Học Từ vựng Tiếng Trung

Chủ Nhật, 24 tháng 7, 2016

Từ vựng Tiếng Trung về Nhập cư

Chào các em học viên, hôm trước lớp mình đã học xong một số Từ vựng Tiếng Trung về Nhãn hàng nổi tiếng, các em đã xem lại bài cũ chưa nhỉ, em nào lười học chưa xem lại bài đó thì vào link này luôn nhé.

Hôm nay chúng ta sẽ học các từ vựng Tiếng Trung về Nhập cư, cả lớp cùng nhìn lên màn hình nhé.

















































































































































































































































































STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Báo cáo tình hình tài chính财务情况报告Cáiwù qíngkuàng bàogào
2Biên lai, biên nhận收据Shōujù
3Cân nặng体重Tǐzhòng
4Chiều cao身高Shēngāo
5Chính sách nhập cư移民政策Yímín zhèngcè
6Chứng từ về sản nghiệp产业契据Chǎnyè qìjù
7Cục nhập cư移民局Yímín jú
8Địa khế ( văn tự ruộng đất)地契Dìqì
9Dời vào移进Yí jìn
10Giá trị bất động sản不动产价值Bùdòngchǎn jiàzhí
11Giấy chứng nhận có cổ phiếu拥有股票证明Yǒngyǒu gǔpiào zhèngmíng
12Giấy chứng nhận có tiền gửi ngân hàng银行存款证明Yínháng cúnkuǎn zhèngmíng
13Giấy chứng nhận công ty公司证明Gōngsī zhèngmíng
14Giấy chứng nhận nghề职业训练证明Zhíyè xùnliàn zhèngmíng
15Giấy chứng nhận quá trình công tác工作经历证明Gōngzuò jīnglì zhèngmíng
16Giấy chứng nhận tư cách资历证明Zīlì zhèngmíng
17Giấy giới thiệu của chủ cũ前雇主推荐信Qián gùzhǔ tuījiàn xìn
18Giấy hôn thú结婚证Jiéhūn zhèng
19Giấy khai sinh出身证Chūshēn zhèng
20Giấy ly hôn离婚证Líhūn zhèng
21Giấy phép hành nghề营业执照Yíngyè zhízhào
22Giới tính性别Xìngbié
23Gốc biên lai đã chi séc已付支票存根Yǐ fù zhīpiào cúngēn
24GọXìng
25Gọ tên姓名Xìngmíng
26Gọc bạ学校证件Xuéxiào zhèngjiàn
27Luật nhập cư移民法Yímín fǎ
28Lương工资Gōngzī
29Năng lực quản lý管理能力Guǎnlǐ nénglì
30Ngày sinh出生日期Chūshēng rìqí
31Nhập cư移民Yímín
32Nơi nhập cư移民点Yímín diǎn
33Nơi sinh出生地点Chūshēng dìdiǎn
34Rời khỏi移出Yíchū
35Số bảo hiểm xã hội社会保险号码Shèhuì bǎoxiǎn hàomǎ
36Số chứng minh nhân dân身份证号码Shēnfèn zhèng hàomǎ
37Tài sản cá nhân个人财产Gèrén cáichǎn
38TênMíng
39Tên đầy đủ全名Quán míng
40Thẻ bảo hiểm xã hội社会保险证Shèhuì bǎoxiǎn zhèng
41Thư giới thiệu推荐信Tuījiàn xìn
42Tính chất công việc工作性质Gōngzuò xìngzhì
43Vân tay指纹Zhǐwén
44Visa nhập cư移民签证Yímín qiānzhèng

Từ vựng Tiếng Trung về Nhãn hàng nổi tiếng

Chào các em học viên, hôm nay lớp mình học sang chủ đề mới là các Nhãn hàng nổi tiếng trên thế giới. Chúng ta thử nhìn lên màn hình xem có nhãn hiệu nào các em thấy quen thuộc nhất nhé.

Và trước khi học bài mới, các em vào link này trước đã để điểm lại chút nội dung bài học cũ.

Nội dung chính bài giảng Từ vựng Tiếng Trung về các Nhãn hàng nổi tiếng




  • Ôn tập lại các từ vựng Tiếng Trung cũ đã học từ tuần trước




  • Nhìn hình ảnh đoán nhãn hiệu để ghi nhớ từ vựng ngay trên lớp học




  • Đặt các câu ví dụ minh họa cho các từ vựng Tiếng Trung học trên lớp









































































































































































STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Abbott雅培yǎpéi
2Anmum安满ān mǎn
3Carlsberg嘉士伯啤酒jiāshìbó píjiǔ
4Coca Cola可口可乐kěkǒukělè
5Doublemint绿箭lǜ jiàn
6Dumex多美滋duōměizī
7Enfa恩发ēn fà
8Extra益达yì dá
9Fanta芬达fēn dá
10Frisomum美素恩měi sù ēn
11Heineken喜力xǐ lì
12Hennessy轩尼诗xuānníshī
13Knor家乐jiā lè
14Lactogen力多精lì duō jīng
15Lipton立顿lìdùn
16Maggi美极měi jí
17Milo美禄měi lù
18Mirinda美年达měi nián dá
19Nestle雀巢quècháo
20Oithi上好佳shàng hǎo jiā
21Pepsi百事可乐bǎishìkělè
22Remy Martin人头马rén tóumǎ
23Sprite雪碧xuěbì
24Tang果真guǒzhēn
25Tiger老虎啤酒lǎohǔ píjiǔ
26Xylitol乐天lètiān

Từ vựng Tiếng Trung về Nhạc sỹ

Chào các em học viên, hôm thứ 4 tuần trước, lớp mình đã học các từ vựng Tiếng Trung về chủ đề Nhạc cụ đúng không nhỉ, tiếp theo buổi học hôm nay sẽ là một số Từ vựng Tiếng Trung về Nhạc sỹ. Các em vào link này xem trước lại bài học cũ đã nhé, xem xong các em nhìn lên màn hình chúng ta sẽ đi vào nội dung bài giảng mới ngày hôm nay.





















































































































































































































STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Chỉ huy dàn hợp xướng合唱队指挥héchàng duì zhǐhuī
2Chỉ huy dàn nhạc, nhạc trưởng乐队指挥yuèduì zhǐhuī
3Đệm nhạc, hát đệm伴奏, 伴唱bànzòu, bànchàng
4Độc tấu, đơn ca独奏, 独唱dúzòu, dúchàng
5Gậy chỉ huy指挥棒zhǐhuī bàng
6Giọng nam cao男高音nán gāoyīn
7Giọng nam trầm男低音nán dīyīn
8Giọng nam trung男中音nán zhōng yīn
9Giọng nữ cao女高音nǚ gāoyīn
10Giọng nữ trầm女低音nǚ dīyīn
11Giọng nữ trung女中音nǚ zhōng yīn
12Hợp tấu合奏hézòu
13Hợp xướng, đồng ca合唱héchàng
14Hướng dẫn khách ngồi客座指挥kèzuò zhǐhuī
15Nghệ sĩ dàn harper (đàn hạc)竖琴手shùqín shǒu
16Nghệ sĩ đàn phong cầm风琴师fēng qín shī
17Nghệ sĩ kèn ôboa双簧管手shuānghuángguǎn shǒu
18Nghệ sĩ piano trong buổi hòa nhạc音乐会钢琴家yīnyuè huì gāngqín jiā
19Nghệ sĩ thổi sao flute长笛手chángdí shǒu
20Nghệ sĩ violin số một (trong dàn nhạc)乐队首席yuèduì shǒuxí
21Nghệ sĩ violin số một (trong dàn nhạc)第一小提琴手dì yī xiǎotíqín shǒu
22Ngũ tấu, ngũ ca五重奏, 五重唱wǔ chóngzòu, wǔ chóngchàng
23Người biểu diễn đàn phím键盘乐器演奏者jiànpán yuèqì yǎnzòuzhě
24Người chơi đàn piano (nghệ sĩ piano)钢琴手gāngqín shǒu
25Người chơi violin xen低音提琴手dīyīn tíqín shǒu
26Người diễn tấu đàn dây弦乐器演奏者xiányuèqì yǎnzòu zhě
27Người diễn tấu trong dàn nhạc dây và khí管弦乐队演奏者guǎnxiányuè duì yǎnzòu zhě
28Người độc tấu独奏者dúzòu zhě
29Người lĩnh tấu领奏者lǐng zòu zhě
30Người lĩnh xướng领唱者lǐngchàng zhě
31Nhà soạn nhạc作曲家zuòqǔ jiā
32Song tấu, song ca二重奏, 二重唱èrchóngzòu, èrchóngchàng
33Tam tấu, tam ca三重奏, 三重唱sānchóngzòu, sānchóng chàng
34Tứ tấu, tứ ca四重奏, 四重唱sìchóngzòu, sìchóngchàng

Từ vựng Tiếng Trung về Nhạc cụ

Chào các em học viên, lớp chúng mình có bạn nào biết chơi đàn không, đàn piano, đàn organ, đàn nhị, đàn guitar .v..v. Ah đây rồi, có một bạn biết chơi đàn piano. Đàn piano chắc là khó dùng lắm em nhỉ, lúc đánh đàn phải dùng song song cả hai tay, cái này thì hơi khó :)

Và chủ đề từ vựng Tiếng Trung ngày hôm nay chúng ta sẽ học là Nhạc cụ. Trước hết các em vào hết link này đã để ôn tập lại nội dung bài học cũ, sau đó mới chuyển sang học bài mới.





































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Bàn đạp (ở đàn piano)踏板tàbǎn
2Bàn phím键盘jiànpán
3Bản nhạc乐谱yuèpǔ
4Bộ gõ điện tử, bộ trống điện tử电子打击乐器diànzǐ dǎjí yuèqì
5Bộ kèn đồng铜管乐器tóng guǎn yuèqì
6Bộ kèn gỗ木管乐器mùguǎn yuèqì
7Bộ phận chặn tiếng弱音器ruòyīn qì
8Cầu ngựa (trên đàn violin)琴桥qín qiáo
9Chũm chọe铜钹tóng bó
10Chũm chọe, não bạt, chập chõa
11Chuông ống, đàn chuông ống管钟guǎn zhōng
12Cổ đàn琴颈qín jǐng
13Cồng chiêngluó
14Cung đàn琴弓qín gōng
15Da trống鼓皮gǔ pí
16Dàn chuông (nhạc khí cổ điển của Trung Quốc)编钟biānzhōng
17Dây đàn琴弦qín xián
18Dùi đánh cồng锣槌luó chuí
19Dùi trống鼓槌gǔ chuí
20Đàn accordion, phong cầm, đàn xếp手风琴shǒufēngqín
21Dàn ba dây, tam huyền cầm三弦sānxián
22Đàn bandoneon, dàn xếp nhỏ小六角手风琴xiǎo liùjiǎo shǒufēngqín
23Đàn banjo班卓琴bān zhuō qín
24Đàn celesta钢片琴gāng piàn qín
25Đàn cello, đàn violin xen大提琴dàtíqín
26Đàn chuông phiến (campanelli)钟琴zhōng qín
27Đàn clavico (cembalo)古风琴gǔ fēngqín
28Đàn concertina (đàn phong cầm nhỏ)六角形手风琴liù jiǎoxíng shǒufēngqín
29Đàn contrabass低音提琴dīyīn tíqín
30Đàn đạp hơi (harmonium)黄风琴huáng fēngqín
31Đàn ghi ta吉他jítā
32Đàn hạc竖琴shùqín
33Đàn hai dây, nhị huyền cầm二弦èr xián
34Đàn mandolin曼陀林màn tuó lín
35Đàn nguyễn (một loại đàn cồ của Trung Quốc)阮琴, 阮咸 (琵琶)ruǎn qín, ruǎnxián (pípá)
36Đàn nguyễn âm vừa (một loại nhạc cụ cải tiến từ đàn nguyễn cổ của Trung Quốc)中阮zhōng ruǎn
37Đàn nguyệt, đàn kìm月琴yuèqín
38Đàn nhị, đàn cò二胡èrhú
39Đàn nhị âm cao高胡gāo hú
40Đàn organ điện tử电子琴diànzǐqín
41Đàn organ lớn, đại phong cầm管风琴guǎnfēngqín
42Đàn piano/ dương cầm钢琴gāngqín
43Đan piano cánh, piano nằm, piano lớn平台钢琴, 大钢琴píngtái gāngqín, dà gāngqín
44Đaàn piano đứng, piano tủ竖型钢琴shù xíng gāngqín
45Đàn piano tự động自动钢琴zìdòng gāngqín
46Đàn tăng rung (vibraphone)铁琴, 电颤琴tiě qín, diàn chàn qín
47Đàn tranhzhēng
48Đàn tỳ bà琵琶pípá
49Đàn viola中提琴zhōngtíqín
50Đan violin提琴, 小提琴tíqín, xiǎotíqín
51Đàn xi-ta (sitar)西塔琴xītǎ qín
52Đàn xim-ba-lum扬琴yángqín
53Đàn xylophone, đàn phiến gỗ木琴mùqín
54Địch, sáo ngang笛子dízi
55Ghế ngồi chơi đàn琴凳qín dèng
56Ghi ta điện电吉他diàn jítā
57Giá đề bản nhạc琴谱架qín pǔ jià
58Kèn acmonica, khẩu cẩm口琴kǒuqín
59Kèn bassoon巴松管bāsōng guǎn
60Kèn clarinet单簧管dānhuángguǎn
61Kèn co Anh英国管yīngguó guǎn
62Kèn co Pháp法国圆号fàguó yuánhào
63Kèn cornet短号duǎn hào
64Kèn hiệu, tù và号角hàojiǎo
65Kèn oboe双簧管shuānghuángguǎn
66Kèn saxophone萨克斯管sàkèsī guǎn
67Kèn trombone长号, 伸缩喇叭cháng hào, shēnsuō lǎbā
68Kèn trompet小号xiǎo hào
69Kèn tu ba大号, 低音号dà hào, dīyīn hào
70Kèn xô na (suona)唢呐suǒnà
71Kẻng tam giác三角铁sānjiǎotiě
72Khènshēng
73Khóa âm音栓yīn shuān
74Khóa điều chỉnh dây调音栓diào yīn shuān
75Không hầu (đàn cổ Trung Quốc)箜篌kōnghóu
76Lõ thổi (kèn)吹口chuīkǒu
77Lưỡi gà (của cái kèn)huáng
78Móng gẩy (đàn dây)琴拨qín bō
79Nhạc cụ cổ điển古乐器gǔ yuèqì
80Nhạc cụ dây, bộ dây弦乐器xiányuèqì
81Nhạc cụ điện tử电子乐器diànzǐ yuèqì
82Nhạc cụ gõ, bộ gõ打击乐器dǎjí yuèqì
83Nhạc cụ hiện đại现代乐器xiàndài yuèqì
84Nhạc cụ khí, bộ hơi管乐器guǎnyuèqì
85Nhạc cụ phím, bộ phím键盘乐器jiànpán yuèqì
86Nhạc cụ phương Tây西洋乐器xīyáng yuèqì
87Ốc lên dây, vít lên dây定音螺丝dìng yīn luósī
88Ống tiêuxiāo
89Phách响板xiǎng bǎn
90Phách tre竹板zhú bǎn
91Phím (đàn)jiàn
921. Sáo bè (một loại nahcj cụ cổ của Trung Quốc) 2. Sáo thần Păng (pan flute)排箫pái xiāo
93Sáo dài (flute)长笛chángdí
94Sáo dọc直笛zhí dí
95Sáo nhỏ, sáo kim (piccolo)短笛duǎndí
96Sáo syrinx, sáo thần Păng排笛pái dí
97Trống
98Trống bass低音鼓dīyīn gǔ
99Trống cơm饭鼓fàn gǔ
100Trống đeo ngang thắt lưng (một loại trống Trung Quốc)腰鼓yāogǔ
101Trống định âm (timpani)定音鼓dìngyīngǔ
102Trống jazz爵士鼓juéshì gǔ
103Trống lục lạc铃鼓líng gǔ
104Trống lười响弦鼓xiǎng xián gǔ
105Trụ dây弦柱xián zhù
106Van kèn阀键fá jiàn

Từ vựng Tiếng Trung về Ga Tàu hỏa

Chào các em học viên, nếu có 2 lựa chọn khi đi du lịch, lựa chọn thứ nhất là đi bằng máy bay, lựa chọn thứ hai là đi tàu hỏa du lịch. Theo các em, ai sẽ lựa chọn đi tàu hỏa nhỉ. Oke, đa phần chúng ta đều chọn đi máy bay du lịch cho nhanh và tiện lợi. Còn đi tàu hỏa thì chỉ có một số bạn chọn thôi, lý do cũng rất đơn giản, đi tàu hỏa thì tốc độ khá là chậm, và không được thoải mái tiện nghi như khi ngồi máy bay, nhưng bù lại, ngồi tàu hỏa các em có thể ngắm nhìn cảnh vật xung quanh trôi qua chầm chậm, có thể ngồi trò chuyện rôm rả với nhau thỏa thích, bày trò chơi trên tàu hỏa, và rất nhiều trò thú vị khác khi chúng ta lựa chọn di du lịch bằng tàu hỏa. Có điều là, khi đi máy bay thì chúng ta sẽ phải đối diện với rủi ro là nhỡ đâu một ngày đẹp trời nào đó, máy bay bỗng dưng bị trục trặc thì sao nhỉ, có lẽ lúc đó chỉ có cách là nhảy dù xuống :)

Oke, bây giờ chúng ta bắt đầu vào bài học của ngày hôm nay, Từ vựng Tiếng Trung về Ga Tàu hỏa. Và trước khi học bài mới, các em vào hết link này đã để ôn tập lại các kiến thức Tiếng Trung chúng ta đã đi trong buổi học trước.











































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Bãi xuất phát发车场fāchēchǎng
2Bảng giờ tầu chạy行车时刻表xíngchē shíkè biǎo
3Bảng thời gian, bảng giờ时刻表shíkè biǎo
4Bảng thông báo của nhà ga车站布告栏chēzhàn bùgào lán
5Bánh xe phát động主动轮zhǔdòng lún
6Biển báo trong nhà ga车站指示牌chēzhàn zhǐshì pái
7Buồng lái tầu列车司机室lièchē sījī shì
8Cảnh sát trên tầu乘警chéngjǐng
9Căng tin小卖部xiǎomàibù
10Cần bẻ ghi道岔连接杆dàochà liánjiē gǎn
11Cầu đường sắt铁路桥tiělù qiáo
12Chạy ra khỏi ga开出车站kāi chū chēzhàn
13Chạy vào ga开进车站kāi jìn chēzhàn
14Chỗ giao nhau, tâm ghi道口dàokǒu
15Chỗ ngồi cạnh cửa sổ靠窗座位kào chuāng zuòwèi
16Chỗ ngồi sát lối đi靠通道的座位kào tōngdào de zuòwèi
17Công nhân bảo vệ đường sắt铁路护路工tiělù hù lù gōng
18Công nhân bẻ ghi板道工bǎn dào gōng
19Công nhân bốc vác ở nhà ga红帽子hóngmàozi
20Công nhân kiểm tra sửa chữa tầu车辆检修工chēliàng jiǎnxiū gōng
21Công nhân viên đường sắt铁路职工tiělù zhígōng
22Cửa soát vé检票口jiǎnpiào kǒu
23Đặt vé ghế cứng订硬席票dìng yìng xí piào
24Đặt vé nằm订卧铺票dìng wòpù piào
25Đầu máy chạy điện电气机车diànqì jīchē
26Đầu máy diesel柴油机车cháiyóu jīchē
27Đầu máy diesel (đốt trong)内燃机车nèirán jīchē
28Đầu máy dồn toa调车机车diào chē jīchē
29Đầu máy hơi nước蒸汽机车zhēngqì jīchē
30Đầu máy không toa单机dānjī
31Đầu mối đường sắt铁路交叉点tiělù jiāochā diǎn
32Đèn hiệu bẻ ghi tầu道岔标志灯dàochà biāozhì dēng
33Đèn tín hiệu信号灯xìnhàodēng
34Đèn tín hiệu đường cắt ngang道口信号机dàokǒu xìnhào jī
35Đèn trước前灯qián dēng
36Đèn xanh绿灯lǜdēng
37Điểm cuối đường sắt轨头guǐ tóu
38Đinh móc tà vẹt, đinh căm pông, đinh giữ đường ray铁路道钉tiělù dào dīng
39Đoàn tầu container集装箱列车jízhuāngxiāng lièchē
40Đúng giờ准点zhǔndiǎn
41Đường để lên xuống tầu(上下)车道(shàngxià) chēdào
42Đường ray铁轨tiěguǐ
43Đường ray khổ hẹp窄轨zhǎi guǐ
44Đường ray khổ rộng宽轨kuān guǐ
45Đường sắt铁路tiělù
46Đường sắt trên cao高架铁路gāojià tiělù
47Đường tầu chạy铁路车道tiělù chēdào
48Ê-ti-két hành lý行李标签xínglǐ biāoqiān
49Ga cuối cùng终点站zhōngdiǎn zhàn
50Ga đầu mối枢纽站shūniǔ zhàn
51Ga đến到达站dàodá zhàn
52Ga phân loại, ga dồn tầu, sân ga chọn tầu, trạm điều độ调车场, 编组场diào chēchǎng, biānzǔ chǎng
53Ghế cứng硬席yìng xí
54Ghế cứng, giường cứng硬席卧铺yìng xí wòpù
55Ghi tầu道岔dàochà
56Giá để hành lý行李架xínglǐ jià
57Gián đoạn giao thông đường sắt铁路交通的中断tiělù jiāotōng de zhōngduàn
58Giấy gửi hành lý行李寄存证xínglǐ jìcún zhèng
59Giường dưới下铺xià pù
60Giường hạng nhất头等卧铺tóuděng wòpù
61Giường mềm软卧ruǎnwò
62Giường nằm卧铺, 铺位wòpù, pùwèi
63Giường trên上铺shàng pù
64Gối đường ray轨座guǐ zuò
65Hành lang过道guòdào
66Hành lý行李xínglǐ
67Hành lý gửi theo toa托运的行李tuōyùn de xínglǐ
68Hành lý mang theo người随身行李suíshēn háng lǐ
69Hành lý quá trọng lượng quy định超重行李chāozhòng xínglǐ
70Hành lý xách tay手提轻便行李shǒutí qīngbiàn xínglǐ
71Hóa đơn hành lý行李票xínglǐ piào
72Khoảng cách đường ray轨距guǐ jù
73Khoảng cách đường ray chuẩn标准轨距biāozhǔn guǐ jù
74Khởi hành发车fāchē
75Khung đèn tín hiệu信号灯灯框xìnhàodēng dēng kuāng
76Kịp chuyến tầu赶上火车gǎn shàng huǒchē
77Lưới nạo tuyết (ở bánh tầu hỏa)扫雪板sǎo xuě bǎn
78Máy bán vé tự động自动售票机zìdòng shòupiào jī
79Máy kéo, đầu kéo牵引车qiānyǐn chē
80Máy kiểm tra đường sắt路基故障自动侦测器lùjī gùzhàng zìdòng zhēn cè qì
81Móc toa tầu车钩chēgōu
82Muộn giờ晚点wǎndiǎn
83Nền đường, cơ sở hạ tầng (đường sắt)路基lùjī
84Người bán hàng rong trong nhà ga车站小贩chēzhàn xiǎofàn
85Người bán vé售票员shòupiàoyuán
86Người đi tầu trốn vé乘火车逃票者chéng huǒchē táopiào zhě
87Người lái tầu火车司机huǒchē sījī
88Nhân viên báo tín hiệu信号工xìnhào gōng
89Nhân viên bốc vác搬运工bānyùn gōng
90Nhân viên điều độ đội tầu列车调度员lièchē diàodù yuán
91Nhân viên phục vụ trên tầu乘务员chéngwùyuán
92Nhân viên quản lý kho hành lý行李寄存处管理员xínglǐ jìcún chù guǎnlǐ yuán
93Nhân viên sân bãi车场工作人员chēchǎng gōngzuò rényuán
94Nhân viên soát vé查票员, 检票员chá piào yuán, jiǎnpiào yuán
95Nhân viên trên tầu列车员lièchēyuán
96Nhỡ tầu误车wù chē
97Nơi gửi hành lý行李寄存处xínglǐ jìcún chù
98Ống khói烟囱yāncōng
99Phòng chờ tầu候车室hòuchē shì
100Phòng đơn có giường nằm卧铺单间wòpù dānjiān
101Phòng giữ đồ thất lạc失物招领处shīwù zhāolǐng chù
102Phòng hành lý行李房xínglǐ fáng
103Phòng trà trong nhà ga车站茶点室chēzhàn chádiǎn shì
104Phòng vui chơi giải trí娱乐室yúlè shì
105Quầy bán vé售票处shòupiào chù
106Quầy bar trong nhà ga车站酒吧chēzhàn jiǔbā
107Quầy thông tin问询处wèn xún chù
108Rú (kéo) còi鸣笛míng dí
109Say tầu xe晕火车yūn huǒchē
110Sân ga (nơi tầu lăn bánh)发车站台fāchē zhàntái
111Soát vé检票, 查票jiǎnpiào, chá piào
112Sổ vé tầu火车票簿huǒchēpiào bù
113Tà vẹt gỗ枕木zhěnmù
114Tầu bưu chính邮政专列yóuzhèng zhuānliè
115Tầu chậm慢车mànchē
116Tầu chệch bánh火车出轨huǒchē chūguǐ
117Tầu chở dầu油槽车yóucáo chē
118Tầu chở hàng物货列车wù huò lièchē
119Tầu điện ngầm地铁dìtiě
120Tầu hàng nhỏ chở bưu kiện邮件小货车yóujiàn xiǎo huòchē
121Tầu hỏa列车lièchē
122Tầu hỏa cao tốc高速列车gāosù lièchē
123Tầu hỏa chạy quanh thành phố市郊往返列车shìjiāo wǎngfǎn lièchē
124Tầu hỏa chuyên dụng专列zhuānliè
125Tầu khách客车kèchē
126Tầu liên vận Quốc tế国际列车guójì lièchē
127Tầu nhanh快车kuàichē
128Tầu quân sự军列jūn liè
129Tầu suốt直达列车zhídá lièchē
130Tầu tốc hành特快列车tèkuài lièchē
131Thang máy cuốn, thang băng chuyền自动扶梯zìdòng fútī
132Thẻ số tầu điện ngầm地铁筹码dìtiě chóumǎ
133Thềm, bục xuống tầu下客站台xià kè zhàntái
134Thềm ga, sân ga站台zhàntái
135Thời gian đến到达时间dàodá shíjiān
136Thời gian tầu chuyển bánh开车时间kāichē shíjiān
137Toa ăn餐车cānchē
138Toa ăn nhanh快餐餐车kuàicān cānchē
139Toa ăn nhẹ便餐餐车biàncān cānchē
140Toa chở container集装箱车jízhuāngxiāng chē
141Toa (xe) chở hàng không mui敞棚货车chǎng péng huòchē
142Toa (xe) đông lạnh冷藏车lěngcáng chē
143Toa chở hàng货车车厢, 货车huòchē chēxiāng, huòchē
144Toa chở hàng có mui棚车péngchē
145Toa có chỗ nằm tạm简易卧车jiǎnyì wòchē
146Toa có giường ngủ卧车wòchē
147Toa hành lý行李车xínglǐ chē
148Toa tan, toa nước煤水车méi shuǐ chē
149Toa thường普通车厢pǔtōng chēxiāng
150Toa xe车厢chēxiāng
151Toa xe cấm hút thuốc无烟车厢wú yān chēxiāng
152Toa xe chở nhân viên phục vụ trên tầu乘务员车chéngwùyuán chē
153Toa xe mở đáy, toa xe phễu, toa xe tự trút底卸式车dǐ xiè shì chē
154Trốn vé đi tầu乘火车逃票chéng huǒchē táopiào
155Trưởng ga站长zhàn zhǎng
156Trưởng tầu行车主任, 列车长xíngchē zhǔrèn, lièchē zhǎng
157Trưởng trạm điều độ调车场场长diào chē chǎng chǎng zhǎng
158Tuyến đường sắt chính铁路干线tiělù gànxiàn
159Vào ga进站jìn zhàn
160Vé giường nằm卧铺票wòpù piào
161Vé hành khách thường普通客票pǔtōng kèpiào
162Vé khứ hồi往返票wǎngfǎn piào
163Vé một lượt单程票dānchéng piào
164Vé tầu车票chēpiào
165Vé tầu định kỳ定期车票dìngqí chēpiào
166Vé tầu nhanh快车票kuài chē piào
167Vé vào ga, vé đưa tiễn站台票zhàntái piào
168Vỉa hè tự động自动人行道zìdòng rénxíngdào
169Xe vận chuyển hành lý行李运送车xínglǐ yùnsòng chē
170Xi lanh汽缸qìgāng
171Xin mời đi tầu!欢迎乘坐!huānyíng chéngzuò!

Từ vựng Tiếng Trung về Phòng bếp

Chào các em học viên, lớp mình có bạn nào không biết nấu nướng không nhỉ, oke, gần như cả lớp chúng ta đều chưa biết nấu ăn ngon, còn nấu nướng thì ai mà chả biết. Nấu ngon mới là quan trọng, đúng không các em.

Và chủ đề từ vựng Tiếng Trung hôm nay chúng ta học sẽ liên quan đến Phòng bếp. Các em vào link này ngay để ôn tập lại nội dung bài giảng đã học từ hôm thứ 2 tuần trước.











































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Ấm điện, phích điện电水壶diàn shuǐhú
2Ấm đun nước煮水壶zhǔ shuǐhú
3Ấm trà茶壶cháhú
4Bao gạo米袋mǐdài
5Bát ăn cơm, chén饭碗fànwǎn
6Bật lửa gas, hộp quẹt ga气体打火机qìtǐ dǎhuǒjī
7Bật lửa, hộp quẹt打火机dǎhuǒjī
8Bát uống trà茶碗cháwǎn
9Bếp điện电炉diànlú
10Bếp ga煤气灶méiqì zào
11Bình café咖啡壶kāfēi hú
12Bình chữa cháy灭火器mièhuǒqì
13Bình đựng trà茶瓶chápíng
14Bình giữ nhiệt, bình sưởi (dụng cụ đựng nước nóng cho vào trong người hoặc trong chăn để sưởi ấm)汤壶tāng hú
15Bình lọc bằng thủy tinh玻璃滤壶bōlí lǜ hú
16Bình nước miệng loe大口水壶dàkǒu shuǐhú
17Bình pha café滴流咖啡壶dī liú kāfēi hú
18Bình trà gốm紫砂茶壶zǐshā cháhú
19Bình trà sứ瓷茶壶cí cháhú
20Bộ đồ ăn bằng inox不锈钢餐具bùxiùgāng cānjù
21Bộ đồ gia vị调味品全套tiáowèi pǐn quántào
22Bộ đồ pha café咖啡具kāfēi jù
23Bộ đồ uống café bằng sứ全套陶瓷咖啡具quántào táocí kāfēi jù
24Bồn rửa (chậu rửa) nhà bếp厨房洗涤槽chúfáng xǐdí cáo
25Bùn than煤泥méi ní
26Cái cânchèng
27Cái mở nắp hộp开罐器kāi guàn qì
28Cái mở nút chai开瓶器kāi píng qì
29Cái phễu漏斗lòudǒu
30Cái sàng, cái rây筛子shāizi
31Cái thớt案板, 砧板ànbǎn, zhēnbǎn
32Cân điện tử电子秤diànzǐ chèng
33Cân đòn杆秤gǎnchèng
34Cân lò xo弹簧秤tánhuángchèng
35Chảo rán chống dính不粘底平底煎锅bù nián dǐ píngdǐ jiān guō
36Chảo rán, chảo đáy bằng平底煎锅píngdǐ jiān guō
37Chảo xào炒菜锅chǎocài guō
38Chậu rửa bát洗碟盆xǐ dié pén
39Cốc (ly) thủy tinh玻璃杯bōlí bēi
40Cốc café咖啡杯kāfēi bēi
41Cốc có nắp有盖杯yǒu gài bēi
42Cốc đựng súp汤杯tāng bēi
43Cốc sứ, ly sứ搪瓷杯tángcí bēi
44Cốc vại, ly uống rượu lớn大酒杯dà jiǔbēi
45Cốc, ly杯子bēizi
46Cục than煤块méi kuài
47Củi mồi引火柴yǐn huǒchái
48Đá mài dao磨刀石mó dāo shí
49Dao ăn餐刀cān dāo
50Dao ăn món tráng miệng甜点刀tiándiǎn dāo
51Dao bếp菜刀càidāo
52Dao cắt bánh mỳ面包刀miànbāo dāo
53Dao gọt vỏ削皮刀xiāo pí dāo
54Dao mở đồ hộp开罐刀kāi guàn dāo
55Dao thái thịt切肉刀qiē ròu dāo
56Dao xếp折叠刀zhédié dāo
57Đĩa碟子diézi
58Đĩa gia vị调味盘, 作料盘tiáowèi pán, zuóliào pán
59Đĩa giấy纸盆zhǐ pén
60Đĩa lót托碟tuō dié
61Đĩa lót tách trà (để cốc, tách)茶碟chá dié
62Đĩa ngăn ô để món nguội冷盘分格碟lěngpán fēn gé dié
63Đĩa nông, đĩa cạn大浅盘dà qiǎn pán
64Đĩa salad色拉盘sèlā pán
65Diêm火柴huǒchái
66Đồ dùng ăn cơm (dùng bữa), bộ đồ ăn餐具cānjù
67Đồ đựng bơ黄油容器huángyóu róngqì
68Đồ đựng thức ăn bằng sứ瓷餐具cí cānjù
69Đồ uống trà bằn sứ瓷茶具cí chájù
70Đũa筷子kuàizi
71Đũa bạc银筷yín kuài
72Đũa ngà象牙筷xiàngyá kuài
73Đũa nhựa塑料筷sùliào kuài
74Đũa son红木筷hóngmù kuài
75Đũa tre竹筷zhú kuài
76Dụng cụ kẹp quả hạch坚果轧碎器jiānguǒ zhá suì qì
77Dụng cụ mài dao磨刀器mó dāo qì
78Dụng cụ nhà bếp厨房用具chúfáng yòngjù
79Dụng cụ thái miếng, máy thái mỏng切片器qiēpiàn qì
80Dụng cụ uống trà, bộ đồ trà茶具chájù
81Găng tay làm bếp, găng tay chống nóng生炉手套shēng lú shǒutào
82Gáo múc nước, gầu水瓢shuǐ piáo
83Giá để đũa筷子架kuàizi jià
84Giá để khăn ăn餐巾架cānjīn jià
85Giá đựng đồ gia vị调味品架tiáowèi pǐn jià
86Giẻ rửa bát, khăn rửa bát洗碟布, 洗碗布xǐ dié bù, xǐ wǎn bù
87Hộp cơm饭盒fànhé
88Hộp đựng trà茶叶盒cháyè hé
89Kẹp gắp than火钳huǒqián
90Khăn ăn餐巾cān jīn
91Khăn giấy纸巾zhǐ jīn
92Khăn giấy ướt (dùng trong bữa ăn)湿餐巾纸shī cānjīnzhǐ
93Khăn lau抹布mābù
94Khăn trải bàn in hoa印花台布yìnhuā táibù
95Khăn trải bàn viền ren花边台布huābiān táibù
96Khay bánh mỳ面包盆miànbāo pén
97Khay bầu dục椭圆盘tuǒyuán pán
98Khay cán bột擀面板gǎn miànbǎn
99Khay chân cao高脚果盘gāo jiǎo guǒpán
100Khay đựng đá viên储冰块器chú bīng kuài qì
101Khay giấy, đĩa giấy纸盘zhǐ pán
102Khay tròn圆盘yuán pán
103Khay vuông方盘fāng pán
104Khay, mâm盘子pánzi
105Khí gas truyền theo đường ống管道煤气guǎndào méiqì
106Khí hóa lỏng液化气yèhuà qì
107Khuôn làm bánh饼模bǐng mó
108Làn đựng bộ đồ ăn餐具篮cānjù lán
109Làn đựng đồ ăn菜篮子càilánzi
110Lọ đựng đồ gia vị调味品瓶tiáowèi pǐn píng
111Lọ nước xốt卤汁缸lǔ zhī gāng
112Lò nướng bánh mỳ烤面包机kǎo miànbāo jī
113Lò vi ba微波炉wéibōlú
114Lò, bếp炉子lúzǐ
115Lồng bàn菜罩, 纱罩cài zhào, shāzhào
116Lồng hấp蒸笼zhēnglóng
117Ly bia啤酒杯píjiǔbēi
118Ly chân cao高脚杯gāo jiǎo bēi
119Ly cocktail鸡尾酒杯jīwěijiǔ bēi
120Ly hột mít小酒杯xiǎo jiǔ bēi
121Ly uống trà, tách trà茶杯chábēi
122Mâm thức ăn餐盘cān pán
123Mâm tre竹盘zhú pán
124Máy bào đá刨冰机bàobīng jī
125Máy đánh trứng打蛋器dǎ dàn qì
126Máy ép压榨器yāzhà qì
127Máy ép hoa quả榨果汁机zhà guǒzhī jī
128Máy là mì dẹt制面器zhì miàn qì
129Máy mồi lửa gas, súng mồi lửa bếp gas煤气点火器méiqì diǎnhuǒ qì
130Máy nghiền, máy say sinh tố捣碎器dǎo suì qì
131Máy nước nóng dùng ga煤气热水器méiqì rèshuǐqì
132Máy quay thịt烤肉器kǎoròu qì
133Máy rửa bát洗碗机xǐ wǎn jī
134Máy trộn điện电动搅拌器diàndòng jiǎobàn qì
135Máy trộn, máy khuấy搅拌器jiǎobàn qì
136Máy xay thịt绞肉器jiǎo ròu qì
137Máy xử lý rác垃圾处理机lèsè chǔlǐ jī
138Một bộ đồ ăn一套餐具yī tào cānjù
139Muôi cán dài长柄勺cháng bǐng sháo
140Muôi múc nước水勺shuǐ sháo
141Muôi súp汤勺tāng sháo
142Muỗng lỗ, muỗng rãnh通眼匙tōng yǎn chí
143Muỗng, thìashi
144Nắp xoong, vung锅盖guō gài
145Nĩa餐叉cān chā
146Nồi áp suất高压锅gāoyāguō
147Nồi chưng, nồi hấp蒸锅zhēng guō
148Nồi cơm điện电饭锅diàn fàn guō
149Nồi đất砂锅shāguō
150Nồi gang生铁锅shēngtiě guō
151Nồi hai tầng双层锅shuāng céng guō
152Nồi hầm炖锅dùn guō
153Nồi lẩu暖锅nuǎn guō
154Nồi nhôm铝锅lǚ guō
155Nút phích热水瓶塞rèshuǐpíng sāi
156Phễu lọc滤斗lǜ dǒu
157Phích nước nóng热水瓶rèshuǐpíng
158Quạt hút gió排风扇páifēngshàn
159Tăm牙签yáqiān
160Tấm thoát nước滴水板dīshuǐ bǎn
161Tạp dề围裙wéiqún
162Than bánh煤砖méi zhuān
163Than nắm, than quả bàng煤球méiqiú
164Than tổ ong蜂窝煤fēngwōméi
165Thìa (muỗng) café咖啡匙kāfēi chí
166Thìa (muỗng) múc trà茶勺chá sháo
167Thìa canh调羹tiáogēng
168Thìa súp汤匙tāngchí
169Thố canh汤罐tāng guàn
170Thố súp汤盆tāng pén
171Thùng rác垃圾桶lèsè tǒng
172Thuốc khử mùi hôi trong tủ lạnh冰箱除臭剂bīngxiāng chú chòu jì
173Thuốc tẩy, nước tẩy rửa清洁剂qīngjié jì
174Tô đựng canh汤碗tāng wǎn
175Tủ bát đĩa, chạn碗橱, 碗碟柜, 餐具柜wǎn chú, wǎn dié guì, cānjù guì
176Tủ đá冷冻柜lěngdòng guì
177Tủ đựng gạo米柜mǐ guì
178Tủ lạnh电冰箱diàn bīngxiāng
179Túi nhựa塑料袋sùliào dài
180Vại muối dưa泡菜罐子pàocài guànzi
181Vò, chậu nước水缸shuǐ gāng
182Xẻng cơm锅铲guō chǎn
183Xẻng xúc than, xẻng xúc tro火铲huǒ chǎn
184Xiên nướng thịt烤肉叉kǎoròu chā
185Xoong nông平底锅píngdǐ guō
186Xoong sâu đáy bằng生平底锅shēng píngdǐ guō
187Xoong, nồiguō

Từ vựng Tiếng Trung về Nghề nghiệp

Chào các em học viên, trong tất cả các ngành nghề hiện tại ở Việt Nam thì nghề nào đang có xu hướng được ưu ái nhất nhỉ, chắc là chả có ngành nghề nào như vậy cả. Ngành nghề được ưu ái nhất ở Việt Nam chính là nghề mà mỗi người đam mê nhất. Chỉ có đam mê trong công việc mình thích thì mới tạo ra được những sản phẩm nổi bật trên thị trường, tạo ra giá trị cho xã hội, cống hiến và đóng góp cho Đất Nước. Vì vậy, đam mê trong công việc là điều quan trọng nhất, mà để tìm ra được niềm đam mê của chính mình thì còn phụ thuộc vào mỗi người. Mỗi người sẽ có những đam mê khác nhau, và hôm nay chủ đề từ vựng Tiếng Trung chúng ta học sẽ là các ngành nghề.

Em nào chưa ôn tập lại bài cũ thì vào luôn link này nhanh nhé.











































































































































































































































































































































































































































































STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Bác sỹ khoa ngoại外科医生Wàikē yīshēng
2Bác sỹ, tiến sỹ医生,博士Yīshēng, bóshì
3Biên tập编者Biānzhě
4Ca sỹ歌手Gēshǒu
5Cảnh sát警察Jǐngchá
6Chủ hiệu零售商, 店主Língshòu shāng, diànzhǔ
7Chủ, ông chủ雇主,老板Gùzhǔ, lǎobǎn
8Chuyên gia专家Zhuānjiā
9Công nhân工人Gōngrén
10Đạo diễn导演Dǎoyǎn
11Đầu bếp厨子,厨师Chúzi, chúshī
12Diễn viên nam男演员Nán yǎnyuán
13Diễn viên nữ女演员Nǚ yǎnyuán
14Giáo sư教授Jiàoshòu
15Giáo viên教师Jiàoshī
16Hiệu trưởng校长Xiàozhǎng
17Hiệu trưởng trường tiểu học trung học中小学校长Zhōng xiǎoxué xiàozhǎng
18Kiến trúc sư工程师Gōngchéngshī
19Luật sư律师Lǜshī
20Luật sư律师Lǜshī
21Nghệ sỹ piano钢琴家Gāngqín jiā
22Nghiên cứu viên研究员Yánjiùyuán
23Ngư dân渔夫Yúfū
24Người bán hàng售货员,推销员Shòuhuòyuán, tuīxiāo yuán
25Người bán sách书商Shū shāng
26Người bán vé乘务员Chéngwùyuán
27Người đưa thư邮差Yóuchāi
28Người giết mổ, đồ tể屠夫Túfū
29Người học nghề, nhân viên tập sự学徒工Xuétú gōng
30Người làm bánh mỳ面包师Miànbāo shī
31Người lính, quân nhân军人Jūnrén
32Người trông trẻ保姆Bǎomǔ
33Người trực tổng đài电话接线员Diànhuà jiēxiànyuán
34Nhà báo记者Jìzhě
35Nhà báo, ký giả杂志记者Zázhì jìzhě
36Nhà chính trị, chính trị gia政治学家Zhèngzhì xué jiā
37Nhà hóa học , nhà khoa học化学家,药剂师Huàxué jiā, yàojì shī
38Nhà khoa học化学家Huàxué jiā
39Nhà khoa học科学家Kēxuéjiā
40Nhà kinh tế học经济学家Jīngjì xué jiā
41Nhà ngôn ngữ học语言学家Yǔyán xué jiā
42Nhà soạn kịch, người viết kịch剧作家Jù zuòjiā
43Nhà thám hiểm探险家Tànxiǎn jiā
44Nhà thực vật học植物学家Zhíwù xué jiā
45Nhà triết học, triết gia哲学家Zhéxué jiā
46Nhà vật lý物理学家Wùlǐ xué jiā
47Nhạc sỹ音乐家Yīnyuè jiā
48Nhân viên đánh máy打字员Dǎzì yuán
49Nhân viên lễ tân接待员Jiēdài yuán
50Nhân viên thư viện图书管理员Túshū guǎnlǐ yuán
51Nhân viên văn phòng办事员Bànshìyuán
52Nhân viên, lính cứu hoả消防人员Xiāofáng rényuán
53Nông dân农夫Nóngfū
54Nữ hiệu trưởng trường tiểu học trung học中小学女校长Zhōng xiǎoxué nǚ xiàozhǎng
55Phát thanh viên广播员Guǎngbò yuán
56Phi công飞行员, 领航员Fēixíngyuán, lǐngháng yuán
57Phi hành gia宇航员Yǔháng yuán
58Phiên dịch翻译Fānyì
59Phục vụ bồi bàn侍者Shìzhě
60Phục vụ bồi bàn (nữ)女服务生Nǚ fúwù shēng
61Quan tòa法官Fǎguān
62Tác gia作家Zuòjiā
63Tài xế驾驶员Jiàshǐ yuán
64Thám tử侦探Zhēntàn
65Thợ ảnh摄影师Shèyǐng shī
66Thợ may裁缝Cáiféng
67Thợ sơn, hoạ sỹ画家,油漆匠Huàjiā, yóuqī jiàng
68Thợ thủ công工匠Gōngjiàng
69Thợ thủ công工匠Gōngjiàng
70Thư ký秘书Mìshū
71Thủy thủ水手Shuǐshǒu
72Thuyền viên船员Chuányuán
73Vận động viên运动员Yùndòngyuán
74Vũ công舞蹈家Wǔdǎo jiā
75Y tá护士Hùshì

Từ vựng Tiếng Trung về Ngân hàng

Chào các em học viên, lớp mình có bạn nào đang học chuyên ngành Ngân hàng không, ngành Ngân hàng đang hot các em ah, nhân viên ngân hàng mặt bằng lương tương đối cao nên đang thu hút rất nhiều bạn trẻ phấn đấu để vào làm trong các Ngân hàng tại Việt Nam. Khóa học Tiếng Trung giao tiếp trước có một bạn học ở Học viện Ngân hàng, hồi đó anh chưa soạn xong các từ vựng Tiếng Trung về lĩnh vực của bạn ý, bây giờ anh đã soạn xong. Các em có thể lấy về làm tài liệu học tập và tham khảo.

Trước khi học bài mới các em vào hết link này trước đã để ôn tập lại chút xíu các kiến thức đã học ở bài cũ.



































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Bản sao kê của ngân hàng银行结单yínháng jié dān
2Chi nhánh ngân hàng分行fēnháng
3Chiết khấu ngân hàng银行贴现yínháng tiēxiàn
4Chủ ngân hàng银行家yínháng jiā
5Chú tịch ngân hàng银行总裁yínháng zǒngcái
6Chuyển khoản ngân hàng银行转帐yínháng zhuǎnzhàng
7Đổ xô đến ngân hàng (để rút tiền về)挤兑jǐduì
8Đôi ngang平价兑换货比píngjià duìhuàn huò bǐ
9Đồng tiền cơ bản基本货币jīběn huòbì
10Đồng tiền mạnh硬通币yìng tōng bì
11Đồng tiền quốc tế国际货币guójì huòbì
12Đồng tiền thông dụng通用货币tōngyòng huòbì
13Giám đốc ngân hàng银行经理yínháng jīnglǐ
14Giấy gửi tiền, phiếu gửi tiền, biên lai tiền gửi存款单cúnkuǎn dān
15Giấy hẹn trả tiền, lệnh phiếu本票běn piào
16Giấy rút tiền取款单qǔkuǎn dān
17Hối phiếu ngân hàng银行票据yínháng piàojù
18Hợp tác xã tín dụng信用社xìnyòng shè
19Hợp tác xã tín dụng nông nghiệp农业信用社nóngyè xìnyòng shè
20Hợp tác xã tín dụng thành phố城市信用社chéngshì xìnyòng shè
21Két sắt安全信托柜ānquán xìntuō guì
22Khách hàng顾客gùkè
23Kho bạc金库jīnkù
24Khoản vay dài hạn长期贷款chángqí dàikuǎn
25Khoản vay không bảo đảm无担保贷款wú dānbǎo dàikuǎn
26Khoản vay không lãi无息贷款wú xī dàikuǎn
27Lãi cố định定息dìngxī
28Lãi không cố định不固定利息bù gùdìng lìxí
29Lãi năm年息nián xī
30Lãi ròng纯利息chún lìxí
31Lãi suất ngân hàng银行利率yínháng lìlǜ
32Lãi suất tiền mặt现金利率xiànjīn lìlǜ
33Lãi tháng月息yuè xí
34Lãi thấp低息dī xī
35Máy báo động报警器bàojǐng qì
36Máy rút tiền tự động, máy ATM自动提款机zìdòng tí kuǎn jī
37Mở tài khoản开户头kāi hùtóu
38Ngân hàng đại lý代理银行dàilǐ yínháng
39Ngân hàng đầu tư投资银行tóuzī yínháng
40Ngân hàng dự trừ储备银行chúbèi yínháng
41Ngân hàng quốc gia国家银行guójiā yínháng
42Ngân hàng thương mại贸易银行, 商业银行màoyì yínháng, shāngyè yínháng
43Ngân hàng tiết kiệm储蓄银行, 储蓄所chúxù yínháng, chúxù suǒ
44Ngân hàng tín thác信托银行xìntuō yínháng
45Ngân hàng trung ương中央银行zhōngyāng yínháng
46Ngày đáo hạn, ngày đến hạn thanh toán存款到期cúnkuǎn dào qí
47Ngoại tệ外币wàibì
48Người chi tiền, người trả tiền支付人zhīfù rén
49Người nhận tiền收款人shōu kuǎn rén
50Người thu nợ收帐员shōu zhàng yuán
51Người vay借款人jièkuǎn rén
52Người xét duyệt审核员shěnhé yuán
53Nhân viên bảo vệ警卫人员jǐngwèi rényuán
54Nhân viên cao cấp ngân hàng银行高级职员yínháng gāojí zhíyuán
55Nhân viên điều tra tín dụng信用调查员xìnyòng diàochá yuán
56Nhân viên ngân hàng银行职员yínháng zhíyuán
57Nười gửi tiết kiệm存款人cúnkuǎn rén
58Phiếu chuyển tiền ngân hàng银行承兑汇票yínháng chéngduì huìpiào
59Phòng chờ等候厅děnghòu tīng
60Phong tỏa tiền gửi ở ngân hàng银行存款冻结yínháng cúnkuǎn dòngjié
61Quầy gửi tiền存款柜台cúnkuǎn guìtái
62Rào chắn quầy柜台格栅guìtái gé zhà
63Rút tiền取款qǔkuǎn
64Séc bị từ chối, chi phiếu bị từ chối thanh toán拒付支票jù fù zhīpiào
65Séc cá nhân个人用支票gèrén yòng zhīpiào
66Séc còn hạn有效支票yǒuxiào zhīpiào
67Séc đã được trả tiền付讫支票fùqì zhīpiào
68Séc để trống, séc khống chỉ空白支票kòngbái zhīpiào
69Séc du lịch旅行支票lǚxíng zhīpiào
70Séc thiếu tiền bảo chứng, séc bị trả lại, séc khống空头支票kōngtóu zhīpiào
71Séc tiền mặt现金支票xiànjīn zhīpiào
72Séc, chi phiếu支票zhīpiào
73Số dư储蓄额chúxù é
74Số séc, sồ chi phiếu支票簿zhīpiào bù
75Sổ tiết kiệm储蓄存折chúxù cúnzhé
76Số tiết kiệm đóng dấu đặc biệt贴花储蓄簿tiēhuā chúxù bù
77số tiết kiệm nuân hàng银行存折yínháng cúnzhé
78Tài khoản bị phong tỏa冻结帐户dòngjié zhànghù
79Tài khoản chuniỉ共同户头gòngtóng hùtóu
80Tài khoản lưu động活期存款帐户huóqí cúnkuǎn zhànghù
81Tài khoán séc支票活期存款zhīpiào huóqí cúnkuǎn
82Tài khoan vãng lai帐户zhànghù
83Thẻ séc, thẻ chi phiéu往来帐户wǎnglái zhànghù
84Thẻ tín dụng支票保付限额卡zhīpiào bǎo fù xiàn'é kǎ
85Thẻ tín dụng ngân hàng信用卡xìnyòngkǎ
86Thời gian làm việc của ngân hàng银行信用卡yínháng xìnyòng kǎ
87Thông báo mất sổ tiết kiệm银行营业时间yínháng yíngyè shíjiān
88Thủ quỹ, nhân viên thu ngân存折挂失cúnzhé guàshī
89Tỉ giá hối đoái, hối suất出纳员chūnà yuán
90Tỉ giá ngoại hối汇率huìlǜ
91Tiền (bằng) kim loại外汇汇率wàihuì huìlǜ
92Tiền cũ硬币yìngbì
93Tiền dự trữ储备货币chúbèi huòbì
94Tiền dự trữ của ngân hàng银行储备金yínháng chúbèi jīn
95Tiền giả假钞jiǎ chāo
96Tiền giấy, tiền giấy ngân hàng纸币, 钞票zhǐbì, chāopiào
97Tiền gửi存款cúnkuǎn
98Tiền gửi định kỳ定期存款dìngqí cúnkuǎn
99Tiền gửi không kỳ hạn活期存款huóqí cúnkuǎn
100Tiền gửi ngân hàng银行存款yínháng cúnkuǎn
101Tiền gửi tiết kiệm储蓄存款chúxù cúnkuǎn
102Tiền kim loại金属货币jīnshǔ huòbì
103Tiền lẻ辅助货币fǔzhù huòbì
104Tiền mặt现金xiànjīn
105Tiền vay bàng ngân phiếu支票贷款zhīpiào dàikuǎn
106Tiền vay ngắn hạn短期贷款duǎnqí dàikuǎn
107Tiền vay ngân hàng, tín dụng ngân hàng银行信贷yínháng xìndài
108Tín dụng信用, 信贷xìnyòng, xìndài
109Trả cả vốn lẫn lãi还本付息huán běn fù xī
110Trợ lý giám đốc ngân hàng, phó giám đốc ngân hàng银行襄理yínháng xiānglǐ
111Trưởng ban thủ quỹ出纳主任chūnà zhǔrèn

Từ vựng Tiếng Trung về Đồ Gia dụng

Chào các em học viên, hôm nay lớp mình sẽ học thêm một số Từ vựng Tiếng Trung về Đồ Gia dụng. Đây là những vật dụng trong nhà không thể thiếu được mỗi khi chúng ta nấu ăn, rửa bát, tắm giặt, quét dọn, trang điểm .v..v. Do đó những nội dung bài giảng hôm nay chúng ta đi trên lớp tương đối quan trọng, các em chú ý học thật kỹ các từ vựng Tiếng Trung bên dưới nhé.

Em nào lười học thì vào luôn link này để không bị lười học nữa nhé :)

























































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Bấm mi睫毛刷Jiémáo shuā
2Bàn chải đánh răng牙刷Yáshuā
3Bàn chải giặt洗衣刷Xǐyī shuā
4Bản hốt拖把Tuōbǎ
5Bàn uống nước咖啡座Kāfēi zuò
6Bao tay áo袖套Xiù tào
7Bình hoa花瓶Huāpíng
8Bình sữa奶瓶Nǎipíng
9Bông phấn粉扑儿Fěnpū er
10Bông tắm沐浴球Mùyù qiú
11Bông tẩy trang化装棉Huàzhuāng mián
12Bột giặt洗衣粉Xǐyī fěn
13Búi ghẻ sắt钢丝球Gāngsī qiú
14Cái ghế椅子Yǐzi
15Cái giá架子Jiàzi
16Cái tẩu烟斗Yāndǒu
17Cái thảm地毯Dìtǎn
18Chì kẻ lông mày每笔Měi bǐ
19Chì kẻ mắt眼线笔Yǎnxiàn bǐ
20Chổi cọ chai lọ瓶刷Píng shuā
21Chổi quét扫把Sàobǎ
22Cọ nhà vệ sinh马桶刷Mǎtǒng shuā
23CủiChái
24Đá matxa chân磨脚石Mó jiǎo shí
25Dầu gội đầu洗发水Xǐ fǎ shuǐ
26Đầu lọc, đầu thuốc lá烟头Yāntóu
27Dầu xả护发素Hù fā sù
28Đệm坐垫Zuòdiàn
29Địu em bé婴儿抱带Yīng'ér bào dài
30Đồ nôi em bé婴幼儿床上用品Yīng yòu'ér chuángshàng yòngpǐn
31Đồ phòng tắm theo bộ卫浴套件Wèiyù tàojiàn
32Đồ thu gom, phơi phóng收纳洗晒Shōunà xǐ shài
33Đồ vệ sinh卫浴洗漱Wèiyù xǐshù
34Găng tay dùng một lần一次性手套Yīcì xìng shǒutào
35Gạt tàn烟灰缸Yānhuī gāng
36Ghế bập bênh摇椅Yáoyǐ
37Ghế đẩu凳子Dèngzǐ
38Ghế sa lông长沙发Zhǎngshā fā
39Ghế tay vịn扶手椅子Fúshǒu yǐzi
40Giá đựng bàn chải牙刷架Yáshuā jià
41Giá phơi晾晒架Liàngshài jià
42Giá treo giấy vệ sinh手纸架Shǒuzhǐ jià
43Giấy ăn餐巾纸Cānjīnzhǐ
44Giấy cuộn卷筒纸Juǎn tǒng zhǐ
45Giấy lau tay手帕纸Shǒupà zhǐ
46Giấy sinh hoạt生活用纸Shēnghuó yòng zhǐ
47Giấy ướt湿巾Shī jīn
48Giấy vệ sinh卫生巾Wèishēng jīn
49Giẻ nồi锅刷Guō shuā
50Giỏ mua sẵm购物篮Gòuwù lán
51Hộp đựng đồ收纳盒Shōunà hé
52Hộp đựng khăn giấy纸巾盒Zhǐjīn hé
53Hộp đựng xà phòng肥皂盒Féizào hé
54Hộp phấn香粉盒Xiāng fěn hé
55Kem che khuyết điểm遮瑕霜Zhēxiá shuāng
56Kem chống nắng防晒霜Fángshài shuāng
57Kem đánh răng牙膏Yágāo
58Kem dưỡng da雪花膏,美容洁肤膏Xuěhuāgāo, měiróng jié fū gāo
59Kem dưỡng da ban đêm晚霜Wǎnshuāng
60Kem dưỡng da ban ngày日霜Rì shuāng
61Kem dưỡng da tay护手黄Hù shǒu huáng
62Kem giữ ẩm保湿霜Bǎoshī shuāng
63Kem nền粉底霜Fěndǐ shuāng
64Kem săn chắc da纤容霜Xiān róng shuāng
65Kem thoa mí mắt眼睑膏Yǎnjiǎn gāo
66Kem trắng da美白霜Měibái shuāng
67Khăn giấy面纸Miàn zhǐ
68Khăn giấy rút抽纸Chōu zhǐ
69Khăn lau bát, khăn lau các loại百洁布、洗碗巾Bǎi jié bù, xǐ wǎn jīn
70khóiYān
71Lấy giáy tai耳勺Ěr sháo
72Lò sưởi壁炉Bìlú
73Màn phòng tắm浴帘Yù lián
74Mặt nạ đắp mặt面膜Miànmó
75Máy cạo râu, dao cạo râu剃须刀、除毛器Tì xū dāo, chú máo qì
76Móc áo kim loại金属衣架Jīnshǔ yījià
77Móc áo nhựa塑料衣架Sùliào yījià
78Móc áo nhung ép植绒衣架Zhí róng yījià
79Móc phơi挂钩Guàgōu
80Mũ tắm浴帽Yù mào
81Nôi婴儿床Yīng'ér chuáng
82Núm vú cao su奶嘴Nǎizuǐ
83Nước hoa花露水Huālùshuǐ
84Nước hoa xịt phòng空气芳香剂Kōngqì fāngxiāng jì
85Nước rửa tay洗手液Xǐshǒu yè
86Nước súc miệng漱口水Shù kǒushuǐ
87Nước xả衣物柔软剂Yīwù róuruǎn jì
88Phấn mắt眼影Yǎnyǐng
89Phấn phủ粉饼Fěnbǐng
90Phất bụi除尘掸Chúchén dǎn
91Quần bỉm纸尿裤Zhǐniàokù
92Sản phẩm làm đẹp化妆品Huàzhuāngpǐn
93Sản phẩm làm sạch thông dụng日化清洁母婴Rì huà qīngjié mǔ yīng
94Sữa bột奶粉Nǎifěn
95Sữa dưỡng thể润肤霜Rùn fū shuāng
96Sữa rửa mặt洗面奶Xǐmiàn nǎi
97Sữa tắm沐浴液Mùyù yè
98Sữa tắm cho trẻ sơ sinh婴幼儿卫浴清洁Yīng yòu'ér wèiyù qīngjié
99Sữa tẩy trang卸妆乳Xièzhuāng rǔ
100Tã lót尿片、尿垫Niào piàn, niào diàn
101Tăm xỉa răng, dây xỉa răng牙签、牙线Yáqiān, yá xiàn
102Tạp dề围裙Wéiqún
103Thảm nhỏ小地毯Xiǎo dìtǎn
104Thùng đựng đồ收纳箱Shōunà xiāng
105Thùng vắt拖布桶Tuōbù tǒng
106Thuốc lá香烟Xiāngyān
107Thuốc xịt thơm miệng口腔清新剂Kǒuqiāng qīngxīn jì
108Tủ sách, tủ đựng sách书橱Shūchú
109Túi đựng đồ收纳袋Shōunà dài
110Túi đựng giấy vệ sinh卫生棉包Wèishēng mián bāo
111Túi đựng rác垃圾袋Lèsè dài
112Túi mua đồ gia dụng家用购物袋Jiāyòng gòuwù dài
113Túi nén đồ压缩袋Yāsuō dài
114Túi ngủ cho bé婴儿睡袋Yīng'ér shuìdài
115Vòng, thanh, giá treo khăn毛巾架、杆、环Máojīn jià, gān, huán
116Xà phòng giặt洗衣皂Xǐyī zào
117Xà phỏng lỏng洗衣液Xǐyī yè
118Xà phòng thơm香皂Xiāngzào
119Xì gà雪茄Xuějiā
120Yếm sơ sinh围嘴围兜Wéi zuǐ wéi dōu