Vậy là chúng ta đã học xong Part 2 trong Bộ giáo trình 999 Câu Tiếng Trung giao tiếp, đây là giáo trình do thầy Vũ biên soạn dành riêng cho những bạn muốn học Tiếng Trung nhanh và hiệu quả trong thời gian ngắn để sang Trung Quốc tìm mối hàng nhập về Việt Nam. Em nào quên chưa kịp xem lại bài cũ thì vào đây nhé. Từ vựng Tiếng Trung trong mỗi bài học đều rất quan trọng và thiết thực trong công việc, vì vậy các em cần phải học thật kỹ từ vựng Tiếng Trung theo chủ đề, và trước khi học sang bài mới ngày hôm nay các em cần xem lại từ vựng Tiếng Trung của bài học cũ. Chúng ta sẽ có khoảng 5 phút để ôn tập lại toàn bộ từ vựng Tiếng Trung của bài học hôm thứ 4 .
Nội dung chính bài học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 3
Kiểm tra lại một số từ vựng Tiếng Trung cơ bản trong bài học buổi hôm trước
3 em học viên bất kỳ lên bảng viết 10 từ vựng Tiếng Trung đã học của bài cũ
Học cách ghi nhớ từ vựng Tiếng Trung thông qua đoạn clip hài hước
Học tiếp 10 bộ thủ Tiếng Trung thường xuyên được sử dụng
Luyện nói Tiếng Trung giao tiếp với cô giáo xinh đẹp người Trung Quốc
Điểm lại các nội dung quan trọng của bài học ngày hôm nay
Giải đáp thắc mắc cuối giờ học Tiếng Trung giao tiếp
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
201 | Ở kia kìa. | 在那边. | zài nà biān . |
202 | Trên bàn kìa. | 在桌上. | zài zhuō shàng . |
203 | Đây là bút của bạn phải không? Tôi nhặt được dưới gầm bàn. | 这是你的笔吗?我在桌下捡的. | zhè shì nǐ de bǐ ma ?wǒ zài zhuō xià jiǎn de . |
204 | Không phải, bút của tôi màu xanh lam cơ. | 不是.我的是蓝的. | bú shì, wǒ de shì lán de . |
205 | Túi nào là của bạn? | 哪个是你的包? | nǎ gè shì nǐ de bāo ? |
206 | Cái to hơn là của tôi. | 大些的那个. | dà xiē de nà ge . |
207 | Cái kia ở bên phải bạn. | 你右边的那个. | nǐ yòu biān de nà ge . |
208 | Những quyển sách này toàn bộ đều là của bạn phải không? | 这些书全是你的吗? | zhè xiē shū quán shì nǐ de ma ? |
209 | Một phần là của tôi. | 一部分是我的. | yí bù fèn shì wǒ de . |
210 | Bạn là ai? | 你是谁? | nǐ shì shuí ? |
211 | Tôi là Jim. | 我是吉姆. | wǒ shì jí mǔ . |
212 | Người đàng kia là ai thế? | 那边那个人是谁? | nà biān nà gè rén shì shuí ? |
213 | Anh ta là Bob. | 他是鲍勃. | tā shì bào bó . |
214 | Cô bé kia là học sinh phải không? | 那个女孩是学生吗? | nà gè nǚ hái shì xué shēng ma ? |
215 | Không, cô ta không phải học sinh. | 不,她不是. | bù ,tā bú shì . |
216 | Bạn làm nghề gì? | 你是做什么的? | nǐ shì zuò shén me de ? |
217 | Tôi là nông dân. | 我是个农民. | wǒ shì gè nóng mín . |
218 | Anh ta làm nghề gì? | 他是干什么的? | tā shì gàn shén me de ? |
219 | Anh ta là giám đốc. | 他是个经理. | tā shì gè jīng lǐ . |
220 | Chắc chắn cô ta là người mẫu, phải vậy không? | 她一定是个模特,不是吗? | tā yī dìng shì gè mó tè ,bú shì ma ? |
221 | Tôi thật sự không biết. | 我真不知道. | wǒ zhēn bù zhī dào . |
222 | Tôi chẳng biết một chút gì cả. | 我一点都不知道. | wǒ yì diǎn dōu bú zhī dào . |
223 | Có thể cô ta là tài xế. | 她可能是个司机吗? | tā kě néng shì gè sī jī ma ? |
224 | Phải, tôi cũng cho là vậy. | 是的,我认为是. | shì de ,wǒ rèn wéi shì . |
225 | Bạn tên là gì? | 你叫什么名字? | nǐ jiào shí me míng zì ? |
226 | Có thể cho tôi biết tên của bạn không? | 能告诉我你的名字吗? | néng gào sù wǒ nǐ de míng zì ma ? |
227 | Tôi tên là Thomas. | 我叫汤姆斯. | wǒ jiào tāng mǔ sī . |
228 | Hãy gọi tôi là Tom. | 就叫我汤姆吧. | jiù jiào wǒ tāng mǔ ba . |
229 | Bạn họ gì? | 你姓什么? | nǐ xìng shén me ? |
230 | Họ của tôi là Ayneswonth. | 我姓安尼思华斯. | wǒ xìng ān ní sī huá sī . |
231 | Phiên âm thế nào? | 怎么拼? | zěn me pīn ? |
232 | Cô mặc bộ trắng kia là ai? | 穿白衣服的那位小姐是谁? | chuān bái yī fu de nà wèi xiǎo jiě shì shuí ? |
233 | Bạn có thể giới thiệu tôi cho cô ta không? | 你能把我介绍给她吗? | nǐ néng bǎ wǒ jiè shào gěi tā ma ? |
234 | Rose, để tôi giới thiệu một chút bạn của tôi. | 罗斯,让我介绍一下我的朋友. | Luó sī ,ràng wǒ jiè shào yí xià wǒ de péng yǒu . |
235 | Đây là Tom, bạn học của tôi. | 这是汤姆.我的同学. | zhè shì tāng mǔ .wǒ de tóng xué . |
236 | Rất vui quen biết bạn. | 很高兴认识你. | hěn gāo xìng rèn shí nǐ . |
237 | Quen biết bạn tôi cũng rất vui. | 认识你我也很高兴. | rèn shí nǐ wǒ yě hěn gāo xìng . |
238 | Để tôi giới thiệu bản thân tôi chút. | 让我自己介绍一下. | ràng wǒ zì jǐ jiè shào yí xià . |
239 | Xin chào! | 你好! | nǐ hǎo ! |
240 | Hôm nay thứ mấy? | 今天星期几? | jīn tiān xīng qī jǐ ? |
241 | Hôm nay thứ hai. | 今天是星期一. | jīn tiān shì xīng qī yī . |
242 | Hôm nay mồng mấy? | 今天是几号? | jīn tiān shì jǐ hào ? |
243 | Hôm nay ngày 15 tháng 1 năm 1999. | 今天是1999年1月15日. | jīn tiān shì 1999 nián 1 yuè 15 rì . |
244 | Bây giờ là tháng mấy? | 现在是几月? | xiàn zài shì jǐ yuè ? |
245 | Bây giờ là tháng mười hai. | 现在是十二月. | xiàn zài shì shí èr yuè . |
246 | Năm nay là năm nào? | 今年是哪一年? | jīn nián shì nǎ yī nián ? |
247 | Năm nay là năm 1999. | 今年是1999年. | jīn nián shì 1999 nián . |
248 | Cuối tuần này bạn làm gì? | 这周末你干什么? | zhè zhōu mò nǐ gàn shén me ? |
249 | Cửa hàng này bình thường mở lúc 9 giờ sáng đúng không? | 这家店平日是早上9点开门吗? | zhè jiā diàn píng rì shì zǎo shàng 9 diǎn kāi mén ma ? |
250 | Bình thường mở lúc 8 giờ sáng, cuối tuần mở lúc 9 giờ sáng. | 平日上午8点开,但周末9点开. | píng rì shàng wǔ 8 diǎn kāi ,dàn zhōu mò 9 diǎn kāi . |
251 | Ngày kia bạn làm gì? | 后天你干什么? | hòu tiān nǐ gàn shén me ? |
252 | Tuần trước nữa bạn làm gì? | 上上星期你干了什么? | shàng shàng xīng qī nǐ gàn le shén me ? |
253 | Tôi phải làm việc 5 ngày (tính từ ngày mai). | 我要工作5天(从明天算起) | wǒ yào gōng zuò 5 tiān (cóng míng tiān suàn qǐ ) |
254 | Đã 5 năm rồi tôi không gặp bạn. | 我已5年没见你了. | wǒ yǐ 5 nián méi jiàn nǐ le . |
255 | Bạn có máy tính không? | 你有计算机吗? | nǐ yǒu jì suàn jī ma ? |
256 | Có, tôi có máy tính. | 是的,我有. | shì de ,wǒ yǒu . |
257 | Anh ta có quyển sách đó, đúng không? | 他有那本书,是吗? | tā yǒu nà běn shū ,shì ma ? |
258 | Không, anh ta không có. | 不,他没有. | bù ,tā méi yǒu . |
259 | Bạn có anh chị em gái không? | 你有兄弟或姐妹吗? | nǐ yǒu xiōng dì huò jiě mèi ma ? |
260 | Không có, tôi là con một. | 没有,我是独生子. | méi yǒu ,wǒ shì dú shēng zǐ . |
261 | Máy tính bạn có công cụ giải mã không? | 你的电脑有调制解调器吗? | nǐ de diàn nǎo yǒu tiáo zhì jiě tiáo qì ma ? |
262 | Ở đây có bán dầu gội đầu không? | 这儿有香波卖吗? | zhèr yǒu xiāng bō mài ma ? |
263 | Vườn hoa của bạn thật là đẹp. | 你的花园真漂亮. | nǐ de huā yuán zhēn piào liàng . |
264 | Còn thừa vé nào không? | 有剩票吗? | yǒu shèng piào ma ? |
265 | Bạn có hồ dán không? Chỗ tôi cần một chút. | 你有胶水吗?我这里需要一点. | nǐ yǒu jiāo shuǐ ma ?wǒ zhè lǐ xū yào yì diǎn . |
266 | Tôi còn thừa một chút. | 我剩下一些. | wǒ shèng xià yì xiē . |
267 | Nếu bạn có nhiều, hãy cho tôi. | 如果你有多的,请给我. | rú guǒ nǐ yǒu duō de ,qǐng gěi wǒ . |
268 | Có phải bạn lấy chiếc bút chì của tôi không? | 你拿了我的铅笔吗? | nǐ ná le wǒ de qiān bǐ ma ? |
269 | Đúng vậy, tôi còn lấy cục tẩy của bạn. | 是的,我还拿了你的橡皮. | shì de ,wǒ hái ná le nǐ de xiàng pí . |
270 | Bây giờ mấy giờ? | 现在几点? | xiàn zài jǐ diǎn ? |
271 | Bây giờ hai giờ. | 现在两点. | xiàn zài liǎng diǎn . |
272 | Bây giờ là 5 giờ 15 phút. | 现在是五点一刻. | xiàn zài shì wǔ diǎn yí kè . |
273 | Bây giờ là 4 giờ kém 10 phút. | 现在差十分四点. | xiàn zài chà shí fēn sì diǎn . |
274 | Bây giờ là 9 rưỡi. | 现在是九点半. | xiàn zài shì jiǔ diǎn bàn . |
275 | Bây giờ là đúng 1 giờ. | 现在一点整. | xiàn zài yī diǎn zhěng . |
276 | Vẫn chưa đến 4 giờ mà. | 还没到四点呢. | hái méi dào sì diǎn ne . |
277 | Đồng hồ của tôi là 2 giờ. | 我的表是两点钟. | wǒ de biǎo shì liǎng diǎn zhōng . |
278 | Đồng hồ của tôi nhanh 2 phút. | 我的表快了两分钟. | wǒ de biǎo kuài le liǎng fèn zhōng . |
279 | Đồng hồ của bạn mấy giờ rồi? | 你的表几点了? | nǐ de biǎo jǐ diǎn le ? |
280 | Chúng ta phải đến đó đúng giờ. | 我们必须准时到那儿. | wǒ men bì xū zhǔn shí dào nàr . |
281 | Chỉ còn lại 2 phút thôi. | 只剩两分钟了. | zhǐ shèng liǎng fēn zhōng le . |
282 | Bạn có thể làm xong trước công việc không? | 你能提前完成工作吗? | nǐ néng tí qián wán chéng gōng zuò ma ? |
283 | Máy bay cất cánh muộn một chút. | 飞机晚点起飞. | fēi jī wǎn diǎn qǐ fēi . |
284 | Hội nghị bị delay. | 会议延期了. | huì yì yán qī le . |
285 | Hôm nay thứ mấy? | 今天星期几? | jīn tiān xīng qī jǐ ? |
286 | Hôm nay thứ hai. | 今天星期一. | jīn tiān xīng qī yī . |
287 | Hôm nay mồng mấy? | 今天几号? | jīn tiān jǐ hào ? |
288 | Hôm nay ngày 21 tháng 5. | 今天是五月二十一号. | jīn tiān shì wǔ yuè èr shí yī hào . |
289 | Bạn sinh vào lúc nào? | 你什么时候出生的? | nǐ shén me shí hòu chū shēng de ? |
290 | Tôi sinh vào ngày 1 tháng 9 năm 1976. | 我出生在1976年9月1日. | wǒ chū shēng zài 1976 nián 9 yuè 1 rì . |
291 | Lúc nào? | 什么时候? | shén me shí hòu ? |
292 | Bạn chọn thời gian đi. | 你定时间吧. | nǐ dìng shí jiān ba . |
293 | Ngày mai chúng ta gặp mặt. | 我们明天见面. | wǒ men míng tiān jiàn miàn . |
294 | Bạn có biết ngày chính xác không? | 你知道确切日期吗? | nǐ zhī dào què qiē rì qī ma ? |
295 | Mời bạn đối chiếu một chút ngày nhé. | 请核实一下日期. | qǐng hé shí yí xià rì qī . |
296 | Lúc này năm ngoái bạn làm gì? | 去年这时候你在干什么? | qù nián zhè shí hòu nǐ zài gàn shén me ? |
297 | Bán hàng giảm giá kéo dài bao lâu? | 折价销售多久? | zhé jià xiāo shòu duō jiǔ ? |
298 | Chỉ 3 ngày. | 仅三天. | jǐn sān tiān . |
299 | Năm ngày sau tôi trở về. | 我五天之后回来. | wǒ wǔ tiān zhī hòu huí lái . |
300 | Xin chào, tôi có thể gặp ông Green không? | 你好,我能见格林先生吗? | nǐ hǎo ,wǒ néng jiàn gé lín xiān shēng ma ? |
[…] đã xem lại chưa, em nào chưa ôn tập lại từ vựng Tiếng Trung của bài cũ thì vào đây xem lại nhé. Từ vựng Tiếng Trung trong mỗi buổi học đều rất quan trọng, nếu […]
Trả lờiXóa