Chủ Nhật, 24 tháng 7, 2016

Từ vựng Tiếng Trung về Mỹ phẩm

Chào các em học viên, lớp mình 99% là các bạn học viên nữ, tỷ lệ giới tính lớp học Tiếng Trung giao tiếp hơi có chút chênh lệch :)

Các bạn học viên nữ chắc là ai cũng thích làm đẹp đúng không, đã làm đẹp thì phải có công cụ làm đẹp, và mỹ phẩm chính là đồ dùng hàng ngày mà các bạn nữ không thể thiếu được mỗi khi đi làm hoặc đi chơi, đi dạ tiệc, dự đám cưới, và tham dự các sự kiện quan trọng.

Và chủ đề từ vựng Tiếng Trung hôm nay lớp mình học sẽ là Mỹ phẩm. Các em vào luôn link này để duyệt qua lại chút nội dung kiến thức Tiếng Trung chúng ta đã học thứ 4 tuần trước.



























































































































































































































STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Bấm mi睫毛刷Jiémáo shuā
2Bóng môi润唇膏,唇彩Rùn chúngāo, chúncǎi
3Bông phấn粉扑儿Fěnpū er
4Bông tẩy trang化装棉Huàzhuāng mián
5Chì vẽ mày眉笔Méi bǐ
6Chì vẽ mí mắt眼线笔Yǎnxiàn bǐ
7Dung dịch săn da润肤液Rùn fū yè
8Hộp phấn香粉盒Xiāng fěn hé
9Kem che khuyết điểm遮瑕霜Zhēxiá shuāng
10Kem chống nắngUV 防护膏UV fánghù gāo
11Kem dưỡng da雪花膏,美容洁肤膏Xuěhuāgāo, měiróng jié fū gāo
12Kem dưỡng da ban đêm晚霜Wǎnshuāng
13Kem dưỡng da ban ngày日霜Rì shuāng
14Kem dưỡng da tay护手黄Hù shǒu huáng
15Kem giữ ẩm保湿霜Bǎoshī shuāng
16Kem làm ẩm增湿霜Zēng shī shuāng
17Kem lót sáng da隔离霜Gélí shuāng
18Kem nền粉底液Fěndǐ yè
19Kem thoa mí mắt眼睑膏Yǎnjiǎn gāo
20Kem trắng da美白霜Měibái shuāng
21Mặt nạ面 膜Miànmó
22Mặt nạ mắt眼膜Yǎn mó
23Phấn má腮紅Sāi hóng
24Phấn mắt眼影Yǎnyǐng
25Phấn phủ粉饼Fěnbǐng
26Phấn tạo bóng mắt眼影膏Yǎnyǐng gāo
27Sản phẩm làm đẹp化妆品Huàzhuāngpǐn
28Sản phẩm làm sạch thông dụng日化清洁母婴Rì huà qīngjié mǔ yīng
29Son môi唇膏Chúngāo
30Sữa dưỡng ẩm da tay护手霜Hù shǒu shuāng
31Sữa dưỡng thể润肤露(身体)Rùn fū lù (shēntǐ)
32Sữa rửa mặt洗面奶Xǐmiàn nǎi
33Sữa tắm沐浴露Mùyù lù
34Sữa tẩy trang卸妆乳Xièzhuāng rǔ
35Viền môi唇线笔Chún xiàn bǐ

1 nhận xét: