Học Từ vựng Tiếng Trung

Thứ Năm, 2 tháng 6, 2016

999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 3

[caption id="attachment_283" align="aligncenter" width="300"]Học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 3 Học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 3[/caption]

Vậy là chúng ta đã học xong Part 2 trong Bộ giáo trình 999 Câu Tiếng Trung giao tiếp, đây là giáo trình do thầy Vũ biên soạn dành riêng cho những bạn muốn học Tiếng Trung nhanh và hiệu quả trong thời gian ngắn để sang Trung Quốc tìm mối hàng nhập về Việt Nam. Em nào quên chưa kịp xem lại bài cũ thì vào đây nhé. Từ vựng Tiếng Trung trong mỗi bài học đều rất quan trọng và thiết thực trong công việc, vì vậy các em cần phải học thật kỹ từ vựng Tiếng Trung theo chủ đề, và trước khi học sang bài mới ngày hôm nay các em cần xem lại từ vựng Tiếng Trung của bài học cũ. Chúng ta sẽ có khoảng 5 phút để ôn tập lại toàn bộ từ vựng Tiếng Trung của bài học hôm thứ 4 .

Nội dung chính bài học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 3




  • Kiểm tra lại một số từ vựng Tiếng Trung cơ bản trong bài học buổi hôm trước




  • 3 em học viên bất kỳ lên bảng viết 10 từ vựng Tiếng Trung đã học của bài cũ




  • Học cách ghi nhớ từ vựng Tiếng Trung thông qua đoạn clip hài hước




  • Học tiếp 10 bộ thủ Tiếng Trung thường xuyên được sử dụng




  • Luyện nói Tiếng Trung giao tiếp với cô giáo xinh đẹp người Trung Quốc




  • Điểm lại các nội dung quan trọng của bài học ngày hôm nay




  • Giải đáp thắc mắc cuối giờ học Tiếng Trung giao tiếp





































































































































































































































































































































































































































































































































































































































STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
201Ở kia kìa.在那边.zài nà biān .
202Trên bàn kìa.在桌上.zài zhuō shàng .
203Đây là bút của bạn phải không? Tôi nhặt được dưới gầm bàn.这是你的笔吗?我在桌下捡的.zhè shì nǐ de bǐ ma ?wǒ zài zhuō xià jiǎn de .
204Không phải, bút của tôi màu xanh lam cơ.不是.我的是蓝的.bú shì, wǒ de shì lán de .
205Túi nào là của bạn?哪个是你的包?nǎ gè shì nǐ de bāo ?
206Cái to hơn là của tôi.大些的那个.dà xiē de nà ge .
207Cái kia ở bên phải bạn.你右边的那个.nǐ yòu biān de nà ge .
208Những quyển sách này toàn bộ đều là của bạn phải không?这些书全是你的吗?zhè xiē shū quán shì nǐ de ma ?
209Một phần là của tôi.一部分是我的.yí bù fèn shì wǒ de .
210Bạn là ai?你是谁?nǐ shì shuí ?
211Tôi là Jim.我是吉姆.wǒ shì jí mǔ .
212Người đàng kia là ai thế?那边那个人是谁?nà biān nà gè rén shì shuí ?
213Anh ta là Bob.他是鲍勃.tā shì bào bó .
214Cô bé kia là học sinh phải không?那个女孩是学生吗?nà gè nǚ hái shì xué shēng ma ?
215Không, cô ta không phải học sinh.不,她不是.bù ,tā bú shì .
216Bạn làm nghề gì?你是做什么的?nǐ shì zuò shén me de ?
217Tôi là nông dân.我是个农民.wǒ shì gè nóng mín .
218Anh ta làm nghề gì?他是干什么的?tā shì gàn shén me de ?
219Anh ta là giám đốc.他是个经理.tā shì gè jīng lǐ .
220Chắc chắn cô ta là người mẫu, phải vậy không?她一定是个模特,不是吗?tā yī dìng shì gè mó tè ,bú shì ma ?
221Tôi thật sự không biết.我真不知道.wǒ zhēn bù zhī dào .
222Tôi chẳng biết một chút gì cả.我一点都不知道.wǒ yì diǎn dōu bú zhī dào .
223Có thể cô ta là tài xế.她可能是个司机吗?tā kě néng shì gè sī jī ma ?
224Phải, tôi cũng cho là vậy.是的,我认为是.shì de ,wǒ rèn wéi shì .
225Bạn tên là gì?你叫什么名字?nǐ jiào shí me míng zì ?
226Có thể cho tôi biết tên của bạn không?能告诉我你的名字吗?néng gào sù wǒ nǐ de míng zì ma ?
227Tôi tên là Thomas.我叫汤姆斯.wǒ jiào tāng mǔ sī .
228Hãy gọi tôi là Tom.就叫我汤姆吧.jiù jiào wǒ tāng mǔ ba .
229Bạn họ gì?你姓什么?nǐ xìng shén me ?
230Họ của tôi là Ayneswonth.我姓安尼思华斯.wǒ xìng ān ní sī huá sī .
231Phiên âm thế nào?怎么拼?zěn me pīn ?
232Cô mặc bộ trắng kia là ai?穿白衣服的那位小姐是谁?chuān bái yī fu de nà wèi xiǎo jiě shì shuí ?
233Bạn có thể giới thiệu tôi cho cô ta không?你能把我介绍给她吗?nǐ néng bǎ wǒ jiè shào gěi tā ma ?
234Rose, để tôi giới thiệu một chút bạn của tôi.罗斯,让我介绍一下我的朋友.Luó sī ,ràng wǒ jiè shào yí xià wǒ de péng yǒu .
235Đây là Tom, bạn học của tôi.这是汤姆.我的同学.zhè shì tāng mǔ .wǒ de tóng xué .
236Rất vui quen biết bạn.很高兴认识你.hěn gāo xìng rèn shí nǐ .
237Quen biết bạn tôi cũng rất vui.认识你我也很高兴.rèn shí nǐ wǒ yě hěn gāo xìng .
238Để tôi giới thiệu bản thân tôi chút.让我自己介绍一下.ràng wǒ zì jǐ jiè shào yí xià .
239Xin chào!你好!nǐ hǎo !
240Hôm nay thứ mấy?今天星期几?jīn tiān xīng qī jǐ ?
241Hôm nay thứ hai.今天是星期一.jīn tiān shì xīng qī yī .
242Hôm nay mồng mấy?今天是几号?jīn tiān shì jǐ hào ?
243Hôm nay ngày 15 tháng 1 năm 1999.今天是1999年1月15日.jīn tiān shì 1999 nián 1 yuè 15 rì .
244Bây giờ là tháng mấy?现在是几月?xiàn zài shì jǐ yuè ?
245Bây giờ là tháng mười hai.现在是十二月.xiàn zài shì shí èr yuè .
246Năm nay là năm nào?今年是哪一年?jīn nián shì nǎ yī nián ?
247Năm nay là năm 1999.今年是1999年.jīn nián shì 1999 nián .
248Cuối tuần này bạn làm gì?这周末你干什么?zhè zhōu mò nǐ gàn shén me ?
249Cửa hàng này bình thường mở lúc 9 giờ sáng đúng không?这家店平日是早上9点开门吗?zhè jiā diàn píng rì shì zǎo shàng 9 diǎn kāi mén ma ?
250Bình thường mở lúc 8 giờ sáng, cuối tuần mở lúc 9 giờ sáng.平日上午8点开,但周末9点开.píng rì shàng wǔ 8 diǎn kāi ,dàn zhōu mò 9 diǎn kāi .
251Ngày kia bạn làm gì?后天你干什么?hòu tiān nǐ gàn shén me ?
252Tuần trước nữa bạn làm gì?上上星期你干了什么?shàng shàng xīng qī nǐ gàn le shén me ?
253Tôi phải làm việc 5 ngày (tính từ ngày mai).我要工作5天(从明天算起)wǒ yào gōng zuò 5 tiān (cóng míng tiān suàn qǐ )
254Đã 5 năm rồi tôi không gặp bạn.我已5年没见你了.wǒ yǐ 5 nián méi jiàn nǐ le .
255Bạn có máy tính không?你有计算机吗?nǐ yǒu jì suàn jī ma ?
256Có, tôi có máy tính.是的,我有.shì de ,wǒ yǒu .
257Anh ta có quyển sách đó, đúng không?他有那本书,是吗?tā yǒu nà běn shū ,shì ma ?
258Không, anh ta không có.不,他没有.bù ,tā méi yǒu .
259Bạn có anh chị em gái không?你有兄弟或姐妹吗?nǐ yǒu xiōng dì huò jiě mèi ma ?
260Không có, tôi là con một.没有,我是独生子.méi yǒu ,wǒ shì dú shēng zǐ .
261Máy tính bạn có công cụ giải mã không?你的电脑有调制解调器吗?nǐ de diàn nǎo yǒu tiáo zhì jiě tiáo qì ma ?
262Ở đây có bán dầu gội đầu không?这儿有香波卖吗?zhèr yǒu xiāng bō mài ma ?
263Vườn hoa của bạn thật là đẹp.你的花园真漂亮.nǐ de huā yuán zhēn piào liàng .
264Còn thừa vé nào không?有剩票吗?yǒu shèng piào ma ?
265Bạn có hồ dán không? Chỗ tôi cần một chút.你有胶水吗?我这里需要一点.nǐ yǒu jiāo shuǐ ma ?wǒ zhè lǐ xū yào yì diǎn .
266Tôi còn thừa một chút.我剩下一些.wǒ shèng xià yì xiē .
267Nếu bạn có nhiều, hãy cho tôi.如果你有多的,请给我.rú guǒ nǐ yǒu duō de ,qǐng gěi wǒ .
268Có phải bạn lấy chiếc bút chì của tôi không?你拿了我的铅笔吗?nǐ ná le wǒ de qiān bǐ ma ?
269Đúng vậy, tôi còn lấy cục tẩy của bạn.是的,我还拿了你的橡皮.shì de ,wǒ hái ná le nǐ de xiàng pí .
270Bây giờ mấy giờ?现在几点?xiàn zài jǐ diǎn ?
271Bây giờ hai giờ.现在两点.xiàn zài liǎng diǎn .
272Bây giờ là 5 giờ 15 phút.现在是五点一刻.xiàn zài shì wǔ diǎn yí kè .
273Bây giờ là 4 giờ kém 10 phút.现在差十分四点.xiàn zài chà shí fēn sì diǎn .
274Bây giờ là 9 rưỡi.现在是九点半.xiàn zài shì jiǔ diǎn bàn .
275Bây giờ là đúng 1 giờ.现在一点整.xiàn zài yī diǎn zhěng .
276Vẫn chưa đến 4 giờ mà.还没到四点呢.hái méi dào sì diǎn ne .
277Đồng hồ của tôi là 2 giờ.我的表是两点钟.wǒ de biǎo shì liǎng diǎn zhōng .
278Đồng hồ của tôi nhanh 2 phút.我的表快了两分钟.wǒ de biǎo kuài le liǎng fèn zhōng .
279Đồng hồ của bạn mấy giờ rồi?你的表几点了?nǐ de biǎo jǐ diǎn le ?
280Chúng ta phải đến đó đúng giờ.我们必须准时到那儿.wǒ men bì xū zhǔn shí dào nàr .
281Chỉ còn lại 2 phút thôi.只剩两分钟了.zhǐ shèng liǎng fēn zhōng le .
282Bạn có thể làm xong trước công việc không?你能提前完成工作吗?nǐ néng tí qián wán chéng gōng zuò ma ?
283Máy bay cất cánh muộn một chút.飞机晚点起飞.fēi jī wǎn diǎn qǐ fēi .
284Hội nghị bị delay.会议延期了.huì yì yán qī le .
285Hôm nay thứ mấy?今天星期几?jīn tiān xīng qī jǐ ?
286Hôm nay thứ hai.今天星期一.jīn tiān xīng qī yī .
287Hôm nay mồng mấy?今天几号?jīn tiān jǐ hào ?
288Hôm nay ngày 21 tháng 5.今天是五月二十一号.jīn tiān shì wǔ yuè èr shí yī hào .
289Bạn sinh vào lúc nào?你什么时候出生的?nǐ shén me shí hòu chū shēng de ?
290Tôi sinh vào ngày 1 tháng 9 năm 1976.我出生在1976年9月1日.wǒ chū shēng zài 1976 nián 9 yuè 1 rì .
291Lúc nào?什么时候?shén me shí hòu ?
292Bạn chọn thời gian đi.你定时间吧.nǐ dìng shí jiān ba .
293Ngày mai chúng ta gặp mặt.我们明天见面.wǒ men míng tiān jiàn miàn .
294Bạn có biết ngày chính xác không?你知道确切日期吗?nǐ zhī dào què qiē rì qī ma ?
295Mời bạn đối chiếu một chút ngày nhé.请核实一下日期.qǐng hé shí yí xià rì qī .
296Lúc này năm ngoái bạn làm gì?去年这时候你在干什么?qù nián zhè shí hòu nǐ zài gàn shén me ?
297Bán hàng giảm giá kéo dài bao lâu?折价销售多久?zhé jià xiāo shòu duō jiǔ ?
298Chỉ 3 ngày.仅三天.jǐn sān tiān .
299Năm ngày sau tôi trở về.我五天之后回来.wǒ wǔ tiān zhī hòu huí lái .
300Xin chào, tôi có thể gặp ông Green không?你好,我能见格林先生吗?nǐ hǎo ,wǒ néng jiàn gé lín xiān shēng ma ?

1 nhận xét:

  1. […] đã xem lại chưa, em nào chưa ôn tập lại từ vựng Tiếng Trung của bài cũ thì vào đây xem lại nhé. Từ vựng Tiếng Trung trong mỗi buổi học đều rất quan trọng, nếu […]

    Trả lờiXóa