爱屋及乌 [àiwūjíwū]
Thành ngữ
Hán Việt: ÁI ỐC CẬP Ô
yêu ai yêu cả đường đi (ghét nhau ghét cả tông chi họ hàng); thương thì củ ấu cũng tròn (ghét thì bồ hòn cũng méo); vì yêu người mà yêu luôn cả ngôi nhà cả con quạ đậu trên nóc nhà của người mình yêu; yêu chim yêu cả lồng; yêu cây yêu cả cành。《尚书大传·大战篇》:'爱人者,兼其屋上之乌'。比喻爱一个人而连带地关心到跟他有关系的人或物。
[…] 爱面子 爱莫能助 爱慕 爱昵 爱琴海 爱情 爱人 爱人儿 爱沙尼亚 爱斯基摩人 爱屋及乌 爱惜 爱悦 爱憎 爱重 […]
Trả lờiXóa