Học Từ vựng Tiếng Trung

Chủ Nhật, 5 tháng 6, 2016

把 [bǎ]

Bộ: 扌 - Thủ
Số nét: 7
Hán Việt: BẢ
1. cầm; nắm。用手握住。
把舵
cầm lái
两手把着冲锋枪
hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
2. xi (bế em bé xi ị, tè). 从后面用手托起小孩儿的两腿, 让他大小便。
3. ôm khư khư; độc chiếm; ôm đồm。把持;把揽。
4. giữ; canh giữ; gác. 看守;把守。
把门
gác cửa
5. nép; sát; cạnh; kề; dựa sát. 紧靠。
把墙角儿站着
đứng nép vào góc tường
把着胡同口儿有个小饭馆
ngay sát đầu hẽm có tiệm cơm nhỏ
6. buộc; bó; đánh đai; nẹp (nẹp chặt để khỏi bị bung ra)。约束住使不裂开。
用铁叶子把住裂缝。
đánh đai sắt quanh chỗ nứt
7. tay lái (của xe.) 车把.
8. bó.(把儿)把东西扎在一起的捆子。
草把
bó cỏ
9.

a. con, cây; chiếc (dùng cho vật có tay cầm, có cán)。用于有把手的器具。
一把刀
một con dao
一把茶壶
một chiếc ấm trà
一把扇子
một cây quạt
b. vốc; nắm。(把儿)一手抓起的数量。
一把米
1 vốc gạo
一把韭菜
một nắm rau
c. tí; chút (dùng cho sự vật trừu tượng)。用于某些抽象的事物。
一把年纪
1 tí tuổi đầu
加把劲
cố gắng 1 chút
d. cái; phát (dùng cho động tác tay)。用于手的动作。
拉他一把
kéo anh ta 1 cái

10. đem; lấy. (Tân ngữ chịu tác động của động từ đi sau, cả kết cấu có nghĩa là "xử lý; cách làm".) 宾语是后面动词的受事者,整个格式有处置的意思。
把衣服洗洗
đem quần áo đi giặt một cái
把这本书带回去给他
đem cuốn sách này về cho anh ấy

11. làm cho; khiến cho. (Phía sau các động từ "忙,累,急,气" mang bổ ngữ chỉ kết quả, thì cả kết cấu có nghĩa là"khiến cho".) 后面的动词,是"忙,累,急,气" 等加上表示结果的补语,整个格式有致使的意思。
差一点儿把他急疯了
suýt chút nữa (làm) anh ta lo muốn khùng luôn.

12. lại. (Tân ngữ của từ 把lại là chủ ngữ của động từ đứng sau, cả kết cấu biểu thị sự "không như ý") . 宾语是后面动词的施事者,整个格式表示不如意的事情。
正在节骨眼上偏偏把老张病了
đúng vào lúc dầu sôi lửa bỏng thì Ông Trương lại lăn ra bệnh.

13. khoảng; gần; độ chừng; ước chừng; chừng; ngót. (dùng sau các lượng từ "百,千,万"và"里,斤,个", biểu thị số lượng gần tới những số đơn vị này. ) Phía trước không được thêm lượng từ. 加在"百,千,万"和"里,斤,个"等量词后头,表示数量近于这个单位数(前头不能再加数量词)。
个把月
gần một tháng
百把块钱
ngót trăm đồng
14. kết nghĩa; nuôi (quan hệ anh em kết nghĩa). 指拜把子的关系。
把兄
anh kết nghĩa; anh nuôi.
把嫂
chị dâu kết nghĩa (vợ của anh kết nghĩa)
Từ ghép:
把柄 ; 把持 ; 把舵 ; 把风 ; 把关 ; 把家 ; 把角儿 ; 把酒 ; 把口儿 ; 把揽 ; 把牢 ; 把脉 ; 把门 ; 把势 ; 把手 ; 把守 ; 把头 ; 把玩 ; 把稳 ; 把握 ; 把晤 ; 把戏 ; 把兄弟 ; 把予 ; 把斋 ; 把盏 ; 把捉 ; 把子 ; 把总

A men

阿门 [Āmén]

<基督教祈祷的结束语, '但愿如此'的意思。(希伯来āmēn)。>

A lô

喂 [wéi]

哈罗[Hā luō]

哈罗 <用在熟人之间表示问候或在电话上回答对方或表示惊讶。>
喂 <叹词, 招呼的声音。>

A hoàn

丫头 [Yātou]

陪房 <旧时指随嫁的女仆。>
丫头 ; 丫鬟 ; 丫环<婢女。>

A ha

啊哈 [A hā]

哈 <叹词, 表示得意或满意(大多叠用)。>
a ha, tôi đoán trúng rồi.
哈 哈, 我猜着了。
a ha, lần này thì thua tôi rồi.
哈 哈, 这回可输给我了。

aerobic

健美操 [Jiànměi cāo]

增氧健身操,增氧健身运动

(健身法)有氧疗法;(增氧法)健美;[增、有]氧健美操

a dua

阿 <迎合;偏袒。>
a dua.
阿谀。
cương trực không a dua.
刚直不阿。
阿附 <逢迎附和。>
a dua nịnh hót.
阿谀奉承。
阿谀 <迎合别人的意思,说好听的话(贬义)。>
吠形吠声 <《潜夫论·贤难》:'一犬吠形,百犬吠声。'比喻不明察事情的真伪而盲目附和。也说吠影吠声。>
逢迎 <说话或做事故意迎合别人的心意(含贬义)。>
a dua nịnh hót
阿谀逢迎
溜须拍马 <比喻谄媚奉承。>
拍马屁 <指谄媚奉承。也说拍马。>
趋奉 <趋附奉承。>
随声附和 <别人说什么,自己跟着说什么,没有主见。>

A Di Đà Phật

阿弥陀佛 <佛教指西方极乐世界中最大的佛,也译作无量光佛或无量寿佛。信佛的人用作口头诵念的佛号,表示祈祷或感到谢神灵等意思。>

a

啊 <叹词,表示惊异或赞叹。>
a, có cầu vồng kìa!
啊,出虹了!
呵 <同'嗬'。>
且 <(书>助词,相当于'啊'。>
哑 <同'呀'。>
呀 < (叹)表示惊异。>
呀 <助词,'啊'受前一字韵母a, e, i, o, ü的影响而发生的变音。>

本分

本分 [běnfèn]

Loại từ: Danh từ

1. bổn phận; (trách nhiệm và nghĩa vụ mà bản thân phải tận lực làm)。本身应尽的责任和义务。
本分的工作
công việc của mình
Từ loại: (形)
2. an phận; yên phận; an phận thủ thường; giữ bổn phận。安于所处的地位和环境。
本分人
người yên phận
守本分
giữ phận
这个人很本分
người này rất an phận thủ thường

本地人

本地人 [běndìrén]

Loại từ: Danh từ

1. người địa phương。生于特定地方的人,与某地有联系者(如通过父母的户籍或童年的居住地),即使实际上出生于别处或者后来移居到别处。
2. người bản địa; người bản xứ。指出生于所住地方十生于长的人。

本地

本地 [běndì]

Loại từ: Danh từ

bản địa; vùng này; trong vùng; đặc sản; bản xứ。人、物所在的地区;叙事时特指的某个地区。
本地人
người vùng này; dân bản xứ
本地口音
tiếng vùng này; giọng bản địa
本地风光
phong cảnh vùng này

本底

本底 [běndǐ]

Loại từ: Danh từ

nền; hậu cảnh。由所处环境所形成的较稳定的辐射水平或声量,大于此本底的欲测效应(如放射性强度)使用仪器(如盖革计数器)可以监测。

本初子午线

本初子午线 [běnchūzǐwǔxiàn]

Loại từ: Danh từ

kinh tuyến gốc; kinh tuyến Greenwich. 零度的经钱,计算东西经度的起点。1884年国际会议决定用通过英国格林威治(Greenwich)天文台子午仪中心的经线为本初子午线。二十世纪五十年代,格林威治天文台迁移台址。1968年国际上以国际协议原点(CIO)作为地极原点,经度起点实际上不变。

本朝

本朝 [běncháo]

Loại từ: Danh từ

1. triều đại; triều vua。古人认为朝廷是国家的根本,所以称朝廷为本朝。
2. vương triều này。称自己所处的王朝。

本草纲目

本草纲目 [běncǎogāngmù]

Loại từ: Danh từ

Bản thảo cương mục (sách dược thảo nổi tiếng của Trung Quốc, do Lý Thời Trân, thời Minh biên soạn, gồm 52 quyển.)。中国药物学著名,明朝李时珍(1518-1593)所著,共52卷,约190万字,收药物1892种,其中374种是李时珍增补,同时搜集古代医家和民间流传方剂一万多种,附约物图1100多幅。于1606年传入日本,并译成拉丁、法、德、英、俄等国文字,受到世界药物学、植物学者重视。

本草

本草 [běncǎo]

Loại từ: Danh từ

thảo mộc; sách nghiên cứu thảo mộc。中药的统称;也指记载中药的书籍。

本埠

本埠 [běnbù]

Loại từ: Danh từ

bản địa; vùng này。本地(多用于较大的城镇)。

本部

本部 [běnbù]

Loại từ: Danh từ

cốt lõi; phần quan trọng; phần trung tâm。主要的、中心的部分。
校本部
hiệu bộ (cơ sở chính của trường)

Thứ Bảy, 4 tháng 6, 2016

本币

本币 [běnbì]

Loại từ: Danh từ

đơn vị tiền tệ; bản tệ; đồng tiền bản vị。本位货币的简称。

本本主义

本本主义 [běnběnzhǔyì]

Loại từ: Danh từ

cứng nhắc; sách vở; xa rời thực tế (kiểu cách, tác phong làm việc xa rời thực tế làm theo sách vở hoặc tuân theo chỉ thị của cấp trên một cách mù quáng)。一种脱离实际的、盲目地凭书本条文或上级指示为事的作风。

本本分分

本本分分 [běnběnfènfèn]

Loại từ: Tính từ

giữ khuôn phép; giữ phép tắc。守本分,不越轨。

本本

本本 [běnběn]

Loại từ: Danh từ

sách vở; sách; tập。书本;本子。

本班

本班 [běnbān]

Loại từ: Danh từ

1. lớp chúng ta; lớp ta。我们班。
2. lớp này。这个班。

本 [běn]

Bộ: 木(Mộc)
Hán Việt: BỔN, BẢN
Từ loại: (名)
1. gốc; thân; cội (cây cỏ)。草木的茎或根。
草本
thân cỏ
木本
gốc cây
水有源,木有本
cây có cội, nước có nguồn
Từ loại: (名)
2. gốc; cội nguồn; căn nguyên; nguồn gốc; căn bản (của sự vật)。事物的根本、根源。
忘本
mất gốc; quên cội nguồn
舍本逐末
bỏ gốc lấy ngọn; bỏ chính lấy phụ; tham bong bóng bỏ bọng trâu; được buổi cỗ, lỗ buổi cày.
Từ loại: (名)
Ghi chú: (本儿)
3. vốn liếng; vốn; tiền vốn。本钱;本金。
下本儿
bỏ vốn
够本儿
hoà vốn; đủ vốn
赔本儿
lỗ vốn
还本付息
trả cả vốn lẫn lãi
不要吃老本,要立新功
đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
Từ loại: (形)
4. chính; chủ yếu; quan trọng; trọng tâm。主要的;中心的。
Từ loại: (副)
5. vốn là; lúc đầu; vốn。本来;原来。
本想不去
lúc đầu định không đi
6. tôi; phía mình; chúng tôi。(形)自己或自己方面的。
本厂
xưởng tôi
本校
trường tôi
本国
nước tôi
Từ loại: (形)
7. nay; này; hiện nay; bây giờ。现今的。
本年
năm nay
本月
tháng này
Từ loại: (动)
8. căn cứ; dựa vào; theo。按照;根据。
本着政策办事
làm việc theo chính sách
这句话是有所本的
câu nói này có căn cứ
Từ loại: (名)
Ghi chú: (本儿) (本子、本儿)
9. tập; vở; sổ。把成沓的纸装订在一起而成的东西
书本
sách vở
户口本儿
sổ hộ khẩu
Từ loại: (名)
Ghi chú: (本儿) (本子、本儿)(本子、本儿)
10. bản (in, khắc, viết)。版本
刻本
bản khắc
抄本
bản sao
稿本
bản thảo
Từ loại: (名)
Ghi chú: (本儿) (本子、本儿)(本子、本儿) (本儿)
11. bản gốc (kịch bản diễn xuất)。演出的底本。
话本
thoại bản (hình thức tiểu thuyết Bạch thoại phát triển từ thời Tống, chủ yếu kể chuyện lịch sử và đời sống xã hội đương thời, thường được dùng làm cốt truyện cho các nghệ nhân sau này.)
剧本
kịch bản
Từ loại: (名)
12. tấu chương; bài tấu; lời tấu (thời phong kiến)。封建时代指奏章。
修本
thảo tấu chương; thảo lời tấu
13.
Ghi chú: (本儿) (本子、本儿)(本子、本儿) (本儿)(本儿)
Từ loại: (量)
a. cuốn; vở; quyển; tập (dùng cho sách vở sổ sách)。用于书籍簿册.
五本书
năm quyển sách
两本儿帐
hai quyển sổ kế toán
b. vở; bản (dùng trong hí khúc, kịch)。用于戏曲.
头本《西游记》
“Tây du ký” bản đầu tiên
c. tập (dùng cho phim dài nhiều tập)。用于一定长度的影片。
这部电影是十四本
bộ phim này 14 tập
Từ ghép: 本班 本本 本本分分 本本主义 本币 本部 本埠 本草 本草纲目 本朝 本初子午线 本底 本地 本地人 本分 本该 本干 本固枝荣 本国 本行 本籍 本纪 本家 本家儿 本届 本金 本科 本科生 本来 本来面目 本垒 本利 本领 本名 本命年 本末 本末倒置 本能 本年度 本钱 本人 本嗓 本色 本色 本身 本生灯 本事 本世纪 本事 本题 本体 本土 本位 本位货币 本位主义 本文 本务 本息 本戏 本乡 本乡本土 本相 本心 本性 本性难移 本业 本义 本意 本影 本原 本源 本章 本着 本真 本职 本质 本州 本主儿 本子 本字

北京

北京 [běijīng]

Loại từ: Danh từ

Bắc Kinh; Beijing (thủ đô Trung Quốc, cũng viết là Peking, từ năm 1928 đến năm 1949 gọi là Peiping (Bắc Bình))。中国的首都,位于中国的东北部。建于公元前700年,该城市是主要的商业、工业与文化中心。内城中有紫禁城。

杯子

杯子 [bēizi]

Loại từ: Danh từ

cốc; chén; ly; tách。盛饮料或其他液体的器具,多为圆柱状或下部略细,一般容积不大。

爸爸

爸 [bà]

Loại từ: Danh từ

Bộ: 父(Phụ)
Hán Việt: BÁ
bố; ba; cha; tía; phụ thân. 称呼父亲。

Thứ Sáu, 3 tháng 6, 2016

爱滋病

爱滋病 [àizībìng]

Loại từ: Danh từ

AIDS; bệnh xi-đa; bệnh AIDS。同“艾滋病”。

爱重

爱重 [àizhòng]

Loại từ: Động từ

ngưỡng mộ; hâm mộ。喜爱重视。

人家爱重你,就为的你有这个好处,你知道吗?

爱憎

爱憎 [àizēng]

Loại từ: Danh từ

yêu ghét; ái ố。爱和恨。

爱悦

爱悦 [àiyuè]

Loại từ: Động từ

ái mộ; mê; thích; khoái。爱慕;喜欢。

爱惜

爱惜 [àixī]

Loại từ: Động từ

Kết cấu: Đồng đẳng, song song, ngang hàng

yêu quý; quý; trọng; yêu dấu; yêu thương; quý trọng; trân trọng。因重视而不糟蹋。
爱惜时间。
quý thời gian.
爱惜国家财物。
quý trọng tài sản quốc gia.

爱屋及乌

爱屋及乌 [àiwūjíwū]

Thành ngữ

Hán Việt: ÁI ỐC CẬP Ô
yêu ai yêu cả đường đi (ghét nhau ghét cả tông chi họ hàng); thương thì củ ấu cũng tròn (ghét thì bồ hòn cũng méo); vì yêu người mà yêu luôn cả ngôi nhà cả con quạ đậu trên nóc nhà của người mình yêu; yêu chim yêu cả lồng; yêu cây yêu cả cành。《尚书大传·大战篇》:'爱人者,兼其屋上之乌'。比喻爱一个人而连带地关心到跟他有关系的人或物。

爱斯基摩人

爱斯基摩人 [àisījīmórén]

Loại từ: Danh từ

người Ét-xki-mô。居住在北美洲北冰洋沿岸的人,一小部分住在苏联东北部楚克奇半岛一带,主要从事捕鱼和猎取海兽。(爱斯基摩,英Eskimo)。

爱沙尼亚

爱沙尼亚 [àishāníyà]

Loại từ: Danh từ

E-xtô-ni-a; Estonia。爱沙尼亚位于欧洲西部,波罗的海沿岸的苏联的一个加盟共和国,它是于1940年被合并到苏联,塔林是其首都,人口1,530,000。

爱人儿

爱人儿 [àirénr]

Loại từ: Tính từ

dễ thương; đáng yêu; có duyên; trẻ đẹp。逗人爱。
这孩子的一双又大又水灵的眼睛,多爱人儿啊!
đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!

爱人

爱人 [àiren]

1. vợ; chồng。丈夫或妻子。
2. người yêu。指恋爱中男女的一方。

爱情

爱情 [àiqíng]

Loại từ: Danh từ

ái tình; tình yêu。男女相爱的感情。

爱情是无价的。
Àiqíng shì wújiàde.
Love is priceless.

爱情是盲目的。
Àiqíng shì mángmù de.
Love is blind.

爱情充满烦恼。
Àiqíng chōngmǎn fánnǎo.
Love is full of trouble.

这是个悲剧爱情故事。
Zhè shì gè bēijù àiqínggùshì.
It was a very sad love story.

没有妒忌就没有爱情。
Méiyǒu dùjì jiù méiyǒu àiqíng.
Love is never without jealousy.

爱琴海

爱琴海 [àiqínhǎi]

Loại từ: Danh từ

Aegean Sea; biển Ê-giê。靠近欧洲东南部的地中海一海湾,位于希腊与土耳其之间。包括基克拉迪群岛、多德卡尼斯群岛以及斯波拉泽斯群岛在内的。爱琴群岛之无数岛屿点缀于海上。其绝大多数岛屿属于希腊。

爱昵

爱昵 [àinì]

Loại từ: Động từ

thân mật; mật thiết; thân thiết; riêng tư。亲热;亲昵。

爱慕

爱慕 [àimù]

Loại từ: Động từ

Kết cấu: Đồng đẳng, song song, ngang hàng

ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ。由于喜欢或敬重而愿意接近。
爱慕虚荣。
ham đua đòi; thích làm dáng
相互爱慕。
mến mộ lẫn nhau.

她爱慕她丈夫。
Tā àimù tā zhàngfu.
She adores her husband.

那女人爱慕虚荣。
Nà nǚrén àimùxūróng.
That woman is very vain.

她爱慕她丈夫。
Tā àimù tā zhàngfu.
She adores her husband.

那女人爱慕虚荣。
Nà nǚrén àimùxūróng.
That woman is very vain.

赢得某人的爱慕
Yíngdé mǒurén de àimù
to win somebody's affection

她令他心生爱慕。
Tā lìng tā xīn shēng àimù.
She turned his head.

我渴望爱慕之情。
Wǒ kěwàng àimù zhī qíng.
I 'm so starved for affection.

爱莫能助

爱莫能助 [ài mò néng zhù]

Thành ngữ

Hán Việt: ÁI MẠC NĂNG TRỢ
lực bất tòng tâm; thương mà không giúp gì được; bụng thì thương, sức không giúp nổi; muốn mà chẳng giúp được。心里愿意帮助,但是力量做不到。

他有很多困难,但我爱莫能助。
Tā yǒu hěnduōkùnnán,dàn wǒ àimònéngzhù.
He's having a lot of problems, but my hands are tied.

他有很多困难,但我爱莫能助。
Tā yǒu hěnduōkùnnán,dàn wǒ àimònéngzhù.
He's having a lot of problems, but my hands are tied.

爱面子

爱面子 [ài miànzi]

Loại từ: Động từ

Kết cấu: Động Tân (Động từ + Tân ngữ)

sĩ diện; sợ mất thể diện; lo giữ thể diện。怕损害自己的体面,被别人看不起。

爱美的

爱美的 [àiměi de]

Loại từ: Danh từ

nghiệp dư; dân nghiệp dư; dân chơi tài tử; không chuyên; người vụng về; người không có kinh nghiệm trong một lĩnh vực nào đó。指业余爱好者。(法:amateur)。

爱美

爱美 [àiměi]

Loại từ: Động từ

thích chưng diện; thích hào nhoáng; thích đẹp 。追求漂亮,保持外表美丽。

爱美的女孩都希望自己拥有曲线美。
Àiměi de nǚhái dōu xīwàng zìjǐ yōngyǒu qūxiànměi.
Girls who are attentive to their personal appearance want to be curvaceous.

爱美的姑娘全都希望自己拥有苗条的蜂腰。
Àiměi de gūniang quándōu xīwàng zìjǐ yōngyǒu miáotiáo de fēngyāo.
All girls want to have wasp-shaped waists.

她是个爱美的女孩,包里总是装着粉盒。
Tā shì gè ài měi de nǚhái,bāo lǐ zǒngshì zhuāng zhe fěnhé.
She likes to dress herself up, and always carries her powder box with her.

爱侣

爱侣 [àilǚ]

Loại từ: Danh từ

người yêu。相爱的伴侣。

他们真是一对令人羡慕的爱侣。
Tāmen zhēnshì yí duì lìngrén xiànmù de àilǚ.

爱恋

爱恋 [àiliàn]

Loại từ: Động từ

yêu say đắm; yêu nồng nàn (tình yêu nam nữ); yêu thương; gắn bó。热爱而难以分离(多指男女之间)。

深深地爱恋
Shēnshēn de àiliàn
madly in love

什么导致了这次疯狂的爱恋?
Shénme dǎozhìle zhècì fēngkuáng de àiliàn ?
What causes this crazy cupboard love?

爱是一个人对另一个人所拥有的一种浓浓爱恋之情,或者说是一个人对另一个人所拥有的一种强烈的吸引力。
Ài shì yígè rén duì lìngyī gèrén suǒ yōngyǒu de yìzhǒng nóngnóng àiliàn zhī qíng, huòzhěshuō shì yígè rén duì lìngyī gèrén suǒ yōngyǒu de yìzhǒng qiángliè de xīyǐnlì.
Love is a profound feeling of tender affection for or intense attraction to another.

爱怜

爱怜 [àilián]

Loại từ: Tính từ

mê; cưng; vô cùng thương yêu; yêu tha thiết; yêu nồng nàn。十分疼爱, 喜爱。

这只小狗真惹人爱怜。
Zhèzhī xiǎogǒu zhēn rěrén'àilián.
The puppy made everyone coo.

这只小狗真惹人爱怜。
Zhèzhī xiǎogǒu zhēn rěrén'àilián.
The puppy made everyone coo.

奶奶总是爱怜地称她为“小东西”。
Nǎinai zǒngshì àilián de chēng tā wéi xiǎodōngxi.
Her grandmother always calls her"tiny thing" affectionately.

她这副娇怯的样子多让人爱怜。
Tā zhè fù jiāoqiè de yàngzi duō ràng rén àilián.
She is delicate and timid, one can't help showing tenderness to her.

爱克斯射线

爱克斯射线 [àikèsīshèxiàn]

Loại từ: Danh từ

tia X; tia Rơn-ghen; quang tuyến X; X quang。波长很短的电磁波,有很大的穿透能力,能使照相胶片感光,使某些物质发荧光,并能使气体游离,对机体细胞有很强的破坏作用。广泛应用于科学技术和医疗方面。是德国物理学家伦琴发现的,所以又叫伦琴射线。也叫爱克斯光。通常写作X射线。

爱护

爱护 [àihù]

Loại từ: Động từ

Kết cấu: Đồng đẳng, song song, ngang hàng

bảo vệ; gìn giữ; yêu quý; quý trọng; trân trọng。爱惜并保护。
爱护公物。
bảo vệ của công
爱护年轻一代
yêu quý thế hệ trẻ

他渴望被关心爱护。
Tā kěwàng bèi guānxīn àihù.
He was starving for attention and wanted to be loved.

爱荷华

爱荷华 [àihéhuá]

Danh từ

I-ô-oa Ai-âu-ơ; Iowa (năm 1846 được công nhận là tiểu bang 29 thuộc miền bắc nước Mỹ, viết tắt là IA hoặc Ia.)。美国中北部一州。1846年它被接纳为第29个州。它属于1803年路易斯安纳购置地的一部分,1838年被组建为一个独立的地区。在史前时期筑墩人居住在这一地区。德梅因是首府亦是最大的城市。

爱河

爱河 [àihé]

Loại từ: Danh từ

bể tình; bể tình ái; biển tình; bể ái。佛法说爱情如河流,人一沉溺即不能脱身,因以为喻。

看得出,他已经坠入爱河了。
Kàn de chū,tā yǐjing zhuìrù àihé le.
Apparently, he is in love.

她疯狂地陷入了爱河。
Tā fēngkuáng de xiànrùle ài hé.
She was madly in love.

他们俩深深坠入爱河。
Tāmenliǎ shēnshēn zhuìrù ài hé.
The two fell deeply in love.

他们完全坠入了爱河。
Tāmen wánquán zhuìrùle ài hé.
They fell head over heels in love.

看得出,他已经坠入爱河了。
Kàn de chū,tā yǐjing zhuìrù àihé le.
Apparently, he is in love.

爱好

爱好 [àihào]

Loại từ: Động từ, Danh từ

1. ham; thích; yêu chuộng; yêu thích。对某种事物具有浓厚的兴趣。
爱好体育。
yêu thích thể dục.
对科学的爱好。
yêu thích khoa học.
2. ưa thích; ưa chuộng; có quan hệ tốt với。喜爱。
供应人民爱好的日用品。
cung ứng hàng thường dùng được nhân dân ưa chuộng.

爱好集邮
àihào jíyóu

她有广泛的爱好。
Tā yǒu guǎngfànde àihào.
She has many hobbies.

她有广泛的爱好。
Tā yǒu guǎngfànde àihào.
She has many hobbies.

养成对某物的爱好
Yǎngchéng duì mǒuwù de àihào
to develop/ acquire a taste for something

化学不是我的爱好。
Huàxué búshì wǒ de àihào.
Chemistry is not my cup of tea.

我有收集连环画的爱好。
Wǒ yǒu shōují liánhuánhuà de àihào.
My hobby is collecting comic strips.

收集瓶子是她的业余爱好。
Shōují píngzi shì tā de yèyú'àihào.
Bottle collection is a hobby of hers.

爱国主义

爱国主义 [àiguó zhǔyì]

Danh từ

chủ nghĩa yêu nước; lòng yêu nước (lòng yêu nước thể hiện ở tinh thần sẵn sàng hi sinh vì tổ quốc)。指对祖国的忠诚和热爱的思想。无产阶级的爱国主义是从本国劳动人民的根本利益出发的,是跟国际主义密切联系着的,既热爱自己的祖国, 反对外来的侵略,又尊重别的国家和民族的权利和自由。

爱国主义的本质是什么?
Àiguózhǔyì de běnzhì shì shénme ?
What's the entity of patriotism?

他们也加入了那股爱国主义的潮流。
Tāmen yě jiārùle nà gǔ àiguózhǔyì de cháoliú.
They rode the same wave of popular patriotism.

人群中爆发出一片爱国主义声音。
Rénqún zhōng bàofā chū yípiàn àiguózhǔyì shēngyīn.
The crowd irrupted into a burst of patriotism.

一种新的爱国主义正在我国出现。
Yìzhǒng xīn de àiguózhǔyì zhèngzài wǒguó chūxiàn.
A new sense of patriotism is arising in our country.

这批爱国主义题材的书籍很有教育意义。
Zhè pī àiguózhǔyì tícái de shūjí hěnyǒu jiàoyù yìyì.
These books on patriotism are very educational.

爱国

爱国 [ài guó]

Loại từ: Động từ

Kết cấu: Động Tân (Động từ + Tân ngữ)

yêu nước; ái quốc。热受自己的国家。
爱国心。
lòng yêu nước.

英国民族主义盛行,爱国情绪高涨。
Yīngguó mínzúzhǔyì shèngxíng, àiguó qíngxù gāozhǎng.
British nationalism was in the air and patriotic sentiments ran high.

爷爷是位开明的爱国士绅。
Yéye shì wèi kāimíng de àiguó shìshēn.
My grandfather is an enlightened patriot.

每个人似乎都充满了爱国热情。
Měigèrén sìhū dōu chōngmǎnle àiguó rèqíng.
Everyone seemed to be infected with patriotic fever.

他很爱国,只买美国生产的商品。
Tā hěn àiguó, zhǐ mǎi měiguóshēngchǎn de shāngpǐn.
Patriotically, he buys only U.S.-made products.

他尽量避免服兵役,真是不爱国。
Tā jǐnliàng bìmiǎn fú bīngyì, zhēnshì bú àiguó.
Unpatriotically he contrived a way of avoiding military service.

爱抚

爱抚 [àifǔ]

âu yếm; nựng; cưng; vuốt ve; mơn trớn; yêu thương vỗ về。疼爱抚慰。

我喜欢丈夫爱抚我的后背。
Wǒ xǐhuan zhàngfu àifǔ wǒ de hòubèi.
I enjoy it when my husband caresses my back.

现在,她爱抚着露丝,感觉时间停止了。
Xiànzài, tā àifǔzhe lù sī, gǎnjué shíjiān tíngzhǐle.
Now she was touching Lucy and time stood still.

爱尔兰

爱尔兰 [ài'ěrlán]

Ai-len; Ái Nhĩ Lan; Ireland。欧洲国家。首都为都柏林。

爱达荷

爱达荷 [ài dá hé]

I-đa-ô Ai-đơ-hâu; Idaho (năm 1890 được công nhận là tiểu bang 43 thuộc tây bắc nước Mỹ, viết tắt là ID hoặc Id.)。美国西北部的一个州。1890年作为第四十三个州加入美国。1805年刘易斯和克拉克考察队第一次勘探了该州,从1818至1846年,该地区由英国和美国共管。1863年成为一个独立的国家。博伊西是该州首府。

爱戴

爱戴 [àidài]

kính yêu; yêu quý。敬爱并且拥护。

这位市长倍受人民爱戴。
Zhè wèi shìzhǎng bèishòu rénmín àidài.
The mayor was in favor of the people.

他一心为公,深得大家的爱戴。
Tā yìxīn wèigōng,shēndé dàjiā de àidài.
He serves the public heart and soul and is loved and supported by everyone.

王知县是一个深受群众爱戴的县官。
Wáng zhīxiàn shì yígè shēnshòu qúnzhòng àidài de xiàng uān.
Magistrate Wang is an official loved by his people.

王爷平时爱民如子,受到大家的爱戴。
Wángye píngshí àimín rúzǐ,shòudào dàjiā de àidài.
This noble man loves ordinary people like his own sons, and so is respected by the public.

他的魅力很快为他赢得了爱戴和名气。
Tā de mèilì hěnkuài wèi tā yíngdéle àidài hé míngqì.
His charm soon won him affection and popularity.

Thứ Năm, 2 tháng 6, 2016

999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 10

[caption id="attachment_341" align="aligncenter" width="300"]Học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 10 Học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 10[/caption]

Chào các em học viên, hôm nay là buổi học cuối cùng của khóa học Tiếng Trung giao tiếp thực tế, các em đã ôn tập lại tất cả từ vựng Tiếng Trung của các bài học buổi trước chưa nhỉ, em nào chưa thì vào đây luôn và ngay nhé. Chúng ta sẽ có một ít phút đầu giờ để kiểm tra bài cũ. Từ vựng Tiếng Trung trong giao tiếp thực tế rất quan trọng và cần thiết, vì vậy sau khi kết thúc buổi học ngày hôm nay, các em cần kiên trì luyện tập từ vựng Tiếng Trung hàng ngày nhé, chỉ cần kiên trì và có phương pháp học đúng thì vấn đề học Tiếng Trung giao tiếp sẽ trở nên vô cùng đơn giản. Các em còn thắc mắc gì ở các buổi học trước thì hỏi ngay thầy Vũ ở trên lớp luôn nhé, lát nữa chúng ta sẽ được gặp một bạn sinh viên nữ đến từ trường Đại học Tỉnh Trùng Khánh, các em tận dụng cơ hội này để giao lưu trò chuyện với bạn ý nhé. Oke, bây giờ chúng ta bắt đầu vào bài học ngay hôm nay.

Nội dung chính bài học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 10




  • Kiểm tra đầu giờ 15 phút các từ vựng Tiếng Trung đã được học trong bài buổi trước




  • Mỗi em tự nói một đoạn Tiếng Trung giới thiệu về bản thân và sở thích cá nhân




  • Thầy Vũ giải đáp thắc mắc mọi vấn đề trong quá trình học viên học Tiếng Trung




  • Giao lưu Tiếng Trung cùng bạn nữ sinh 杨丽娜 (Yáng Lì Nà) đến từ Tỉnh Trùng Khánh Trung Quốc




  • Tổng kết lại toàn bộ trọng tâm của cả khóa học Tiếng Trung giao tiếp




  • Giải đáp thắc mắc buổi học cuối cùng của khóa học Tiếng Trung giao tiếp thực tế































































































































































































































































































































































































































































































































































































































STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
901Bạn quốc tịch gì?你是什么国籍?nǐ shì shén me guó jí ?
902Tổ quốc bạn ở đâu?你祖国是哪儿?nǐ zǔ guó shì nǎr ?
903Bạn là người gốc bản địa Trung Quốc phải không?你是土生土长的中国人吗?nǐ shì tǔ shēng tǔ zhǎng de zhōng guó rén ma ?
904Dân số Trung Quốc bao nhiêu?中国有多少人口?zhōng guó yǒu duō shǎo rén kǒu ?
905Nước các bạn có bao nhiêu Tỉnh?你国家有多少个省?nǐ guó jiā yǒu duō shǎo ge shěng ?
906Thủ đô nước bạn là ở đâu?贵国首都是哪儿?guì guó shǒu dū shì nǎr ?
907Tôi đến từ Nhật Bản我来自日本.wǒ lái zì rì běn .
908Tôi sinh ở Việt Nam, lớn lên ở nước Mỹ.我出生在越南,在美国长大.wǒ chū shēng zài yuè nán ,zài měi guó zhǎng dà .
909Diện tích nước ta 500,000 km vuông.我国面积五十万平方公里.wǒ guó miàn jī wǔ shí wàn píng fāng gōng lǐ .
910Thủ đô nước ta là Hà Nội.我国首都是河内.wǒ guó shǒu dōu shì hé nèi .
911Chúng tôi có 54 Tỉnh.我们有54个省.wǒ men yǒu 54 ge shěng .
912Tài nguyên thiên nhiên nước ta phong phú.我国自然资源丰富.wǒ guó zì rán zī yuán fēng fù .
913Nước đó nổi tiếng về ngành du lịch.那个国家以旅游业闻名.nà gè guó jiā yǐ lǚ yóu yè wén míng .
914Ngày Tết lớn nhất của nước ta là Tết Xuân.我国最大的节日是春节.wǒ guó zuì dà de jié rì shì chūn jiē .
915Từ vị trí địa lý mà nói, Trung Quốc nằm ở Bắc bán cầu.从地理位置上说,中国位于北半球.cóng dì lǐ wèi zhì shàng shuō ,zhōng guó wèi yú běi bàn qiú .
916Thời tiết ở nước này rất là khắc nghiệt.在这个国家,天气通常十分恶劣.zài zhè gè guó jiā ,tiān qì tōng cháng shí fèn è liè .
917Đây là một Đất nước đẹp nhiều núi.这是一个多山的美丽国度.zhè shì yí gè duō shān de měi lì guó dù .
918Đất nước này nổi tiếng thế giới về ao hồ đẹp.这个国家以其美丽的湖泊而闻名于世.zhè gè guó jiā yǐ qí měi lì de hú bó ér wén míng yú shì .
919Khu đất này rất khô cằn.这片土地十分干燥.zhè piàn tǔ dì shí fēn gān zào .
920Men theo đường bờ biển Bắc của Đại lục đó có rất nhiều vách núi dựng đứng.沿该大陆的北海岸线上有许多峭壁.yán gāi dà lù de běi hǎi àn xiàn shàng yǒu xǔ duō qiào bì .
921Rừng rậm cổ ở Brazil được bảo tồn rất tốt.在巴西,古老的森林保存十分完好.zài bā xī ,gǔ lǎo de sēn lín bǎo cún shí fēn wán hǎo .
922Ở một số nước không phát triển, ngành chặt phá rừng rất quan trọng.在一些不发达的国家,伐木业十分重要.zài yì xiē bú fā dá de guó jiā ,fá mù yè shí fēn zhòng yào .
923Một số đảo nhỏ ở Thái Bình Dương cảnh sắc rất đẹp.太平洋上一些小岛的景色十分优美.tài píng yáng shàng yì xiē xiǎo dǎo de jǐng sè shí fēn yōu měi .
924Khí hậu Đất nước này thế nào?这个国家的气候如何?zhè gè guó jiā de qì hòu rú hé ?
925Ở vùng phía Tây nước Mỹ có rất nhiều hang sâu và vách núi.在美国西部有许多高峰和深谷.zài měi guó xī bù yǒu xǔ duō gāo fēng hé shēn gǔ .
926Con sông nào ở Việt nam dài nhất?越南哪条河流最长?yuè nán nǎ tiáo hé liú zuì cháng ?
927Mùa hè ở đây mưa có nhiều không?这里夏天雨水多吗?zhè lǐ xià tiān yǔ shuǐ duō ma ?
928Bờ sông ở vùng đồng bằng có tiện cho phát triển nông nghiệp không?河畔的平原易于发展农业吗?hé pàn de píng yuán yì yú fā zhǎn nóng yè ma ?
929Mỗi năm vào lúc này, London rất lạnh và nhiều sương.在每年的这个时候,伦敦寒冷而多雾.zài měi nián de zhè gè shí hòu ,lún dūn hán lěng ér duō wù .
930Mỗi người phải nhận chín năm nghĩa vụ giáo dục,每人必须接受九年的义务教育.měi rén bì xū jiē shòu jiǔ nián de yì wù jiào yù .
931Trẻ em 7 tuổi học tiểu học.孩子们7岁进小学.hái zi men 7 suì jìn xiǎo xué .
932Một số học sinh vì khó khăn nên phải bỏ học.一些学生因贫困而辍学.yì xiē xué shēng yīn pín kùn ér chuò xué .
933Cạnh tranh thi đại học rất khốc liệt.高考竞争激烈.gāo kǎo jìng zhēng jī liè .
934Anh ta chuyên ngành về máy tính.他主修计算机.tā zhǔ xiū jì suàn jī .
935Cô ta đang học hai văn bằng Tiếng Anh và Kinh tế她正在修英语和经济双学位.tā zhèng zài xiū yīng yǔ hé jīng jì shuāng xué wèi .
936Tôi tốt nghiệp Đại học Hà Nội 5 năm trước.五年前,我从河内大学毕业.wǔ nián qián ,wǒ cóng hé nèi dà xué bì yè .
937Đăng ký được vào Trường tốt khiến nhiều người mong mong ước tới.申请好学校是令人向往的.shēn qǐng hǎo xué xiào shì lìng rén xiàng wǎng de .
938Mary là sinh viên Đại học năm thứ nhất.玛丽大学一年级.mǎ lì dà xué yī nián jí .
939Bây giờ Lợi Lợi là sinh viên Đại học năm thứ hai.莉莉现在大学二年级.lì lì xiàn zài dà xué èr nián jí .
940Mike đã là sinh viên Đại học năm thứ ba rồi.迈克已经大学三年级了.mài kè yǐ jīng dà xué sān nián jí le .
941Là sinh viên Đại học năm thứ tư, Peter đang viết luận văn tốt nghiệp.作为大学四年级学生,彼得正在写毕业论文.zuò wéi dà xué sì nián jí xué shēng ,bǐ dé zhèng zài xiě bì yè lùn wén .
942Ông Green là giáo viên Đại học.格林先生是大学教员.gé lín xiān shēng shì dà xué jiào yuán .
943Ở Nước Anh có trường Đại học mở.在英国,有成人大学.zài yīng guó ,yǒu chéng rén dà xué .
944Có rất nhiều lớp bồi dưỡng và lớp buổi tối.有许多培训班与夜校.yǒu xǔ duō péi xùn bān yǔ yè xiào .
945Bố bạn làm nghề gì?你父亲做什么工作?nǐ fù qīn zuò shén me gōng zuò ?
946Anh ta là bác sỹ, anh ta tự mở phòng khám.他是个医生,他自己开业.tā shì gè yī shēng ,tā zì jǐ kāi yè .
947Bạn có dự định gì trong tương lai không?你对未来有什么计划吗?nǐ duì wèi lái yǒu shén me jì huá ma ?
948Nếu có thể được thì tôi muốn làm phi công.如果可能的话,我想做个飞行员.rú guǒ kě néng de huà ,wǒ xiǎng zuò gè fēi xíng yuán .
949Tôi hy vọng có một công việc vừa có thể diện mà lại lương cao.我希望有一份既体面,收入又高的工作.wǒ xī wàng yǒu yí fèn jì tǐ miàn ,shōu rù yòu gāo de gōng zuò .
950Tuần tới tôi đi thi我下周要参加考试.wǒ xià zhōu yào cān jiā kǎo shì .
951Khi bạn học của Tom vẫn đang miệt mài học tập ở Trường thì anh ta đã có sự nghiệp của riêng mình.当汤姆的同学还在学校苦读时,他已经开始了自己的事业.dāng tāng mǔ de tóng xué hái zài xué xiào kǔ dú shí ,tā yǐ jīng kāi shǐ le zì jǐ de shì yè .
952Tôi thích hợp tác nhưng không muốn lấy đó làm nghề nghiệp.我喜欢协作但不愿以此为职业.wǒ xǐ huān xié zuò dàn bú yuàn yǐ cǐ wéi zhí yè .
953Mùa hè năm ngoái tôi thực tập ở công ty đó.去年夏天我在那家商行实习.qù nián xià tiān wǒ zài nà jiā shāng háng shí xí .
954Anh ta là một người rất có năng lực, nhưng hơi tự kiêu.他是个很有能力的人,但是有点骄傲.tā shì gè hěn yǒu néng lì de rén ,dàn shì yǒu diǎn jiāo ào .
955Công việc kinh doanh của anh ta rất thành công.他的商务生涯十分成功.tā de shāng wù shēng yá shí fēn chéng gōng .
956Anh trai tôi vừa được thăng chức thượng tá.我表兄刚被提升为上校.wǒ biǎo xiōng gāng bèi tí shēng wéi shàng xiào .
957Anh ta là giám đốc một công ty nổi tiếng.他是一家著名公司的经理.tā shì yī jiā zhù míng gōng sī de jīng lǐ .
958Vị chính trị gia đó khi nghỉ hưu chính là thị trưởng New York.那位政治家退休时是纽约市市长.nà wèi zhèng zhì jiā tuì xiū shí shì niǔ yuē shì shì zhǎng .
959Cách đây không lâu anh ta được bổ nhiệm làm thủ lĩnh của hội cách mạng.他最近被任命为那个革命会的总裁.tā zuì jìn bèi rèn mìng wéi nà gè gé mìng huì de zǒng cái .
960Vùng đất này nổi tiếng về đất đai màu mỡ.这个地区以土壤肥沃著称.zhè gè dì qū yǐ tǔ rǎng féi wò zhù chēng .
961Vùng đất này quá nhiều gạch đá, không thích hợp trồng trọt cày kéo.这地方太多石块,不适合耕种.zhè dì fāng tài duō shí kuài ,bú shì hé gēng zhòng .
962Ở vùng quê bằng phẳng này, mọi người trồng lúa mì, chăn nuôi gia súc.在这平坦的乡间,人们种植小麦,饲养牲畜.zài zhè píng tǎn de xiāng jiān ,rén men zhòng zhí xiǎo mài ,sì yǎng shēng chù .
963Anh ta đã mua 10 chiếc máy cày cho thôn.他为村里买了10台拖拉机.tā wèi cūn lǐ mǎi le 10 tái tuō lā jī .
964Đặc sản của vùng này là gì?这个地区典型的农产品是什么?zhè gè dì qū diǎn xíng de nóng chǎn pǐn shì shén me ?
965Mỗi năm vào lúc này, nông dân bắt đầu cày bừa.每年这个时候,农民们开始犁地.měi nián zhè gè shí hòu ,nóng mín men kāi shǐ lí dì .
966Bạn đã từng vắt sữa chưa?你已经挤过奶了吗?nǐ yǐ jīng jǐ guò nǎi le ma ?
967Cho đống cỏ khô sang bên kia.把干草堆到边上.bǎ gān cǎo duī dào biān shàng .
968Xưởng các bạn trung bình mỗi năm sản xuất được bao nhiêu chiếc oto?你们厂平均年产汽车多少辆?nǐ men chǎng píng jūn nián chǎn qì chē duō shǎo liàng ?
969Ngành công nghiệp gia công thịt phát triển nhanh chóng.肉类加工业发展迅速.ròu lèi jiā gōng yè fā zhǎn xùn sù .
970Nhà máy chế tạo oto trải qua những ngày tháng không tốt đẹp.汽车制造商的日子不好过.qì chē zhì zào shāng de rì zi bù hǎo guò .
971Doanh nghiệp nhà nước bắt đầu đi xuống dốc.国有企业开始走上坡路.guó yǒu qǐ yè kāi shǐ zǒu shàng pō lù .
972Xưởng các bạn có bao nhiêu gian chế tạo xe?你们厂有多少车间?nǐ men chǎng yǒu duō shǎo chē jiān ?
973Ngành máy tính đang phất lên.计算机业繁荣起来.jì suàn jī yè fán róng qǐ lái .
974Ngành công nghệ thông tin thúc đẩy sự phát triển kinh tế toàn cầu.信息业推进全球经济发展.xìn xī yè tuī jìn quán qiú jīng jì fā zhǎn .
975Bạn có sở thích gì không?你有什么爱好吗?nǐ yǒu shén me ài hào ma ?
976Bạn thích thú với cái gì?你对什么比较感兴趣?nǐ duì shén me bǐ jiào gǎn xìng qù ?
977Sở thích của bạn là gì?你的爱好是什么?nǐ de ài hào shì shén me ?
978Bạn làm gì lúc rảnh rỗi?空闲时间你干什么?kōng xián shí jiān nǐ gàn shén me ?
979Bạn làm gì lúc buổi tối?夜生活你都是怎么过的?yè shēng huó nǐ dōu shì zěn me guò de ?
980Rất nhiều người thích sưu tập tem.许多人喜欢集邮.xǔ duō rén xǐ huān jí yóu .
981Tôi là fan hôm mộ của Michael Jordan我是迈克尔乔丹迷.wǒ shì mài kè ěr qiáo dān mí .
982Bạn thích phim của anh ta không?你喜欢他的电影吗?nǐ xǐ huān tā de diàn yǐng ma ?
983Bạn có thường đi dã ngoại không?你常去郊游吗?nǐ cháng qù jiāo yóu ma ?
984Tôi rất thích văn hóa nước Anh.我对英国文学情有独钟.wǒ duì yīng guó wén xué qíng yǒu dú zhōng .
985Bóng đá có gì thú vị? Con gái chúng tôi không thích bóng đá.足球有什么意思?我们女生不喜欢它.zú qiú yǒu shén me yì sī ?wǒ men nǚ shēng bú xǐ huan tā .
986Anh ta rất yêu thích hội họa.她特别爱好绘画.tā tè bié ài hào huì huà .
987Tôi thường thông qua đọc tiểu thuyết để thoát khỏi đầu óc công việc.通常我通过阅读小说使我的注意力从工作上转移过来.tōng cháng wǒ tōng guò yuè dú xiǎo shuō shǐ wǒ de zhù yì lì cóng gōng zuò shàng zhuǎn yí guò lái .
988Anh ta chơi Violon đơn giản chỉ là thú vui tao nhã.他拉小提琴只是为了自娱自乐.tā lā xiǎo tí qín zhī shì wéi le zì yú zì lè .
989Quay phim là một môn cần có đam mê.摄影是门花费很多的爱好.shè yǐng shì mén huā fèi hěn duō de ài hǎo .
990Bạn thích nhất hoạt động gì?你最喜欢什么活动?nǐ zuì xǐ huān shén me huó dòng ?
991Tôi thích nhất bóng đá.我最喜欢足球.wǒ zuì xǐ huan zú qiú .
992Bạn đá ở vị trí nào?你踢什么位置?nǐ tī shén me wèi zhì ?
993Tôi là cầu thủ bắt bóng (trong môn bóng chày)我是个接球员(垒球运动中).wǒ shì gè jiē qiú yuán (lěi qiú yùn dòng zhōng ).
994Hôm qua đội tôi đánh thắng đội họ.昨天,我们队打败了他们队.zuó tiān ,wǒ men duì dǎ bài le tā men duì .
995Nhất định chúng ta sẽ đánh thắng bọn họ.我们一定会打败他们.wǒ men yí dìng huì dǎ bài tā men .
996Bạn đánh bóng bàn bao nhiêu năm rồi?你打乒乓球多少年了?nǐ dǎ pīng pāng qiú duō shǎo nián le ?
997Tôi thích nhất môn thể thao trượt tuyết.我最喜欢的运动是滑雪.wǒ zuì xǐ huan de yùn dòng shì huá xuě .
998Trận chung kết bóng rổ lần đó rất kích thích.那次篮球冠军赛真激动人心.nà cì lán qiú guàn jūn sài zhēn jī dòng rén xīn .
999Mười năm trước, tôi ở trong đội điền kinh.十年前,我在田径队.shí nián qián ,wǒ zài tián jìng duì .

爱答不理

爱答不理 [ài dā bù lǐ]

Thành ngữ

lạnh lẽo; phớt lạnh; lạnh nhạt; hờ hững。不爱答理。喻对人冷漠,没礼貌。
她怎么能爱答不理的。
sao cô ấy có thể hờ hững vậy

爱称

爱称 [àichēng]

Loại từ: Danh từ

tên thân mật; tên gọi yêu; tên gọi cưng; tên gọi nựng。表示喜爱、亲昵的称呼。

比利billy是对威廉william的爱称。
Bǐ lì (billy) shì duì wēi lián (william) de àichēng.
Billy is a hypocorism for"william".

爱不释手

爱不释手 [ài bú shì shǒu]

Thành ngữ

Hán Việt: AI BẤT THÍCH THỦ
quyến luyến không rời; không dứt được; không rời ra được; yêu không muốn rời tay。喜爱得舍不得放下。

他对那台笔记本电脑爱不释手。
Tā duì nàtái bǐjìběndiànnǎo àibúshìshǒu.
He's very attached to that laptop.

我的雨衣旧了,但我仍对它爱不释手。
Wǒ de yǔyī jiù le, dàn wǒ réng duì tā àibúshìshǒu.
My raincoat is old, but I love it.

我十岁时第一次玩保龄球,自此以后我就对它爱不释手了。
Wǒ shísuì shí dì yīcì wán bǎolíngqiú, zìcǐ yǐhòu wǒ jiù duì tā àibúshìshǒule.
I first bowled when I was ten and have loved it ever since.

爱不忍释

爱不忍释 [ài bù rěn shì]

Thành ngữ

Hán Việt: AI BẤT NHẪN THÍCH
quyến luyến không rời。见“爱不释手”。

八 [bā]

Loại từ: Số từ

Bộ: 八(Bát)
Hán Việt: BÁT
tám; 8; thứ 8。 数目,七加一后所得。
八 月革命。
Cách mạng tháng Tám
八 号
số 8
Ghi chú: Chú ý: Chữ 八 đứng trước các chữ có thanh 4 thì đọc thành thanh 2 (bá). Ví dụ như: 八岁,八次.
Từ ghép: 八拜之交 八宝菜 八宝饭 八倍 八辈子 八变形 八表 八不挨 八成 八带鱼 八德 八斗之才 八方 八方呼应 八分 八竿子打不着 八哥儿 八股 八卦 八行书 八行纸 八荒 八级工 八级工资制 八角 八节 八九不离十 八路军 八面锋 八面光 八面玲珑 八面山 八面威风 八面圆 八下里 八仙 八仙过海 八仙桌 八月节 八阵图 八字 八字没一撇 八字帖儿

爱 [ài]



Loại từ: Động từ, Danh từ

Từ phồn thể: (愛)
Bộ: 爪(Trảo)
Hán Việt: ÁI
1. yêu; thương; yêu mến; mến。对人或事物有很深的感情。
爱祖国。
yêu tổ quốc.
爱人民。
yêu nhân dân.
爱劳动。
yêu lao động.
2. yêu; háo; mê。男女间有情。
他爱上了一个姑娘。
anh ta yêu một cô gái.
爱色
háo sắc; mê gái
3. thích; ưa thích; chuộng; ham。喜欢。
爱游泳。
thích bơi.
爱看电影。
thích xem phim.
爱玩 (爱好玩赏)
ham chơi
4. chăm sóc; yêu quý; trọng; trông nom; bảo vệ; giữ gìn; quan tâm; lo lắng。爱惜;爱护。
爱公物。
bảo vệ của công.
爱集体荣誉。
trọng vinh dự của tập thể.
5. hay; thường hay; dễ sinh ra; dễ bị。常常发生某种行为;容易发生某种变化。
爱发脾气
hay nổi nóng
爱哭
hay khóc.
爱开玩笑。
hay đùa.
铁爱生锈。
sắt dễ bị rỉ.

Từ ghép: 爱不忍释 爱不释手 爱称 爱答不理 爱戴 爱达荷 爱尔兰 爱抚 爱国 爱国主义 爱好 爱河 爱荷华 爱护 爱克斯射线 爱怜 爱恋 爱侣 爱美 爱美的 爱面子 爱莫能助 爱慕 爱昵 爱琴海 爱情 爱人 爱人儿 爱沙尼亚 爱斯基摩人 爱屋及乌 爱惜 爱悦 爱憎 爱重 爱滋病

Loại từ: Thán từ

Từ phồn thể: (呵)
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: A
a; chà; à。(Thán từ, tỏ ý ngạc nhiên, vui mừng hoặc khen ngợi) 叹词,表示惊异或赞叹。
啊,出虹了!
a, có cầu vồng kìa!
啊,今年的庄稼长得真好哇!
chà, vụ mùa năm nay tốt thật.
Ghi chú: '呵'另见hē; kē。
Từ phồn thể: (呵)
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: A
hả; há (thán từ, hỏi dồn)。叹词,表示追问。
啊?你明天到底去不去呀?
hả? rốt cuộc ngày mai anh có đi không?
啊?你说什么?
hả? anh nói gì?

啊 ā
(Biểu thị sự kinh ngạc hoặc ca ngợi) à, chà, ồ
1. 啊!原来是你。 Ā !Yuán lái shì nǐ .À!Thì ra là bạn
2. 啊!球打得很好!Ā !Qiú dǎ de hěn hǎo !Ồ!Một pha đánh bóng thật đẹp!
3. 啊!今年的庄稼长得真好哇。Ā !J īn nián de zhuāngjia zhǎng de zhēn hǎo wa .Chà, hoa màu năm nay thật tốt.

啊 á
(dùng để hỏi dồn) hả, há, này
1. 啊?他已经走了?Á?Tā yǐ jīng zǒu le ? Hả? Anh ấy đi rồi à?
2. 啊?你究竟去不去?Á? Nǐ jiū jìng qù bu qù ? Này, rốt cuộc là anh có đi không vậy?
Lưu ý: “啊” cũng có thể viết thành “呵”.

啊 ǎ
(đặt ở đầu câu bày tỏ kinh ngạc) ủa
1. 啊?收音机刚买回来怎么就坏了?Ǎ ?Shōu yīn jī gāng mǎi huí lái zěn me jiù huài le ?Ủa, cái máy cát-xét mới mua về sao lại hư rồi.
2. 啊?哪来的血?Ǎ ?Nǎ lái de xuè ? Ủa, máu đâu ra thế này?
Lưu ý: “啊” cũng có thể viết thành “呵”.

啊 à
(đặt ở đầu câu, tỏ ý nhận lời hay chợt hiểu ra vấn đề) à, vâng, ồ
1. 啊,我就马上来。 À ,wǒ jiù mǎ shàng lái .Vâng, tôi sẽ đến ngay.
2. 啊,原来是你!À , yuán lái shì nǐ .Ồ, thì ra là anh!
Lưu ý: “啊” cũng có thể viết thành “呵”.

啊a
1.(đặt ở cuối câu, tỏ ý ca ngợi, khẳng định hay nghi vấn) quá, thật, nhỉ, nhé, đấy, đi ,hả, chứ.
1.1 她多高啊!。Tā duō gāo a ! Cô ấy cao thật nhỉ!
1.2这话说得对啊! Zhè huà shuō de duì a ! Câu nói này thật đúng!
1.3他明天来不来啊?Tā míng tiān lái bu lái a ? Ngày mai anh áy có đến không nhỉ?
2.(đặt giữa câu, ngừng một chút để người nghe chú ý lời tiếp theo) ấy mà, đó, hả
2.1她啊,十年来从不迟到。Tā a ,shí nián lái cóng bù chí dào . Cô ấy hả, mười năm rồi chưa từng đến trễ.
2.2来啊,咱们一起干吧!Lái a ,zán men yī qǐ gān ba ! Đến đây nào, chúng ta sẽ cùng làm nhé!
3. (dùng trong câu liệt kê, chỉ rõ vẫn còn các hạng mục khác) nào, này, nhé.
3.1马路上,人啊,车啊,非常热闹。 Mǎ lù shang ,rén a ,chē a ,fēi cháng rè nao .Trên đường nào là người, nào là xe, vô cùng nhộn nhịp.
3.2鱼啊,肉啊,青菜啊,萝卜啊,菜场里样样都有。Yú a ,ròu a ,qīng cài a ,luó bo a ,cài chǎng lǐ yàng yàng dōu yǒu . Trong chợ thức ăn, nào cá, nào thịt, nào cải xanh, nào củ cải v.v…thứ gì cũng có cả.
Lưu ý: Từ “啊” cũng có thể viết thành “ 呵”

Excel

[caption id="attachment_309" align="aligncenter" width="300"]Học từ vựng Tiếng Trung về Excel Học từ vựng Tiếng Trung về Excel[/caption]

Hôm nay lớp mình sẽ học sang một chủ đề từ vựng mới là Excel, đây là công cụ làm việc của dân văn phòng mà chúng ta rất quen thuộc, nhưng mà những từ vựng Tiếng Trung về excel chúng ta đã biết hết chưa nhỉ. Trong bài học từ vựng Tiếng Trung ngày hôm nay, chúng ta sẽ thao tác trên máy tính hệ điều hành Windows phiên bản Tiếng Trung, để chúng ta làm quen với giao diện Tiếng Trung và cách sử dụng Office phiên bản Tiếng Trung. Em nào quên chưa học từ vựng Tiếng Trung bài cũ thì vào đây nhé. Oke, chúng ta bắt đầu vào bài học luôn nhé.

Nội dung chính bài học Từ vựng Tiếng Trung về Excel




  • Học thêm một số từ vựng Tiếng Trung liên quan đến văn phòng và phần mềm Office Tiếng Trung




  • Học cách sử dụng Windows phiên bản Tiếng Trung để nâng cao hiệu quả ghi nhớ từ vựng Tiếng Trung




  • Đặt câu ví dụ cho các từ vựng Tiếng Trung trong bài học




  • Học thêm một số cách dùng từ mới trong Tiếng Trung để tăng cường hiệu quả học trên lớp




1. Chọn tất cả /全选 /quán xuǎn
2. Sao chép ký tự / 复制(字符/fùzhì (zìfú)
3. Cắt 剪切 / jiǎn qiè
4. Dán ký tự 粘贴 /zhāntiē
5. In văn bản 打印/dǎyìn
6. Quay lại 返回/fǎnhuí
7. Lưu văn bản 保存/bǎocún
8. Sao chép nhuyên dạng 正本格式/zhèngběn géshì
9.Tìm kiếm 查询/cháxún
10. Gạch chân 划线/huá xiàn
11. In nghiêng 斜体/xiétǐ
12. In đậm 粗体/cū tǐ
13. Font chữ 字体/zìtǐ
14. Tạo bảng mới 新建/xīnjiàn
15. Ẳn cột đã chọn 隐藏列 /yǐncáng liè
16. Định dạng 格式 /géshì
17. Ẳn hàng đã chọn 隐藏行/yǐncáng xíng
18. Thu nhỏ cửa sổ 最小化/zuìxiǎo huà
19. Phóng to cửa sổ 最大化/ zuìdà huà
20. Kích đúp 双击/shuāngjī
21. Kích đơn 单击/dān jī
22. Xóa 删除/shānchú
23. Chuyển đến ô đầu tiên của bảng 位移至最开始/wèiyí zhì zuì kāishǐ
24. Chuyển đến ô cuối cùng của bảng 位移至最后/wèiyí zhì zuìhòu

999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 9

[caption id="attachment_306" align="aligncenter" width="300"]Học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 9 Học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 9[/caption]

Chào các em học viên, sau 2 ngày nghỉ cuối tuần các em có dành thời gian ôn tập từ vựng Tiếng Trung không, gần như cả lớp chúng ta đều mải chơi quên nhiệm vụ học từ vựng Tiếng Trung hàng ngày rồi. Không sao, chuyện nhỏ, bây giờ chúng ta sẽ dành ít phút đầu giờ học lại một số từ vựng Tiếng Trung của bài cũ nhé, các em vào đây xem lại luôn và ngay nhé. Hôm nay chúng ta sẽ học nốt phần 9 của bộ giáo trình 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày do thầy Vũ biên soạn riêng chỉ chuyên dành cho đối tượng có nhu cầu học nhanh Tiếng Trung để có thể sang Trung Quốc Quảng Châu nhập hàng hóa về Việt Nam. Khi chia sẻ sang kênh khác các em ghi rõ nguồn tuvungtiengtrung.com nhé, chúng ta làm vậy để tôn trọng công sức mà thầy Vũ đã cống hiến cho cộng đồng dân Tiếng Trung và những người đang học Tiếng Trung. Từ vựng Tiếng Trung của bài học ngày hôm nay hông nhiều lắm, các em cố gắng thuộc bài luôn ở trên lớp là tốt nhất. Oke, chúng ta bắt đầu vào bài học luôn nhé.

Nội dung chính bài học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 9




  • Tổng kết lại toàn bộ từ vựng Tiếng Trung đã học từ bài đầu tiên




  • Mỗi em sẽ nói về một chủ đề Tiếng Trung mà mình yêu thích




  • Học thêm một số cấu trúc ngữ pháp nâng cao để cải thiện khả năng giao tiếp Tiếng Trung




  • Gặp gỡ và giao lưu với thầy Vũ đến từ Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster




  • Điểm lại trọng tâm nội dung bài học ngày hôm nay





































































































































































































































































































































































































































































































































































































































STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
801Chúng ta hãy xem một chút lý do tán thành và phản đối.我们来看一下赞成和反对的理由.wǒ men lái kàn yí xià zàn chéng hé fǎn duì de lǐ yóu .
802Bạn hãy tống kết lại những gì bạn vừa nói.请把你刚才说的总结一下.qǐng bǎ nǐ gāng cái shuō de zǒng jié yí xià .
803Về điểm này ai còn có ý kiến gì khác muốn nói không?关于这点,谁还有什么别的要说吗?guān yú zhè diǎn ,shuí hái yǒu shén me bié de yào shuō ma ?
804Có ai đồng ý với quan điểm của David không?有谁同意大卫的观点吗?yǒu shuí tóng yì dà wèi de guān diǎn ma ?
805Có bằng chứng gì có thể ủng hộ cách nói của bạn không?有什么证据可以支持你的说法吗?yǒu shén me zhèng jù kě yǐ zhī chí nǐ de shuō fǎ ma ?
806Cái này phải xem tình hình rồi quyết.这得视情况而定.zhè děi shì qíng kuàng ér dìng .
807Tôi nghĩ chúng ta không nhất thiết phải thảo luận thêm vấn đề này.我想我们没有必要进一步讨论这个问题.wǒ xiǎng wǒ men méi yǒu bì yào jìn yí bù tǎo lùn zhè gè wèn tí .
808Mỗi sự việc đều có hai mặt của nó.每件是都有两面性.měi jiàn shì dōu yǒu liǎng miàn xìng .
809Cuối cùng chúng tôi đã đi đến nhất trí.最后我们达成了一致.zuì hòu wǒ men dá chéng le yí zhì .
810Sau khi tốt nghiệp tôi muốn trở thành nhà báo (phóng viên).毕业后我想当记者.bì yè hòu wǒ xiǎng dāng jì zhě .
811Nếu ngày mai trời không mưa, chúng tôi sẽ đi ăn ngoài trời.如果明天不下雨,我们就去野餐.rú guǒ míng tiān bú xià yǔ ,wǒ men jiù qù yě cān .
812Anh ta vừa tới thì chúng tôi nói cho anh biết.他一来,我们就告诉他.tā yī lái ,wǒ men jiù gào sù tā .
813Chỉ cần bạn đóng tiền thuê phòng đúng thời hạn thì có thể ở đây.只要你按时交房租,你就能住这儿.zhǐ yào nǐ àn shí jiāo fáng zū ,nǐ jiù néng zhù zhèr .
814Cô ta vừa mới đi thì anh ta khóc cả ngày.她走时,他会哭一天.tā zǒu shí ,tā huì kū yì tiān .
815Cô ta muốn kinh doanh thì sẽ đi kinh doanh.她想经商时就会去经商.tā xiǎng jīng shāng shí jiù huì qù jīng shāng .
816Nếu hôm nay tôi làm xong công việc, tôi sẽ đi London.如果我今天完成工作,我就会去伦敦.rú guǒ wǒ jīn tiān wán chéng gōng zuò ,wǒ jiù huì qù lún dūn .
817Tôi sẽ làm việc 5 năm, sau đó về trường học.我会工作五年,然后回学校.wǒ huì gōng zuò wǔ nián ,rán hòu húi xué xiào .
818Nếu anh ta vẫn viết tốt như vậy, anh ta sẽ trở thành nhà văn.如果他仍写得这么好的话,他将成为一个作家.rú guǒ tā réng xiě de zhè me hǎo de huà ,tā jiāng chéng wéi yí gè zuò jiā .
819Tôi hy vọng cô ta sẽ đến sân bay đón tôi.我希望她能到机场接我.wǒ xī wàng tā néng dào jī chǎng jiē wǒ .
820Tôi đang cân nhắc nghỉ việc.我在考虑辞职.wǒ zài kǎo lǜ cí zhí .
821Tôi dự định học quay phim.我打算学摄影.wǒ dǎ suàn xué shè yǐng .
822Cuối tuần này chúng ta đi xem phim, bạn thấy thế nào?我们周末去看电影,你觉得怎么样?wǒ men zhōu mò qù kàn diàn yǐng ,nǐ jué dé zěn me yàng ?
823Chắc chắn cô ta vẫn muốn độc thân.她肯定会保持独身.tā kěn dìng huì bǎo chí dú shēn .
824Có thể anh ta sẽ tiếp tục sự nghiệp của bố.他可能会继承父业.tā kě néng huì jì chéng fù yè .
825Nếu như tôi ở nhà thì kỳ nghĩ sẽ dễ chịu hơn rất nhiều.我要是呆在家里的话,假期会好过得多.wǒ yào shì dāi zài jiā lǐ de huà ,jiǎ qī huì hǎo guò de duō .
826Từ sau cái lần trước tôi gặp bạn thì bạn làm gì?自从我上次见到你以后你都在干什么?zì cóng wǒ shàng cì jiàn dào nǐ yǐ hòu nǐ dōu zài gàn shén me ?
827Nếu hôm qua tôi đủ tiền, tôi sẽ mua bộ quần áo đó.如果我昨天钱够的话,我就买了那件衣服了.rú guǒ wǒ zuó tiān qián gòu de huà ,wǒ jiù mǎi le nà jiàn yī fu le .
828Nhìn lại ngẫm nghĩ thì tôi không nên từ bỏ trận đấu lần đó một cách dễ dàng.回过头来看,我想我不应该如此轻易的放弃那次比赛.huí guò tóu lái kàn ,wǒ xiǎng wǒ bú yīng gāi rú cǐ qīng yì de fàng qì nà cì bǐ sài .
829Nếu tôi bắt taxi đi thì sẽ không tới muộn.如果我打的去的话就不会迟到了.rú guǒ wǒ dǎ dī qù de huà jiù bú huì chí dào le .
830Kể cả anh ta có thi một lần nữa thì cũng không qua được.就算再考一次你也通不过.jiù suàn zài kǎo yí cì nǐ yě tōng bú guò .
831Kể cả bạn có đưa cho cô ta nhiều hơn, cô ta cũng không trả hết nợ được.就算你给了她更多的钱,她也还不清债务.jiù suàn nǐ gěi le tā gèng duō de qián ,tā yě huán bù qīng zhài wù .
832Nếu hôm qua bạn không đi ăn ngoài trời thì bạn làm gì?如果你昨天没有出去野餐的话.你会干什么?rú guǒ nǐ zuó tiān méi yǒu chū qù yě cān de huà .nǐ huì gàn shén me ?
833Tôi mong muốn nói sự thật cho cô ta biết.我真希望我把真相告诉了她.wǒ zhēn xī wàng wǒ bǎ zhēn xiàng gào sù le tā .
834Tôi hy vọng bạn không lừa gạt tôi.我希望你没有欺骗我.wǒ xī wàng nǐ méi yǒu qī piàn wǒ .
835Nếu thời tiết tốt thì chúng tôi đi công viên rồi.如果天气好的话,我们就去公园了.rú guǒ tiān qì hǎo de huà ,wǒ men jiù qù gōng yuán le .
836Nếu bạn không vẫy tay về phía cô ta thì cô ta có nhìn thấy bạn không?如果你没有朝她挥手,她能看见你吗?rú guǒ nǐ méi yǒu cháo tā huī shǒu ,tā néng kàn jiàn nǐ ma ?
837Lẽ ra bạn nên cố gắng học hơn nữa.你本应该更努力地学习.nǐ běn yīng gāi gèng nǔ lì de xué xí .
838Lúc đầu tôi nghĩ tranh luận vấn đề đó với cô giáo, nhưng tôi không có đủ dũng khí.我本想和老师争论那个问题,但我没有足够的勇气.wǒ běn xiǎng hé lǎo shī zhēng lùn nà gè wèn tí ,dàn wǒ méi yǒu zú gòu de yǒng qì .
839Năm ngoái khi bố tôi ra nước ngoài, tôi muốn ở cùng với ông bà nội tôi.当我的父母去年出国的时候,我本想和我的祖父母住在一起.dāng wǒ de fù mǔ qù nián chū guó de shí hòu ,wǒ běn xiǎng hé wǒ de zǔ fù mǔ zhù zài yì qǐ .
840Bạn thích môn thể thao gì?你最喜欢什么运动?nǐ zuì xǐ huān shén me yùn dòng ?
841Tôi thích nhất đá bóng.我最喜欢足球.wǒ zuì xǐ huān zú qiú .
842Đá bóng là môn tôi thích nhất.足球是我最喜欢的.zú qiú shì wǒ zuì xǐ huān de .
843Câu cá và leo núi, bạn thích cái nào hơn?钓鱼和登山,你更喜欢哪一个?diào yú hé dēng shān ,nǐ gèng xǐ huān nǎ yí gè ?
844Chẳng thích cái nào cả.一个都不喜欢.yí gè dōu bù xǐ huān .
845Táo, lê, chuối, bạn thích cái nào nhất?苹果,梨,香蕉,你最喜欢哪个?píng guǒ ,lí ,xiāng jiāo ,nǐ zuì xǐ huān nǎ ge ?
846Anh ta cuồng hâm mộ Michael Jordan.他疯狂喜爱迈克乔丹.tā fēng kuáng xǐ ài mài kè qiáo dān .
847Cô ta ghét môn đấm bốc.她讨厌拳击.tā tǎo yàn quán jī .
848Cô ta ghét xem đấm bốc.她厌恶观看拳击.tā yàn è guān kàn quán jī .
849Cô ta rất có con mắt thẩm mỹ về trang phục.她对服装很有鉴赏力.tā duì fú zhuāng hěn yǒu jiàn shǎng lì .
850Lúc rảnh rỗi bạn thích làm gì?空闲时你喜欢干什么?kōng xián shí nǐ xǐ huan gàn shén me ?
851Tôi thích sưu tập tem.我喜欢收集邮票.wǒ xǐ huan shōu jí yóu piào .
852So với café thì tôi thích chà hơn.和咖啡相比,我更喜欢茶.hé kā fēi xiāng bǐ ,wǒ gèng xǐ huan chá .
853Bạn không thích gì nhất trong bộ phim này?这部电影你最不喜欢什么?zhè bù diàn yǐng nǐ zuì bù xǐ huan shén me ?
854Tôi thà đi ngủ còn hơn là xem bộ phim này.我情愿睡觉也不看这部电影.wǒ qíng yuàn shuì jiào yě bú kàn zhè bù diàn yǐng .
855Bạn nên nghe lời thầy giáo.你应该听老师的话?nǐ yīng gāi tīng lǎo shī de huà ?
856Đó chính là cái mà tôi mong đợi.那正是我所期待的.nà zhèng shì wǒ suǒ qī dài de .
857Tôi nghĩ có thể là như vậy.我想可能是这样.wǒ xiǎng kě néng shì zhè yàng .
858Đó là một trải nghiệm rất là tốt, nhưng không hoàn toàn chính xác.是个很好的尝试,但并不完全正确.shì ge hěn hǎo de cháng shì ,dàn bìng bú wán quán zhèng què .
859Đúng là làm người ta thất vọng.真是让人失望.zhēn shì ràng rén shī wàng .
860Tôi cho rằng áo khoác của bạn không đáng nhiều tiền như vậy.我认为你的外套不值得这么多钱.wǒ rèn wéi nǐ de wài tào bù zhí dé zhè me duō qián .
861Đừng nhổ bừa bãi được không?不要随地吐痰行吗?bú yào suí dì tǔ tán háng ma ?
862Đây chỉ là kiến nghị, bạn có thể không nghe.这只是一个建议,你可以不听.zhè zhǐ shì yí gè jiàn yì ,nǐ kě yǐ bù tīng .
863Nếu bạn thật sự muốn nghe ý kiến của tôi, tôi nghĩ bạn không nên bỏ học.如果你真想听我的意见,我想你不应该退学.rú guǒ nǐ zhēn xiǎng tīng wǒ de yì jiàn ,wǒ xiǎng nǐ bù yīng gāi tuì xué .
864Cảm ơn kiến nghị của bạn, nhưng tôi phải nghĩ chút đã.谢谢你的建议,但我得自己想想.xiè xiè nǐ de jiàn yì ,dàn wǒ děi zì jǐ xiǎng xiang .
865Anh không nghe lời ai hết, bạn khuyên anh ta chỉ mất thời gian.他谁的话也不听,你劝他是在浪费时间.tā shuí de huà yě bù tīng ,nǐ quàn tā shì zài làng fèi shí jiān .
866Tôi đã lớn rồi, có thể tự quyết định được.我已经长大了,可以自己拿主意了.wǒ yǐ jīng zhǎng dà le ,kě yǐ zì jǐ ná zhǔ yì le .
867Công việc của bạn có vẻ không được hài lòng lắm.你的工作看起来并不令人满意.nǐ de gōng zuò kàn qǐ lái bìng bú lìng rén mǎn yì .
868Bạn nghĩ sao?你怎么想?nǐ zěn me xiǎng ?
869Nói chung tôi đồng ý với cách nhìn của bạn.我大体上同意你的看法.wǒ dà tǐ shàng tóng yì nǐ de kàn fǎ .
870Bạn có thể mở cửa hộ tôi được không?你能替我开门吗?nǐ néng tì wǒ kāi mén ma ?
871Sẵn lòng giúp đỡ.乐意帮忙.lè yì bāng máng .
872Bạn vui lòng mở cửa sổ được chứ?你介意开窗吗?nǐ jiè yì kāi chuāng ma ?
873Một chút cũng không.一点儿也不.yì diǎnr yě bù .
874Không biết bạn có thể mua hộ tôi bút chì được không?我不知道你是否能替我买铅笔?wǒ bù zhī dào nǐ shì fǒu néng tì wǒ mǎi qiān bǐ ?
875Tất nhiên.当然.dāng rán .
876Bạn có thể cho tôi mượn ít tiền được không?你能借我一点儿钱吗?nǐ néng jiè wǒ yì diǎnr qián ma ?
877Không vấn đề, bạn muốn bao nhiêu?没问题,你要多少?méi wèn tí ,nǐ yào duō shǎo ?
878Tôi hy vọng là không làm phiền bạn.我希望我没有打扰你.wǒ xī wàng wǒ méi yǒu dǎ rǎo nǐ .
879Tôi hy vọng sẽ không làm phiền bạn quá nhiều.我希望那不会给你太多麻烦.wǒ xī wàng nà bú huì gěi nǐ tài duō má fan .
880Tôi vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.我非常感谢你的帮助.wǒ fēi cháng gǎn xiè nǐ de bāng zhù .
881Tôi không muốn làm phiền bạn.我不想麻烦你.wǒ bù xiǎng má fan nǐ .
882Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi được không?对不起,你能帮我个忙吗?duì bú qǐ ,nǐ néng bāng wǒ ge máng ma ?
883Tôi sẵn lòng giúp đỡ.我乐意帮忙.wǒ lè yì bāng máng .
884Bạn có thể gửi hộ tôi bức thư này không?你能替我寄这封信吗?nǐ néng tì wǒ jì zhè fēng xìn ma ?
885Trước khi tôi đi vẫn còn rất nhiều việc cần phải làm.我走之前还有很多事情要做.wǒ zǒu zhī qián hái yǒu hěn duō shì qíng yào zuò .
886Tôi phải đến ngân hàng rút tiền.我得到银行去取一下钱.wǒ děi dào yín háng qù qǔ yí xià qián .
887Phiếu du lịch rất tiện lợi khi du lịch đường dài.旅行支票对于长途旅行很方便.lǚ xíng zhī piào duì yú cháng tú lǚ xíng hěn fāng biàn .
888Bạn có đồ gì muốn trình báo với hải quan không?你有什么东西要向海关申报的吗?nǐ yǒu shén me dōng xī yào xiàng hǎi guān shēn bào de ma ?
889Bạn bắt buộc phải đăng ký làm hộ chiếu trước.你必须提前申请护照.nǐ bì xū tí qián shēn qǐng hù zhào .
890Đồ cá nhân không cần phải nộp thuế.个人物品不需要关税.gè rén wù pǐn bù xū yào guān shuì .
891Đợi một tiếng rưỡi nhé, chúng tôi còn phải chuẩn bị thêm một ít đồ ăn.等一个半小时吧,我们还得多准备些食物.děng yí ge bàn xiǎo shí ba ,wǒ men hái děi duō zhǔn bèi xiē shí wù .
892Chúng ta có nên gọi Betty đi cùng không?我们应该叫贝蒂一起去吗?wǒ men yīng gāi jiào bèi dì yì qǐ qù ma ?
893Tôi làm theo lời bạn.我按你说的办.wǒ àn nǐ shuō de bàn .
894Bác có thể cho tôi biết số điện thoại tra địa điểm không?您能告诉我问讯处的电话号码吗?nín néng gào sù wǒ wèn xùn chù de diàn huà hào mǎ ma ?
895Bạn muốn ngồi xe bình thường hay là xe tốc hành?你想坐普通车还是特快车?nǐ xiǎng zuò pǔ tōng chē hái shì tè kuài chē ?
896Tôi mua vé giường nằm.我买了张卧铺票.wǒ mǎi le zhāng wò pù piào .
897Bạn đặt vé chưa?你订票了吗?nǐ dìng piào le ma ?
898Nếu bạn không nhắc tới, chắc chắn tôi sẽ không nghĩ tới.如果不是你提起的话,我肯定想不到.rú guǒ bú shì nǐ tí qǐ de huà ,wǒ kěn dìng xiǎng bú dào .
899Tôi sẽ đến sân bay đón bạn.我会去机场送你.wǒ huì qù jī chǎng sòng nǐ .
900Bạn đến từ đâu?你来自哪儿?nǐ lái zì nǎr ?

999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 8

[caption id="attachment_303" align="aligncenter" width="300"]Học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 8 Học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 8[/caption]

Từ vựng Tiếng Trung của bài học buổi hôm trước các em đã ôn tập chưa nhỉ, em nào chưa xem lại từ vựng Tiếng Trung của bài cũ thì vào đây luôn nhé. Đến buổi học hôm nay là chúng ta đã tích lũy được khoảng 800 từ vựng Tiếng Trung giao tiếp cơ bản rồi đấy, các em thấy chúng ta đã học được nhiều từ vựng Tiêng Trung chưa, chắc là vẫn chưa đúng không nào. Để nói chuyện và giao dịch được với đối tác Trung Quốc khi mua bán và nhập hàng hóa thì chúng ta cần phải học được ít nhất 2000 từ vựng Tiếng Trung cơ bản có tần số được sử dụng cao nhất. Các em không cần phải lo lắng quá, bởi vì chúng ta có phương pháp học tập chuẩn xác, chúng ta có kinh nghiệm học Tiếng Trung từ thầy Vũ truyền đạt lại, nên chúng ta hoàn toàn có thể tự tin trong một thời gian khoảng 3 tháng nữa là sẽ nắm thêm được 700 từ vựng Tiếng Trung cơ bản. Về nhà các em có nhiệm vụ là học từ vựng Tiếng Trung hàng ngày và liên tục, học Tiếng Trung cũng như học các môn ngoại ngữ khác, chúng ta cũng cần phải nỗ lực và kiên trì, cộng thêm với phuong pháp đúng chính xác thì việc học Tiếng Trung sẽ trở nên rất dễ dàng, chính vì vậy thầy Vũ mới có câu rất hay là HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO. Oke, chúng ta bắt đầu và obaif học luôn nhé.

Nội dung chính bài học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 8




  • Kiểm tra nhanh từ vựng Tiếng Trung đã học ở bài trước




  • Mỗi em nói 5 câu Tiếng Trung trong đó có chứa các từ vựng Tiếng Trung đã học




  • Phản xạ nhanh từ vựng Tiếng Trung qua hình ảnh thực tế ở trên lớp




  • Đặt câu cho các từ vựng Tiếng Trung ở trong bài học




  • Học thêm một số cấu trúc ngữ pháp mới để nâng cao khả năng biểu đạt Tiếng Trung




  • Chơi trò tìm từ đồng âm và đồng nghĩa để tăng hiệu quả ghi nhớ từ vựng Tiếng Trung




  • Giao lưu cuối giờ học với một bạn nữ sinh Trung Quốc đến từ Tỉnh Trùng Khánh




  • Giải đáp thắc mắc cuối giờ học Tiếng Trung giao tiếp





































































































































































































































































































































































































































































































































































































































STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
701Anh ta gọi điện tới hủy bỏ cuộc họp.他打电话来取消会议.tā dǎ diàn huà lái qǔ xiāo huì yì .
702Trước khi bạn tới hãy gọi điện cho tôi.你来之前请打电话给我.nǐ lái zhī qián qǐng dǎ diàn huà gěi wǒ .
703Bạn hãy đặt lịch hẹn gặp với thư ký của tôi.请跟我秘书定个见面时间.qǐng gēn wǒ mì shū dìng gè jiàn miàn shí jiān .
704Tôi buộc phải rời cuộc hẹn từ Thứ 2 chuyển sang Thứ 5.我不得不把约会从周一改到周四.wǒ bù dé bù bǎ yuē huì cóng zhōu yī gǎi dào zhōu sì .
705Bạn có gì không thoải mái?你有什么不舒服?nǐ yǒu shén me bù shū fu ?
706Bạn bị bệnh này bao lâu rồi?你得这病多久了?nǐ dé zhè bìng duō jiǔ le ?
707Tôi thấy bạn bị cảm cúm rồi.我看你感冒了.wǒ kàn nǐ gǎn mào le .
708Bạn cần phải tiêm.你需要打针.nǐ xū yào dǎ zhēn .
709Bệnh của tôi có nghiêm trọng không?我的病严重吗?wǒ de bìng yán zhòng ma ?
710Tôi có phải nằm viện không?我需要住院吗?wǒ xū yào zhù yuàn ma ?
711Bạn đã đi khám bác sỹ chưa?你看过医生了吗?nǐ kàn guò yī shēng le ma ?
712Bác sỹ bảo gì?医生怎么说?yī shēng zěn me shuō ?
713Bệnh của Jack khỏi rồi.杰克病后复原了.jié kè bìng hòu fù yuán le .
714Bác sỹ bảo tôi nên uống quinine.医生说我应该服用奎宁.yī shēng shuō wǒ yīng gāi fú yòng kuí níng .
715Bạn uống thuốc gì đấy?你吃的是什么药?nǐ chī de shì shén me yào ?
716Bác sỹ bảo tôi không được ăn đồ dầu mỡ.医生说我不能吃油腻的东西.yī shēng shuō wǒ bú néng chī yóu nì de dōng xi .
717Tôi đã tiêm một mũi penicillin.我打了一针青霉素.wǒ dǎ le yī zhēn qīng méi sù .
718Bạn phải phẫu thuật.你得做手术.nǐ děi zuò shǒu shù .
719Anh ta chụp X-quang ngực và đo huyết áp cho tôi.他给我做了X光胸透并量了血压.tā gěi wǒ zuò le Xguāng xiōng tòu bìng liáng le xuè yā .
720Chào bạn, tôi tìm ông Green.你好,我找格林先生.nǐ hǎo ,wǒ zhǎo gé lín xiān sheng .
721Đợt một chút.等一会儿.děng yí huìr .
722Đợi một chút.等一下儿.děng yī xiàr .
723Anh ta không có ở đây. Tôi có thể giúp anh ta nhắn tin được không?他不在,我能替他捎个口信吗?tā bú zài ,wǒ néng tì tā shāo ge kǒu xìn ma ?
724Đúng vậy, phiền rồi đây.是的,麻烦了.shì de ,má fan le .
725Bạn có thể nhấc máy chút được không?你能接下电话吗?nǐ néng jiē xià diàn huà ma ?
726Tôi muốn gọi điện thoại đường dài.我想打个长途电话.wǒ xiǎng dǎ ge cháng tú diàn huà .
727Tôi là Mary.我是玛丽.wǒ shì mǎ lì .
728Bạn có thể nói với ông Green là tôi đã gọi điện cho ông ta không?你能告诉格林先生我给他打了电话吗?nǐ néng gào sù gé lín xiān sheng wǒ gěi tā dǎ le diàn huà ma ?
729Chắc tôi gọi nhầm máy rồi.我一定拨错号了.wǒ yí dìng bō cuò hào le .
730Tôi gọi không được.我打不通.wǒ dǎ bù tōng .
731Tôi phải cúp máy đây.我得挂电话了.wǒ děi guà diàn huà le .
732Ngày mai bạn có thể gọi lại được không?你能明天回个电话吗?nǐ néng míng tiān huí ge diàn huà ma ?
733Điện thoại có chút vấn đề.电话出了点儿毛病.diàn huà chū le diǎnr máo bìng .
734Tôi đang thử gọi điện cho bạn, nhưng toàn bị bận máy.我试着给你打电话,但老占线.wǒ shì zhe gěi nǐ dǎ diàn huà ,dàn lǎo zhàn xiàn .
735Tôi đã nhận được thư của anh họ.我收到了我表兄的信.wǒ shōu dào le wǒ biǎo xiōng de xìn .
736Rất lâu rồi tôi chưa nhận được thư của anh ta.我很久没有收到他的信了.wǒ hěn jiǔ méi yǒu shōu dào tā de xìn le .
737Sau khi bạn tới Thượng Hải thì gửi bưu thiếp cho tôi.你到上海以后给我发张明信片.nǐ dào shàng hǎi yǐ hòu gěi wǒ fā zhāng míng xìn piàn .
738Tôi đã kẹp mấy tấm ảnh trong bức thư.我在信里夹了几张照片.wǒ zài xìn lǐ jiá le jǐ zhāng zhào piàn .
739Anh ta vẫn chưa trả lời thư cho tôi.他还没有给我回信.tā hái méi yǒu gěi wǒ huí xìn .
740Mẹ tôi đã gửi cho tôi một bưu kiện.我妈给我寄了一个包裹.wǒ mā gěi wǒ jì le yí gè bāo guǒ .
741Sau khi cô ta rời khỏi Trung Quốc, chúng tôi giữ liên hệ bằng Email.她离开中国以后,我们用Email保持联系.tā lí kāi zhōng guó yǐ hòu ,wǒ men yòng Email bǎo chí lián xì .
742Đừng quên dán tem thư.别忘了贴邮票.bié wàng le tiē yóu piào .
743Thư gửi từ Bắc Kinh tới Mỹ cần bao lâu?信从北京到美国要多久?xìn cóng běi jīng dào měi guó yào duō jiǔ ?
744Bạn có chuyển phát nhanh.你有特快专递.nǐ yǒu tè kuài zhuān dì
745Nếu muốn nhanh hơn chút thì gửi fax.要想快点的话就发个传真.yào xiǎng kuài diǎn de huà jiù fā ge chuán zhēn .
746Mẹ tôi đã gửi cho tôi một bức thư có đánh số, tôi nghĩ chắc là mẹ tôi có việc quan trọng muốn nói我妈给我发了一封挂号信,我想她有什么重要的事情要说.wǒ mā gěi wǒ fā le yī fēng guà hào xìn ,wǒ xiǎng tā yǒu shén me zhòng yào de shì qíng yào shuō .
747Tôi thấy tên tôi trên bảng đen, chắc chắn là có mục chuyển tiền của tôi.我在黑板上看到我的名字,肯定有我的汇款.wǒ zài hēi bǎn shàng kàn dào wǒ de míng zì ,kěn dìng yǒu wǒ de huì kuǎn .
748Bạn có muốn gửi thư hàng không không?你想发航空信吗?nǐ xiǎng fā háng kōng xìn ma ?
749Tôi đút thư vào hòm thư ở trước bưu điện.我把信塞进邮局前面的邮筒里.wǒ bǎ xìn sāi jìn yóu jú qián miàn de yóu tǒng lǐ .
750Hôm nay bạn thật là rực rỡ.你今晚真是光彩照人.nǐ jīn wǎn zhēn shì guāng cǎi zhào rén .
751Đó là một lần trải nghiệm đáng sợ.那是一次可怕的经历.nà shì yí cì kě pà de jīng lì .
752Tôi vui mừng đến tột độ.我高兴到了极点.wǒ gāo xìng dào le jí diǎn .
753Bữa tối rất tuyệt.晚餐棒极了.wǎn cān bàng jí le .
754Cây thông Noel thật là đẹp.圣诞树真华美.shèng dàn shù zhēn huá měi .
755Thật là một bộ phim tẻ nhạt.多么无聊的一场电影啊.duō me wú liáo de yì chǎng diàn yǐng a .
756Sao anh ta lại có thể diễn thuyết tẻ nhạt vậy nhỉ?他怎么能做这么沉闷乏味的演讲?tā zěn me néng zuò zhè me chén mèn fá wèi de yǎn jiǎng ?
757Những đóa hoa này thật là thơm!这些花真香!zhè xiē huā zhēn xiāng !
758Buổi tụ tập lần này ồn ào quá.这次聚会太吵了.zhè cì jù huì tài chǎo le .
759Bạn mặc chiếc váy này trông rất đẹp.你穿这条裙子显的很漂亮.nǐ chuān zhè tiáo qún zǐ xiǎn de hěn piào liang .
760Chiếc áo khoác này không hợp với bạn lắm.这件外衣不太适合你.zhè jiàn wài yī bú tài shì hé nǐ .
761Hành động nịnh hót của khiến người ta ghê tởm.他的恭维让我恶心.tā de gōng wéi ràng wǒ ě xīn .
762Chúng tôi chơi rất là vui.我们玩得很开心.wǒ men wán de hěn kāi xīn .
763Chúng tôi đi du lịch nước ngoài.我们出国旅游.wǒ men chū guó lǚ yóu .
764Tôi buồn đến chết mất.我无聊死了.wǒ wú liáo sǐ le .
765Phòng này cho thuê.此房出租.cǐ fáng chū zū .
766Tiền thuê rất rẻ.租金很便宜.zū jīn hěn pián yi
767Tôi muốn căn chung cư có đồ dùng gia đình.我想要有家具的房子.wǒ xiǎng yào yǒu jiā jù de fáng zǐ .
768Bán căn nhà này, trong nhà có thiết bị sưởi ấm.此房出售,房子里有供暖设备.cǐ fáng chū shòu ,fáng zǐ lǐ yǒu gōng nuǎn shè bèi .
769Bạn thích đồ gia dụng như thế nào?你喜欢什么样的家具?nǐ xǐ huan shén me yàng de jiā jù ?
770Căn nhà này cũ quá, phải sơn lại chút mới được.这房子挺旧的,得刷一下才行.zhè fáng zǐ tǐng jiù de ,dé shuā yī xià cái xíng .
771Tôi muốn một tập thể có hai phòng ngủ và một phòng bếp.我想要一套有两间卧室和一个厨房的公寓.wǒ xiǎng yào yí tào yǒu liǎng jiān wò shì hé yí ge chú fáng de gōng yù .
772Căn nhà chung cư ở trong đô thị rất đắt.市区的房子很贵.shì qū de fáng zǐ hěn guì .
773Tiền thuê mỗi tháng bao nhiêu?每月租金多少?měi yuè zū jīn duō shǎo ?
774Tôi cảm thấy sống ở đây giống như ở nhà. Bà chủ nhà đối với tôi rất tốt.我觉得住在这里象在家里一样.房东太太对我很好.wǒ júe de zhù zài zhè lǐ xiàng zài jiā lǐ yí yàng .fáng dōng tài tài duì wǒ hěn hǎo .
775Chúng tôi có một số vật dụng của phòng bếp và một bộ thiết bị của phòng ăn.我们有一些厨房用具和一套餐厅设备.wǒ men yǒu yì xiē chú fáng yòng jù hé yí tào cān tīng shè bèi .
776Trong phòng bếp không có bếp ga, nhưng bạn có thể dùng bếp điện.厨房里没有煤气灶,但你可以用电炉.chú fáng lǐ méi yǒu méi qì zào ,dàn nǐ kě yǐ yòng diàn lú .
777Trong phòng tắm có vòi tắm hoa sen.浴室里有淋浴器.yù shì lǐ yǒu lín yù qì .
778Tôi có một chú chó, có điều nó rất ít sủa.我有一只狗,不过它很安静.wǒ yǒu yì zhī gǒu ,bú guò tā hěn ān jìng .
779Trong phòng đó có một cái tủ xây rất to trong tường, bạn có thể để hành lý vào trong đó.房间里有一个很大的壁橱,你可以把你的行李放进去.fáng jiān lǐ yǒu yí gè hěn dà de bì chú ,nǐ kě yǐ bǎ nǐ de xíng lǐ fàng jìn qù .
780Buổi dạ tiệc tối bạn sẽ mặc gì?晚会上你穿什么?wǎn huì shàng nǐ chuān shén me ?
781Tôi sẽ mặc chiếc váy màu xanh của tôi.我会穿我的兰色裙子.wǒ huì chuān wǒ de lán sè qún zǐ .
782Bạn không cảm thấy quá trịnh trọng gò bó hay sao?你不觉得太正式了吗?nǐ bú júe de tài zhèng shì le ma ?
783Vì sao? Bạn sẽ mặc gì?为什么?你会穿什么?wéi shén me ?nǐ huì chuān shén me ?
784Tôi sẽ mặc áo sơ mi và quần bò.我就穿衬衣和牛仔裤.wǒ jiù chuān chèn yī hé niú zǎi kù .
785Bạn nên đem giặt bộ quần áo của bạn.你应该把你的套装拿去洗烫一下.nǐ yīng gāi bǎ nǐ de tào zhuāng ná qù xǐ tàng yí xià .
786Tốt nhất bạn nên mặc áo khoác vào, bên ngoài rất lạnh.你最好穿上夹克,外面很冷.nǐ zuì hǎo chuān shàng jiá kè ,wài miàn hěn lěng .
787Chiếc áo sơ mi này không còn vừa với tôi nữa.这件衬衣不再合我身了.zhè jiàn chèn yī bú zài hé wǒ shēn le .
788Con trai tôi đã lớn rồi, mặc không vừa chiếc quần này nữa.我儿子已经长大了,穿不了这条裤子了.wǒ ér zi yǐ jīng zhǎng dà le ,chuān bú liǎo zhè tiáo kù zi le .
789Chiếc giầy này không thể đi được nữa rồi.这鞋已经不能穿了.zhè xié yǐ jīng bù néng chuān le .
790Tôi không thích mặc đồng phục.我不喜欢穿制服.wǒ bù xǐ huan chuān zhì fú .
791Bạn muốn thay trang phục trước buổi dạ hội không?宴会前你想换衣服吗?yàn huì qián nǐ xiǎng huàn yī fu ma ?
792Dây giầy của bạn lỏng rồi kìa.你的鞋带松了.nǐ de xié dài sōng le .
793Bạn quên buộc dây giầy rồi.你忘了系鞋带了.nǐ wàng le xì xié dài le .
794Bỏ mũ của bạn xuống, cái đó không phù hợp với bạn.取下你的帽子,它不适合你.qǔ xià nǐ de mào zǐ ,tā bú shì hé nǐ .
795Anh ta là học sinh rất có óc sáng tạo.他是个很有创造力的学生.tā shì ge hěn yǒu chuàng zào lì de xué sheng .
796Bạn nói rất thú vị.你说的很有意思.nǐ shuō de hěn yǒu yì si .
797Về điểm này thì tôi không đồng ý với ý kiến của bạn.在这一点上,我不能同意你的意见.zài zhè yī diǎn shàng ,wǒ bú néng tóng yì nǐ de yì jiàn .
798Bạn đã nắm được bản chất của vấn đề.你抓住了问题的实质.nǐ zhuā zhù le wèn tí de shí zhì .
799Đây chính là then chốt của vấn đề.这正是问题的关键.zhè zhèng shì wèn tí de guān jiàn .
800Cả lớp đang thảo luận rất sôi nổi.全班同学正在热烈地讨论.quán bān tóng xué zhèng zài rè liè de tǎo lùn .

999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 7

[caption id="attachment_300" align="aligncenter" width="300"]Học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 7 Học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 7[/caption]

Bài học buổi trước có em nào hỏi gì không, em nào thắc mắc gì ở bài cũ thì hỏi luôn và ngay đầu giờ học nhé, chúng ta sẽ giải đáp thắc mắc nhanh khoảng 5 phút đầu giờ, còn về phần từ vựng Tiếng Trung các em phải tự giác học tại nhà và bất cứ lúc nào hoặc bất cứ đâu, miễn là các em biết tận dụng cơ hội để sử dụng Tiếng Trung trong giao tiếp thực tế. Chúng ta học từ vựng Tiếng Trung ở trên lớp xong phải ứng dụng ngay vào trong công việc và cuộc sống hàng ngày, có như vậy thì những từ vựng Tiếng Trung được học ở trên lớp mới biến thành của mình. Vì vậy vốn từ vựng Tiếng Trung đối với chúng ta là cực kỳ quan trọng, các em càng tích lũy được nhiều từ vựng Tiếng Trung và áp dụng được và otrong công việc thì sau này cơ hội của các em sẽ rất là nhiều, nhiều hơn so với người khác họ không biết Tiếng Trung. Em nào quên chưa học từ vựng Tiếng Trung của bài cũ thì vào đây xem luôn nhé. Oke, chúng ta bắt đầu vào học luôn nhé.

Nội dung chính bài học 999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 7




  • Kiểm tra 15 phút các từ vựng Tiếng Trung đã học ở bài cũ




  • Mỗi em tự nói lên một câu ví dụ cho từ vựng Tiếng Trung đã được học




  • Chơi trò sắp xếp chữ Hán và từ vựng Tiếng Trung đồng nghĩa và trái nghĩa




  • Đặt câu cho các từ vựng Tiếng Trung ở trong bài học




  • Học cách ghi nhớ từ vựng Tiếng Trung theo hình vẽ minh họa




  • Giao lưu trò chuyện với các bạn nữ sinh Trung Quốc từ trường Đại học Nhân văn




  • Tổng kết lại toàn bộ nội dung của bài học ngày hôm nay




  • Giải đáp thắc mắc cuối giờ học Tiếng Trung giao tiếp





































































































































































































































































































































































































































































































































































































































STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
601Tuần tới bạn làm gì?下周你干什么?xià zhōu nǐ gàn shén me ?
602Tôi dự định đi xem buổi ca nhạc.我打算去听音乐会.wǒ dǎ suàn qù tīng yīn yuè huì .
603Tôi muốn đến nhà bà ngoại.我想去外婆家.wǒ xiǎng qù wài pó jiā .
604Nếu thời tiết cho phép, tôi sẽ đi trượt tuyết.天气允许的话,我会去滑雪.tiān qì yǔn xǔ de huà ,wǒ huì qù huá xuě .
605Tôi muốn sang năm tôi hoàn thành công trình này.我想我明年完成此工程.wǒ xiǎng wǒ míng nián wán chéng cǐ gōng chéng .
606Tôi không biết.我不知道.wǒ bù zhī dào .
607Do bạn quyết định.由你决定.yóu nǐ jué dìng .
608Tôi muốn mua một căn chung cư.我想买套房子.wǒ xiǎng mǎi tào fáng zǐ .
609Chào Jack, học kỳ này bạn chọn môn gì?你好,杰克,这学期你选什么课?nǐ hǎo ,jié kè ,zhè xué qī nǐ xuǎn shén me kè ?
610Chào Lucy, tôi muốn chọn tiếng Pháp và Kinh tế.你好,露西,我想选法语和经济.nǐ hǎo ,lù xī ,wǒ xiǎng xuǎn fǎ yǔ hé jīng jì .
611Tôi sẽ chọn tiếng Trung và Lịch sử.我将选中文和历史.wǒ jiāng xuǎn zhōng wén hé lì shǐ .
612Bạn dự định đi làm thuê à?打算打工吗?nǐ dǎ suàn dǎ gōng ma ?
613Đúng vậy, tôi đang làm đơn xin việc ở vị trí nhân viên quản lý thư viện.是的,我在申请图书馆管理员的工作.shì de ,wǒ zài shēn qǐng tú shū guǎn guǎn lǐ yuán de gōng zuò .
614Chúc bạn may mắn.祝你好运.zhù nǐ hǎo yùn .
615Bạn tự quyết định lấy đi.你自己决定吧.nǐ zì jǐ jué dìng ba .
616Cô ta vẫn một mực nói cái đó không sao cả.她坚持说那没关系.tā jiān chí shuō nà méi guān xì .
617Bạn nói chúng tôi sẽ nghe theo.你说了算.nǐ shuō le suàn .
618Anh ta đã quyết định nghỉ việc.他已决定辞去他的工作.tā yǐ jué dìng cí qù tā de gōng zuò .
619Tôi quyết định không mua căn chung cư nữa.我决定不卖房子了.wǒ jué dìng bù mài fáng zǐ le .
620Tôi quyết định sẽ đi.我决定要走了.wǒ jué dìng yào zǒu le .
621Bạn đã quyết định chưa?你决定了吗?nǐ jué dìng le ma ?
622Vẫn chưa.不,还没有.bù ,hái méi yǒu .
623Tôi đổi ý rồi.我改注意了.wǒ gǎi zhù yì le .
624Vẫn chưa quyết định.还没决定.hái méi jué dìng .
625Đừng do dự nữa.别在犹豫了.bié zài yóu yù le .
626Hãy cho tôi một câu trả lời rõ ràng.请给我个明确的答复.qǐng gěi wǒ gè míng què de dá fù .
627Đưa ra quyết định rất khó.挺难做决定的.tǐng nán zuò jué dìng de .
628Tôi luôn đưa ra quyết định, ví dụ cai thuốc.我总在做出决定,比如戒烟.wǒ zǒng zài zuò chū jué dìng ,bǐ rú jiè yān .
629Đừng chần chừ do dự.别犹豫不决.bié yóu yù bù jué .
630Bạn thích du lịch không?你喜欢旅游吗?nǐ xǐ huān lǚ yóu ma ?
631Đúng vậy, tôi vừa trở về từ Scotland.是的,我刚从苏格兰回来.shì de ,wǒ gāng cóng sū gé lán huí lái .
632Bạn đi đến đó như thế nào?你怎么去的?nǐ zěn me qù de ?
633Tôi ngồi máy bay đến đó.我坐飞机去的.wǒ zuò fēi jī qù de .
634Bạn đã đi tham quan nơi nào rồi?你去参观了哪些地方?nǐ qù cān guān le nǎ xiē dì fāng ?
635Tôi chỉ có thời gian đến Edinburgh.我只有时间去爱丁堡.wǒ zhǐ yǒu shí jiān qù ài dīng bǎo .
636Bạn thích chỗ đó không?你喜欢那儿吗?nǐ xǐ huan nàr ma ?
637Vậy tốt quá.那棒极了.nà bàng jí le .
638Vì sao bạn đến đó?你为什么去那儿?nǐ wéi shén me qù nàr ?
639Tôi đi công tác tới đó.我出差到那儿.wǒ chū chāi dào nàr .
640Bạn ở đó có bạn bè không?你在那儿有朋友吗?nǐ zài nàr yǒu péng yǒu ma ?
641Đúng vậy, rất nhiều.是的,很多.shì de ,hěn duō .
642Chắn chắn bạn sẽ chơi rất vui.你一定玩的很开心.nǐ yí dìng wán de hěn kāi xīn .
643Đúng vậy, tôi còn chụp rất nhiều ảnh.是的,我还照了好多照片.shì de ,wǒ hái zhào le hǎo duō zhào piàn .
644Cho tôi xem nào.让我看看.ràng wǒ kàn kan .
645Bạn đi mua đồ với tôi không?你跟我去买东西吗?nǐ gēn wǒ qù mǎi dōng xi ma ?
646Đây là tiền thừa trả lại bạn.这是找你的钱.zhè shì zhǎo nǐ de qián .
647Tôi đến cửa hàng mua một ít đồ lặt vặt.我要去商店买些零碎的东西.wǒ yào qù shāng diàn mǎi xiē líng suì de dōng xī .
648Làm phiền chút, bác có thể cho tôi biết chỗ nào bán bơ không?打扰一下,您能告诉我黄油在哪儿卖吗?dǎ rǎo yí xià ,nín néng gào sù wǒ huáng yóu zài nǎr mài ma ?
649Tôi có thể xem chút chiếc đồng hồ này không?我能看看这块表吗?wǒ néng kàn kan zhè kuài biǎo ma ?
650Tôi có thể thử chút được không?我能试试吗?wǒ néng shì shi ma ?
651Cái này bé quá, có cỡ to hơn chút không?这个太小了,有大点的吗?zhè gè tài xiǎo le ,yǒu dà diǎn de ma ?
652Có cái màu khác không?有别的颜色吗?yǒu bié de yán sè ma ?
653Bạn mặc size bao nhiêu?你穿多大号?nǐ chuān duō dà hào ?
654Rất vừa với bạn.特别适合你.tè bié shì hé nǐ .
655Đối với tôi mà nói quá đắt.对于我来说太贵了.duì yú wǒ lái shuō tài guì le .
656Rẻ hơn chút được không?可以再便宜点吗?kě yǐ zài pián yí diǎn ma ?
657Tôi mua rồi.我买了.wǒ mǎi le .
658Cái này bao nhiêu tiền?这个卖多少钱?zhè ge mài duō shǎo qián ?
659Tôi cần trả bạn bao nhiêu tiền?我该给你付多少钱?wǒ gāi gěi nǐ fù duō shǎo qián ?
660Bạn muốn ăn một chút gì?你想吃点什么?nǐ xiǎng chī diǎn shén me ?
661Bạn muốn chọn món chưa?你要点菜了吗?nǐ yào diǎn cài le ma ?
662Tôi muốn thịt bò bít tết và bánh mỳ.我要牛排和面包.wǒ yào niú pái hé miàn bāo .
663Bạn muốn món tráng miệng gì?你要什么甜点?nǐ yào shén me tián diǎn ?
664Tôi muốn kem ốc quế.我要冰淇淋.wǒ yào bīng qí lín .
665Bạn muốn hoa quả không?你要水果吗?nǐ yào shuǐ guǒ ma ?
666Đúng vậy, tôi muốn một quả táo.是的,我要一个苹果.shì de ,wǒ yào yí gè píng guǒ .
667Uống chút gì nhỉ?喝点什么?hē diǎn shén me ?
668Cho một ly whisky.请来一小杯威士忌.qǐng lái yì xiǎo bēi wēi shì jì .
669Món của bạn tới rồi.你的菜来了.nǐ de cài lái le .
670Thanh toán hóa đơn.买单.mǎi dān .
671Tôi có thể dùng ngân phiếu hoặc thẻ tín dụng không?我能用支票或信用卡吗?wǒ néng yòng zhī piào huò xìn yòng kǎ ma ?
672Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.对不起,我们只收现金.duì bù qǐ ,wǒ men zhī shōu xiàn jīn .
673Đây nè.给.gěi .
674Trả bạn tiền thừa.找您的钱.zhǎo nín de qián .
675Tối nay tôi rảnh.我今晚有空.wǒ jīn wǎn yǒu kōng .
676Chúng ta đi xem phim được không?我们去看电影好吗?wǒ men qù kàn diàn yǐng hǎo ma ?
677Bạn có biết hôm nay diễn tiết mục gì không?你知道今天上演什么吗?nǐ zhī dào jīn tiān shàng yǎn shén me ma?
678Tôi có thể mời bạn nhảy một điệu được không?我可以请你跳支舞吗?kě yǐ qǐng nǐ tiào zhī wǔ ma ?
679Rất vinh hạnh很荣幸.hěn róng xìng .
680Xin lỗi, tôi có hẹn trước rồi.对不起,我有约在先了.duì bú qǐ ,wǒ yǒu yuē zài xiān le .
681Nhảy thêm một điệu nữa được không?再跳一曲好吗?zài tiào yì qǔ hǎo ma ?
682Bạn nhảy rất là hay.你舞跳得真好.nǐ wǔ tiào de zhēn hǎo .
683Bây giờ kênh 8 đang có tiết mục gì?现在8频道播什么节目?xiàn zài 8 pín dào bō shén me jié mù ?
684Tôi không biết. Bạn có thể xem "Báo tivi".我不知道,你可以看看《电视报》.wǒ bù zhī dào ,nǐ kě yǐ kàn kan 《diàn shì bào 》.
685Chúng ta xem xem có tiết mục gì khác không.咱们看看有没有别的节目.zán men kàn kan yǒu méi yǒu bié de jié mù .
686Tối qua bạn xem tiết mục đặc biệt chưa?昨晚你看特别节目了吗?zuó wǎn nǐ kàn tè bié jié mù le ma ?
687Tôi không muốn xem tiết mục tivi này nữa.我不想再看这个电视节目了.wǒ bù xiǎng zài kàn zhè gè diàn shì jié mù le .
688Chúng ta có thể đổi kênh khác không?我们能换个频道吗?wǒ men néng huàn gè pín dào ma ?
689Tôi muốn xem dự báo thời tiết.我想看天气预报.wǒ xiǎng kàn tiān qì yù bào .
690Tôi muốn đặt lịch hẹn với bà Green.我想约个时间见格林女士.wǒ xiǎng yuē gè shí jiān jiàn gé lín nǚ shì .
691Cô ta rảnh vào Thứ 6 và Thứ 7.她周五和周六有空.tā zhōu wǔ hé zhōu liù yǒu kōng .
692Xin lỗi, tôi có thể gặp cô ta trước Thứ 6 không?对不起,我能周五之前见她吗?duì bù qǐ ,wǒ néng zhōu wǔ zhī qián jiàn tā ma ?
693Để tôi check lại chút, cô ta có 30 phút vào buổi chiều Thứ 3.让我查查,她周二下午有30分钟.ràng wǒ chá chá ,tā zhōu èr xià wǔ yǒu 30fèn zhōng .
694Vài lúc nào?什么时间?shén me shí jiān ?
6954 giờ đến 4 rưỡi.四点到四点半.sì diǎn dào sì diǎn bàn .
696OK好吧.hǎo ba .
697Vậy thì bạn đến vào lúc đó đi, nếu không đến được thì hãy gọi điện cho tôi.那么你就那时来,如果来不了,请打电话给我.nà me nǐ jiù nà shí lái ,rú guǒ lái bù liǎo,qǐng dǎ diàn huà gěi wǒ .
698Chiều nay tôi có cuộc phỏng vấn.我今天下午有面试.wǒ jīn tiān xià wǔ yǒu miàn shì .
699Trừ Chủ nhật ra tôi đều có thể tới.除星期天外我都能来.chú xīng qī tiān wài wǒ dōu néng lái .
700Bạn gọi vào số 6609823sẽ tìm được tôi.你打电话6609823就能找到我.nǐ dǎ diàn huà 6609823 jiù néng zhǎo dào wǒ .