Các bạn học viên nữ chắc là ai cũng thích làm đẹp đúng không, đã làm đẹp thì phải có công cụ làm đẹp, và mỹ phẩm chính là đồ dùng hàng ngày mà các bạn nữ không thể thiếu được mỗi khi đi làm hoặc đi chơi, đi dạ tiệc, dự đám cưới, và tham dự các sự kiện quan trọng.
Và chủ đề từ vựng Tiếng Trung hôm nay lớp mình học sẽ là Mỹ phẩm. Các em vào luôn link này để duyệt qua lại chút nội dung kiến thức Tiếng Trung chúng ta đã học thứ 4 tuần trước.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bấm mi | 睫毛刷 | Jiémáo shuā |
2 | Bóng môi | 润唇膏,唇彩 | Rùn chúngāo, chúncǎi |
3 | Bông phấn | 粉扑儿 | Fěnpū er |
4 | Bông tẩy trang | 化装棉 | Huàzhuāng mián |
5 | Chì vẽ mày | 眉笔 | Méi bǐ |
6 | Chì vẽ mí mắt | 眼线笔 | Yǎnxiàn bǐ |
7 | Dung dịch săn da | 润肤液 | Rùn fū yè |
8 | Hộp phấn | 香粉盒 | Xiāng fěn hé |
9 | Kem che khuyết điểm | 遮瑕霜 | Zhēxiá shuāng |
10 | Kem chống nắng | UV 防护膏 | UV fánghù gāo |
11 | Kem dưỡng da | 雪花膏,美容洁肤膏 | Xuěhuāgāo, měiróng jié fū gāo |
12 | Kem dưỡng da ban đêm | 晚霜 | Wǎnshuāng |
13 | Kem dưỡng da ban ngày | 日霜 | Rì shuāng |
14 | Kem dưỡng da tay | 护手黄 | Hù shǒu huáng |
15 | Kem giữ ẩm | 保湿霜 | Bǎoshī shuāng |
16 | Kem làm ẩm | 增湿霜 | Zēng shī shuāng |
17 | Kem lót sáng da | 隔离霜 | Gélí shuāng |
18 | Kem nền | 粉底液 | Fěndǐ yè |
19 | Kem thoa mí mắt | 眼睑膏 | Yǎnjiǎn gāo |
20 | Kem trắng da | 美白霜 | Měibái shuāng |
21 | Mặt nạ | 面 膜 | Miànmó |
22 | Mặt nạ mắt | 眼膜 | Yǎn mó |
23 | Phấn má | 腮紅 | Sāi hóng |
24 | Phấn mắt | 眼影 | Yǎnyǐng |
25 | Phấn phủ | 粉饼 | Fěnbǐng |
26 | Phấn tạo bóng mắt | 眼影膏 | Yǎnyǐng gāo |
27 | Sản phẩm làm đẹp | 化妆品 | Huàzhuāngpǐn |
28 | Sản phẩm làm sạch thông dụng | 日化清洁母婴 | Rì huà qīngjié mǔ yīng |
29 | Son môi | 唇膏 | Chúngāo |
30 | Sữa dưỡng ẩm da tay | 护手霜 | Hù shǒu shuāng |
31 | Sữa dưỡng thể | 润肤露(身体) | Rùn fū lù (shēntǐ) |
32 | Sữa rửa mặt | 洗面奶 | Xǐmiàn nǎi |
33 | Sữa tắm | 沐浴露 | Mùyù lù |
34 | Sữa tẩy trang | 卸妆乳 | Xièzhuāng rǔ |
35 | Viền môi | 唇线笔 | Chún xiàn bǐ |
[…] nào lười học thì vào luôn link này để không bị lười học nữa nhé […]
Trả lờiXóa