Từ vựng bài học hôm nay không nhiều, các em cố gắng học thuộc luôn trên lớp nhé, chủ yếu chúng ta sẽ ôn tập lại các từ vựng Tiếng Trung của bài học cũ, các em vào đây xem nhé.
Nội dung chính bài học Từ vựng Tiếng Trung về Đồ gia dụng
Ôn tập lại toàn bộ từ vựng Tiếng Trung đã học
Học nhanh các từ vựng mới trong bài học
Học từ vựng Tiếng Trung qua phim Trung Quốc
Nghe nhạc Tiếng Trung để luyện thêm từ vựng
Tổng kết lại nội dung chính của bài học
Giải đáp thắc mắc cuối giờ học Tiếng Trung
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Cái ghế | Yǐzi | 椅子 |
2 | Ghế tay vịn | Fúshǒu yǐzi | 扶手椅子 |
3 | Ghế bập bênh | Yáoyǐ | 摇椅 |
4 | Ghế đẩu | Dèngzǐ | 凳子 |
5 | Cái giá | Jiàzi | 架子 |
6 | Tủ sách, tủ đựng sách | Shūchú | 书橱 |
7 | Ghế sa lông | Zhǎngshā fā | 长沙发 |
8 | Ghế sa lông | Shāfā | 沙发 |
9 | Đệm | Zuòdiàn | 坐垫 |
10 | Bàn uống nước | Kāfēi zuò | 咖啡座 |
11 | Bình hoa | Huāpíng | 花瓶 |
12 | Gạt tàn | Yānhuī gāng | 烟灰缸 |
13 | Thuốc lá | Xiāngyān | 香烟 |
14 | Khói | Yān | 烟 |
15 | Đầu lọc, đầu thuốc lá | Yāntóu | 烟头 |
16 | Xì gà | Xuějiā | 雪茄 |
17 | Cái tẩu | Yāndǒu | 烟斗 |
18 | Lò sưởi | Bìlú | 壁炉 |
19 | Củi | Chái | 柴 |
20 | Thảm nhỏ | Xiǎo dìtǎn | 小地毯 |
21 | Cái thảm | Dìtǎn | 地毯 |
[…] Chào các em học viên, phần từ vựng ngày hôm nay rất quan trọng, các em sau khi đã học hết cao đẳng hoặc đại học đều phải lo vấn đề trước tiên là tìm được công việc để trang trải cuộc sống. Vì vậy hôm nay anh cung cấp cho các em các từ vựng Tiếng Trung về CV Tiếng Trung và Đơn xin việc Tiếng Trung. Các em học thật chắc các từ vựng bên dưới nhé, em nào chưa ôn tập lại từ vựng bài cũ thì vào đây. […]
Trả lờiXóa