗? | nà shì yí liàng xiǎo qì chē ma ? |
187 | Không, đó là một chiếc xe buýt. | 不,那是一辆公共汽车. | bù ,nà shì yí liàng gōng gòng qì chē . |
188 | Cái này trong Tiếng Anh nói như thế nào? | 这个用英语怎么说? | zhè gè yòng yīng yǔ zěn me shuō ? |
189 | Quyển sách mới của bạn màu gì? | 你的新书是什么颜色的? | nǐ de xīn shū shì shén me yán sè de ? |
190 | Căn phòng rộng bao nhiêu? | 你的房子有多大? | nǐ de fáng zǐ yǒu duō dà ? |
191 | Con đường này dài bao xa? | 这条街有多长? | zhè tiáo jiē yǒu duō cháng ? |
192 | Con mèo này tên là gì? | 这猫叫什么名字? | zhè māo jiào shén me míng zì ? |
193 | Công ty đó ở đâu? | 那个公司在哪儿? | nà gè gōng sī zài nǎr ? |
194 | Kích thước nào là đúng? | 哪个尺码是对的? | nǎ gè chǐ mǎ shì duì de ? |
195 | Đây là cái gì? | 这是什么? | zhè shì shén me ? |
196 | Đây là điều hòa. | 这是空调. | zhè shì kōng tiáo . |
197 | Đây là của bạn à? | 这是你的吗? | zhè shì nǐ de ma ? |
198 | Phải, là của tôi. | 是的,是我的. | shì de ,shì wǒ de . |
199 | Chiếc kính của tôi đâu rồi? | 我的眼镜在哪儿? | wǒ de yǎn jìng zài nǎ ér ? |
200 | Bạn biết chiếc kính tôi để đâu không? | 你知道我把眼镜搁哪儿了吗? | nǐ zhī dào wǒ bǎ yǎn jìng gē nǎr le ma ? |
[…] Quốc tìm mối hàng nhập về Việt Nam. Em nào quên chưa kịp xem lại bài cũ thì vào đây nhé. Từ vựng Tiếng Trung trong mỗi bài học đều rất quan trọng và thiết thực […]
Trả lờiXóa