Chào các em học viên, hôm nay cả lớp sẽ học sang phần từ vựng của bài mới với chủ đề là Chế phẩm từ đậu. Từ vựng của bài học hôm nay tương đối ít, chủ yếu trên lớp chúng ta ôn tập lại từ vựng Tiếng Trung của các bài học cũ, các em vào đây xem lại nhé.
Nội dung bài học Từ vựng Tiếng Trung về Chế phẩm từ đậu
Kiểm tra lại các từ vựng Tiếng Trung đã học
Mỗi học viên lên bảng viết 10 từ vựng bất kỳ do giáo viên đọc
Học từ vựng Tiếng Trung qua hình ảnh và mô tả bằng hành động
Học cách đặt câu cho các từ vựng Tiếng Trung trong bài học
Giao lưu trò chuyện với các bạn sinh viên Trung Quốc
Điểm lại trọng tâm bài học ngày hôm nay
Giải đáp thắc mắc cuối giờ học Tiếng Trung
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bánh đa bột đậu xanh | 粉皮 | fěnpí |
2 | Chao | 豆腐乳, 腐乳 | dòufu rǔ, fǔrǔ |
3 | Chè vừng | 麻糊 | má hú |
4 | Đậu phụ | 豆腐 | dòufu |
5 | Đậu phụ hấp | 豆腐干 | dòufu gān |
6 | Đậu phụ tẩm dầu | 油豆腐 | yóu dòufu |
7 | Giá đỗ tương | 黄豆芽 | huáng dòuyá |
8 | Giá đỗ xanh | 绿豆芽 | lǜ dòuyá |
9 | Miến (bún tàu) | 粉丝 | fěnsī |
10 | Tàu hủ ky | 油面筋 | yóu miànjīn |
11 | Tàu hũ ky cây, phù chúc | 腐竹 | fǔzhú |
12 | Tinh bột mỳ | 面筋 | miànjīn |
13 | Váng sữa đậu nành | 豆腐皮 | dòufu pí |
[…] về các Chế phẩm từ đậu, bài học đó rất đơn giản và ít từ vựng. Các em vào đây xem lại bài cũ […]
Trả lờiXóa